Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THILOP 4 CUOI KI 1 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.17 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 20…-20…
Khối: Bốn
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (7đ)
Câu 1 : Viết vào chỗ chấm :
Viết số Đọc số
80106 a)
b) Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c) Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005 d)
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống  :
a) Số 135 chia hết cho 3 
b) Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 phút 25 giây = ..............giây.
b) 3 tấn 25 kg =................kg.
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm
2
56mm
2
= ...............mm
2
là :
A. 356 B. 30056 C. 3056 D. 300056
b) Giá trị của biểu thức 17 x 58 + 83 x 58 là :
A. 5000800 B. 508 C. 580 D. 5800
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :


a) 102624 + 58347 b) 694166 – 3752
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
c) 115 x 34 d) 2520 : 15
Trường tiểu học …………………..
Lớp : Bốn /……

Họ và tên :…………………………
Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
Câu 6 :
a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 cm.
b) Vẽ hình chữ nhật BCEF có chiều rộng 3 cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật BCEF.
Bài làm
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
II. Tự luận :
Tổng số tuổi bố và tuổi con là 52 tuổi, Bố hơn con 24 tuổi.
a) Tính tuổi bố hiện nay ?
b) Tính tuổi con hiện nay ?
c) Tính tuổi con cách đây 5 năm ?
Bài giải
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
................................................................................
PGD-ĐT Tam Nông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Phú Thành A2 Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 20....-20....
Khối: Bốn
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (8đ)
Câu 1 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Viết số Đọc số
80106
a) Tám mươi nghìn một trăm linh sáu.
b) 30105908 Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c) 6705900 Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005
d) Hai triệu ba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh năm.
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
a) Số 135 chia hết cho 3 Đ
b)Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Đ
Câu 3 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
c) 445

d) 3025
Câu 4 : (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) B. 30056
b) D. 5800
Câu 5 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c) , d) được 1
điểm. Kết quả là:
a) 160971 b) 65664
c) 3910 d) 168
Câu 6 : (1điểm)
Bài làm
A 6cm D
B C
3cm
F E
Diện tích hình chữ nhật BCEF là :
6 x 3 = 18 (cm
2
)
Đáp số : 16 cm
2
.
II. Tự luận : (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Tuổi bố:
24 tuổi 52 tuổi
Tuổi con:
(0,25 điểm)
a) Tuổi bố hiện nay là:
(52 + 24) : 2 = 38 (tuổi) (0,5 điểm)

b) Tuổi con hiện nay là:
(52 – 24 ) : 2 = 14 (tuổi) (0,5 điểm)
c) Tuổi con cách đây 5 năm là:
(14 – 5 ) = 9 (tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số : a) 38 tuổi ; b) 14 tuổi ; c) 9 tuổi. (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×