Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2014 </b>
<b>Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC </b>
<b>Mã đề thi</b>
<b>Câu số </b>
<b>294 362 427 582 796 861 </b>
1. A A B C B B
2. C D B C D D
3. B A D C D D
4. B D C D D C
5. D B A B C A
6. C C D A C A
7. C A B D B A
8. A B B B A D
9. D A B C A C
10. D A A D B B
11. B C C D A B
12. B C D B B D
13. D D C B B C
14. C A A C C B
15. C C A A C B
16. D B C B C A
17. A D B D D B
18. D D A D A A
19. B C D C C C
20. D B C A C D
21. A C D A D A
22. B B A A A A
23. C D D B D A
24. B A B C B C
25. A D C D A B
26. A C C B D C
27. D B D D C D
28. C A A A A C
29. B B D D B D
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 </b>
<b> Môn thi</b>:<b> TIẾNG TRUNG QUỐC </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>
<b>(PHẦN VIẾT) </b>
<b>I. Đề thi Phần viết </b>
谈一谈你的爱好 (不少于 100 字)
<b>II. Hướng dẫn chung </b>
1. Giám khảo chấm bài theo Hướng dẫn chấm của Bộ GDĐT.
2. Việc chi tiết hoá điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo khơng sai lệch
với tổng điểm của mỗi ý và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài Phần viết, làm tròn đến 0,50 (<i>lẻ 0,25 làm tròn </i>
<i>thành 0,50; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,00 điểm</i>).
<b>III. Hướng dẫn chấm cụ thể</b>
<b>Tiêu chí </b> <b>Mơ tả chi tiết </b> <b>Điểm </b>
<b>Nội dung </b> -Viết đúng chủđề 0,5
- Viết logic, hợp lí 0,5
<b>Ngơn ngữ</b> - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp 0,5
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú 0,5
<b>Trình bày </b> - Viết đủ số chữ theo quy định. 0,25
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo 0,25
<b>Tổng điểm 2,5 </b>
<b>Cách tính lỗi </b>
- Mỗi lỗi ngữ pháp (cấu trúc câu…), trừ 0,05
- Mỗi lỗi chính tả, trừ 0,01
- Viết ít hơn số chữ theo quy định, trừ 0,2
- Viết nhiều hơn số chữ theo quy định Không trừđiểm