Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.24 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG (TEST 1)</b>
<b>Câu 1(NB).</b> Số các hình đa diện trrong các hình sau




<b>A.</b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b>3. <b>D.</b> 4


<b>Câu 2(NB).</b> Trong khơng gian chỉ có

5

loại khối đa diện đều.


<b>Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều</b>
Mệnh đề nào dưới đây là <b>đúng</b>?


<b>A.</b>Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
<b>B. </b>Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
<b>C.</b>Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
<b>D.</b>Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
<b>Câu 3(NB).</b> Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?


<b>A. </b>4 cạnh. <b>B. </b>

3

cạnh. <b>C. </b>

5

cạnh. <b>D. </b>

6

cạnh.
<b>Câu 4(NB).</b> Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?


<b>A. </b>

5;3

<b>B. </b>

4;3

<b>C. </b>

3;3

<b>D. </b>

3; 4



<b>Câu 5(NB).</b> Thể tích

<i>V</i>

của khối chóp có diện tích đáy bằng

<i>S</i>

và chiều cao bằng

<i>h</i>


<b>A. </b>


1
3


<i>V</i>  <i>Sh</i>



. <b>B. </b>

<i>V</i>

3

<i>Sh</i>

. <b>C. </b>


1
2


<i>V</i>  <i>Sh</i>


. <b>D. </b>

<i>V</i>

<i>Sh</i>

.


<b>Câu 6(NB).</b> Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>


9 3


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


27 3


4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


27 3


2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


9 3
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 7(NB).</b> Cho khối chóp có thể tích


3
36


<i>V</i>  <i>cm</i>


và diện tích mặt đáy


2
6


<i>B</i> <i>cm</i>


. Chiều cao của khối chóp là
<b>A. </b>

<i>h</i>

72

<i>cm</i>

. <b>B. </b>



1
2


<i>h</i> <i>cm</i>


. <b>C. </b>

<i>h</i>

6

<i>cm</i>

. <b>D. </b>

<i>h</i>

18

<i>cm</i>

.
<b>Câu 8(NB).</b> Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng ?


<b>A.</b>Hình lăng trụ tứ giác đều. <b>B.</b>Hình bát diện đều.
<b>C.</b>Hình tứ diện đều. <b>D.</b>Hình lập phương
<b>Câu 9(NB).</b> Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào <b>sai</b> ?


<b>A.</b>Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
<b>B.</b>Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
<b>C. </b>Thể tích hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
<b>D.</b>Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.


<b>Câu 10(NB).</b> Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?



<b>A. </b>

20

. <b>B. </b>

25

. <b>C. </b>

10

. <b>D. </b>

15

.


<b>Câu 11(TH).</b> Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là


<b>A. </b>

7

. <b>B. </b>

8

. <b>C. </b>

9

. <b>D. </b>

6

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


3
8


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
4


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2


<i>a</i>


. <b>D. </b>



3
3


4


<i>a</i>


.


<b>Câu 13(TH).</b> Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là

20cm

2,

10cm

2,
2


8cm

<sub>.</sub>


<b>A. </b>

40cm

3. <b>B. </b>

1600cm

3. <b>C. </b>

80cm

3. <b>D. </b>

200 cm

3.


<b>Câu 14(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có các cạnh bên

<i>SA</i>

,

<i>SB</i>

,

<i>SC</i>

tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng

30


Biết

<i>AB</i>

5

,

<i>AC</i>

7

,

<i>BC</i>

8

tính khoảng cách

<i>d</i>

từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

.



<b>A. </b>


35 39
52


<i>d</i> 


. <b>B. </b>


35 39


13


<i>d</i> 


. <b>C. </b>


35 13
52


<i>d</i> 


. <b>D. </b>


35 13
26


<i>d</i> 


.


<b>Câu 15(TH).</b> Gọi

<i>n</i>

là số cạnh của hình chóp có

101

đỉnh. Tìm

<i>n</i>

.


<b>A. </b>

<i>n</i>

202

. <b>B. </b>

<i>n</i>

200

. <b>C. </b>

<i>n</i>

101

. <b>D. </b>

<i>n</i>

203

.


<b>Câu 16(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

, đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh

2

<i>a</i>

. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

,

<i>SAD</i>

cùng
vng góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABCD</i>

bằng

30

. Tính tỉ số 3


3<i>V</i>



<i>a</i> <sub> biết </sub>

<i>V</i>

<sub> là thể </sub>
tích của khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

.


<b>A. </b>


3


12 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

3

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


8 3
3 <sub>.</sub>


<b>Câu 17(VD).</b> Cho lăng trụ

<i>ABC A B C</i>

.

  

có đáy là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

. Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i><sub> lên mặt</sub>
phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trọng tâm của tam giác

<i>ABC</i>

. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AA</i><sub> và </sub>

<i>BC</i>


bằng


3
4


<i>a</i>


. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>
24


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
12


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>
36


<i>a</i>


.


<b>Câu 18(VD). </b>Cho hình chóp tam giác đều

<i>S ABC</i>

.

có độ dài cạnh đáy bằng

<i>a</i>

, cạnh bên bằng

<i>a</i>

3

. Gọi

<i>O</i>

là tâm của
đáy

<i>ABC</i>

,

<i>d</i>

1<sub> là khoảng cách từ </sub><i>A</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub> và </sub>

<i>d</i>

2<sub> là khoảng cách từ </sub>

<i>O</i>

<sub> đến mặt phẳng</sub>


<i>SBC</i>



. Tính

<i>d</i>

<i>d</i>

1

<i>d</i>

2<sub>.</sub>


<b>A. </b>


2 22
11


 <i>a</i>


<i>d</i>


. <b>B. </b>


2 22
33


 <i>a</i>


<i>d</i>


. <b>C. </b>


8 22
33


 <i>a</i>



<i>d</i>


. <b>D. </b>


8 22
11


 <i>a</i>


<i>d</i>


.


<b>Câu 19(VD). </b>Khi xây nhà, anh Tiến cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích

 


3


6


<i>V</i>  <i>m</i>


dạng hình hộp chữ nhật
với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng.
Biết rằng chi phí trung bình là

1.000.000

đ/m2<sub> và ở nắp để hở một khoảng hình vng có diện tích bằng </sub>


2
9
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả (làm trịn đến hàng trăm nghìn)?


<b>A. </b>

22000000

đ. <b>B. </b>

20970000

đ. <b>C. </b>

20965000

đ. <b>D. </b>

21000000

đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


1


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG (TEST 2)</b>


<b>Câu 1(NB).</b> Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt?


<b>A.</b> Không có mặt nào. <b>B.</b>

3

mặt. <b>C.</b>

4

mặt. <b>D.</b>

2

mặt.
<b>Câu 2(NB).</b>Gọi

<i>n</i>

là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm

<i>n</i>

.


<b>A. </b>

<i>n</i>

4

<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<i>n</i>

2

<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>n</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>n</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 3(NB).</b>Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?


Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV)
<b>A.</b> Hình (IV). <b>B.</b> Hình (III). <b>C.</b> Hình (II). <b>D.</b> Hình (I).
<b>Câu 4(NB). </b>Đa diện đều loại

5,3

có tên gọi nào dưới đây?



<b>A.</b> Tứ diện đều <b>B.</b> Lập phương.
<b>C.</b> Hai mươi mặt đều <b>D.</b> Mười hai mặt đều.
<b>Câu 5(NB). </b>Khối đa diện đều loại

4; 3

có bao nhiêu mặt?


<b>A. </b>

4

. <b>B. </b>

7

. <b>C. </b>

8

. <b>D. </b>

6

.


<b>Câu 6(NB). </b>Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng

<i>h</i>

và diện tích đáy bằng <i>B</i> là
<b>A. </b>


1
.
3


<i>V</i>  <i>B h</i>


. <b>B. </b>


1
.
6


<i>V</i>  <i>B h</i>


. <b>C. </b>

<i>V</i>

<i>B h</i>

.

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1


.
2


<i>V</i>  <i>B h</i>



.


<b>Câu 7(NB). </b>Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh

<i>a</i>

,

<i>SA</i>

3

<i>a</i>

<sub> và </sub>

<i>SA</i>

<sub> vng góc với mặt phẳng </sub>
đáy. Tính thể tích khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

.


<b>A. </b>


3

3


<i>a</i>



. <b>B. </b>9<i>a</i>3. <b>C.</b> <i>a</i>3. <b>D. </b>3<i>a</i>3.
<b>Câu 8(NB). </b>Cho khối chóp có thể tích



3
36 cm


<i>V</i> 


và diện tích mặt đáy


2
6 cm


<i>B</i>


. Chiều cao của khối chóp là
<b>A. </b>

<i>h</i>

72 cm

. <b>B. </b>



1


cm
2


<i>h</i>


. <b>C. </b>

<i>h</i>

6 cm

. <b>D. </b>

<i>h</i>

18 cm

.
<b>Câu 9(NB). </b>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i>B</i> và chiều cao bằng

<i>h</i>



<b>A. </b>

<i>V</i>

<i>Bh</i>

. <b>B. </b>


1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


. <b>C. </b>


1
2


<i>V</i>  <i>Bh</i>


. <b>D. </b>


4
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


.



<b>Câu 10(NB). </b>Cho khối lăng trụ đứng

<i>ABC A B C</i>

.

  

<i>BB</i>

 

<i>a</i>

, đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vng cân tại

<i>B</i>

<i>AB a</i>

.
Tính thể tích

<i>V</i>

của khối lăng trụ đã cho.


<b>A. </b>


3

2


<i>a</i>


<i>V</i>



. <b>B. </b>


3

6


<i>a</i>


<i>V</i>



. <b>C. </b>


3

3


<i>a</i>


<i>V</i>



. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 11(TH). </b>Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>

3

. <b>B. </b>

4

. <b>C. </b>

5

. <b>D. </b>

6

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>

18

. <b>B. </b>

32

. <b>C. </b>

31

. <b>D. </b>

33

.


<b>Câu 13(TH). </b>Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

, cạnh bên

<i>SA</i>

vng góc với đáy và thể tích của
khối chóp đó bằng


3

4


<i>a</i>



. Tính cạnh bên

<i>SA</i>

.
<b>A. </b>

3


2


<i>a</i>


. <b>B. </b>

3


3


<i>a</i>



. <b>C. </b>

<i>a</i>

3

. <b>D. </b>

2

<i>a</i>

3

.


<b>Câu 14(TH). </b>Cho hình chóp tứ giác đều

<i>S ABCD</i>

.

có cạnh đáy bằng

2

<i>a</i>

cạnh bên bằng

3

<i>a</i>

. Tính thể tích

<i>V</i>

của khối
chóp đã cho?


<b>A. </b>

<i>V</i>

4

<i>a</i>

3

7

. <b>B. </b>


3

4

7


9


<i>a</i>



<i>V</i>


. <b>C. </b>
3

4


3


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>D. </b>
3

4

7


3


<i>a</i>


<i>V</i>


.


<b>Câu 15(TH). </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều

<i>ABC A B C</i>

.

  

có <i>AB</i>2 ,<i>a AA</i><i>a</i> 3. Tính thể tích của khối lăng trụ

.



<i>ABC A B C</i>

  

<sub>theo </sub>

<i>a</i>

.



<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 3<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3

4


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>D. </b>
3

3


4



<i>a</i>


<i>V</i>


.


<b>Câu 16(TH).</b> Cho hình lăng trụ đứng

<i>ABC A B C</i>

.

  

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vng tại

<i>C</i>

, biết

<i>AB</i>

2

<i>a</i>

<sub>, </sub>

<i>AC a</i>

<sub>,</sub>

2



<i>BC</i>

 

<i>a</i>

<sub>. Tính thể tích </sub>

<i>V</i>

<sub> của khối lăng trụ đã cho.</sub>
<b>A. </b>
3

<sub>3</sub>


6


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>B. </b>
3

4


3


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>C. </b>
3

<sub>3</sub>


2


<i>a</i>


<i>V</i>



. <b>D. </b><i>V</i> 4<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 17(VD).</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh bằng 2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> và nằm trong


mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng


3

4



3


<i>a</i>



. Tính độ dài <i>SC</i>.
<b>A. </b>

<i>SC</i>

6

<i>a</i>

. <b>B. </b>

<i>SC</i>

3

<i>a</i>

. <b>C. </b>

<i>SC</i>

2

<i>a</i>

. <b>D. </b>

<i>SC</i>

6

<i>a</i>

.


<b>Câu 18(VD). </b>Cho hình hộp

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh

2

<i>a</i>

<i>A A A B A C</i>

2

<i>a</i>

2

.
Thể tích khối tứ diện

<i>AB D C</i>

 

bằng


<b>A. </b>
3

4

2


3


<i>a</i>


. <b>B. </b>
3

4

6


3


<i>a</i>


. <b>C. </b>
3

4


3


<i>a</i>


. <b>D. </b>
3

4

3



3


<i>a</i>


.


<b>Câu 19(VD). </b>Cho hình lăng trụ

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>'trên


<i>ABC</i>



là trung điểm cạnh <i>AB</i>, góc giữa đường thẳng

<i>A C</i>

'

và mặt phẳng đáy bằng 60<sub>. Thể tích khối lăng</sub>


trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng
<b>A. </b>
3

<sub>2</sub>


4


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>B. </b>
3

<sub>3</sub>


4


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>C. </b>
3

3

3


8


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>D. </b>
3

3

3



4


<i>a</i>


<i>V</i>


.


<b>Câu 20(VDC). </b>Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy là hình bình hành và có thể tích là

<i>V</i>

. Gọi <i>P</i> là điểm trên cạnh

<i>SC</i>

sao
cho

<i>SC</i>

5 .

<i>SP</i>

Một mặt phẳng

( )

qua <i>AP</i> cắt hai cạnh

<i>SB</i>

<i>SD</i>

lần lượt tại <i>M</i> và

<i>N</i>

.

Gọi

<i>V</i>

1<sub> là thể </sub>
tích của khối chóp

<i>S AMPN</i>

.

.

Tìm giá trị lớn nhất của


1

<i>V</i>


<i>V</i>

<sub>.</sub>
<b>A. </b>


1


15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


25<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


25<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG (TEST 3)</b>


<b>Câu 1(NB).</b> Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?


<b>A.</b> Thập nhị diện đều. <b>B.</b> Nhị thập diện đều. <b>C.</b> Bát diện đều. <b>D.</b> Tứ diện đều.


<b>Câu 2(NB).</b> Thể tích khối chóp có diện tích đáy <i>B</i> và chiều cao

<i>h</i>

là:


<b>A.</b>


1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


. <b>B.</b>

<i>V</i>

<i>Bh</i>

. <b>C.</b>


1
2


<i>V</i>  <i>Bh</i>


. <b>D.</b>

<i>V</i>

3

<i>Bh</i>

.
<b>Câu 3(NB).</b> Cho một khối chóp có thể tích bằng

<i>V</i>

. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống


1


3<sub> lần thì thể tích khối chóp </sub>
lúc đó bằng:


<b>A.</b> 9


<i>V</i>


. <b>B.</b> 6



<i>V</i>


. <b>C.</b> 3


<i>V</i>


. <b>D.</b> 27


<i>V</i>


<b>Câu 4(NB).</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết

<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA a</i>

3

. Thể
tích của khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

là.


<b>A.</b> <i>a</i>3 3 <b>B.</b>


3


4


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


. <b>D.</b>



3 <sub>3</sub>


12


<i>a</i>


.


<b>Câu 5(NB).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác đều cạnh a . <i>SA</i><i>(ABC)</i> và

<i>SA a</i>

3

. Thể tích khối
chóp S.ABC là


<b>A.</b>


3

3



4


<i>a</i>



. <b>B.</b>


3

4


<i>a</i>



. <b>C.</b>


3

3




8


<i>a</i>



. <b>D.</b>


3

3



6


<i>a</i>



.
<b>Câu 6(NB).</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng

<i>a</i>

.Thể tích khối lăng trụ đều là:


<b>A.</b>


3
2 2


3


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3

3


<i>a</i>




. <b>C.</b>


3

2



3


<i>a</i>



. <b>D.</b>


3
3
4


<i>a</i>


.
<b>Câu 7(NB).</b> Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:


<b>A.</b>

6

. <b>B.</b>

7

. <b>C.</b>

8

. <b>D.</b>

9

<sub>.</sub>


<b>Câu 8(NB).</b> Số cạnh của một khối chóp bất kì ln là


<b>A.</b> Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4. <b>B.</b> Một số lẻ .


<b>C.</b> Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng

6

. <b>D.</b> Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng

5

.
<b>Câu 9(NB).</b> Cho khối tứ diện

<i>ABCD</i>

. Lấy một điểm <i>M</i> nằm giữa <i>A</i> và <i>B</i>, một điểm <i>N</i> nằm giữa <i>C</i> và <i>D</i>. Bằng hai mặt


phẳng

<i>MCD</i>

<i>NAB</i>

ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:



<b>A.</b><i>AMCN, AMND, AMCD, BMCN .</i> <b>B.</b><i>AMCD, AMND, BMCN, BMND.</i>


<b>C.</b><i>AMCD, AMND, BMCN, BMND</i>. <b>D.</b> <i>BMCD, BMND, AMCN, AMDN</i>


<b>Câu 10(NB).</b> Cho khối lăng trụ

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

có thể tích là

<i>V</i>

, thể tích của khối chóp

<i>C ABC</i>

'.

là:


<b>A.</b><i>2V</i>. <b>B.</b>


1


2<i>V</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


1


3<i>V</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
6<i>V</i>


<b>Câu 11(TH).</b> Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng

10 3

<i>cm</i>

. Thể tích của khối lập phương là.
<b>A.</b>

300

<i>cm</i>

3. <b>B.</b>

1000

<i>cm</i>

3. <b>C.</b>

2700

<i>cm</i>

3. <b>D.</b>

900

<i>cm</i>

3


<b>Câu 12(TH).</b> Cho tứ diện

<i>ABCD</i>

. Gọi <i>B C</i>', ' lần lượt là trung điểm <i>AB</i> và

<i>AC</i>

. Khi đó tỉ số thể tích của khối đa
diện

<i>AB C D</i>

' '

và khối tứ diện

<i>ABCD</i>

bằng:


<b>A.</b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>



1


4<sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
8<sub>.</sub>


<b>Câu 13(TH). </b>Cho lăng trụ đứng tam giác

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vuông cân tại

<i>B</i>

với



<i>BA</i>

<i>BC</i>

<i>a</i>

<sub> ,biết </sub>

<i>A B</i>

'

hợp với đáy

<i>ABC</i>

một góc 600 .Thể tích lăng trụ là:


<b>A.</b>


3

<sub>6</sub>


2



<i>a</i>



. <b>B.</b>


3

<sub>6</sub>


4



<i>a</i>




. <b>C.</b>


3

<sub>3</sub>


2



<i>a</i>



. <b>D.</b>


3

<sub>2</sub>


6



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình thoi tâm

<i>O</i>

cạnh

<i>a</i>

, góc

^

<i>ABC</i>

<i>BAC</i>

60

<i>o</i>,




<i>SO</i> <i>ABCD</i> <sub> và </sub>


3
4


<i>a</i>


<i>SO</i>


Khi đó thể tích của khối chóp là:
<b>A.</b>



3

<sub>3</sub>


8


<i>a</i>



. <b>B.</b>


3

<sub>2</sub>


8


<i>a</i>



. <b>C.</b>


3

<sub>2</sub>


4


<i>a</i>



. <b>D.</b>


3

<sub>3</sub>


4


<i>a</i>



<b>Câu 15(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh

<i>a</i>

, cạnh bên

<i>SA</i>

vng góc với mặt phẳng
đáy và

<i>SC</i>

tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

.


<b>A.</b>


3 <sub>6</sub>
3



<i>a</i>


. <b>B.</b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>


. <b>C.</b>
3 <sub>6</sub>


6


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3 <sub>3</sub>
6


<i>a</i>


<b>Câu 16(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

,

<i>SA</i>

vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi <i>I</i>
là trung điểm của

<i>BC</i>

, góc giữa

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

bằng 300. Tính thể tích khối chóp

<i>S ABC</i>

.

<b> </b>
<b>A.</b>


3
3


8


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3
6
24


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3
6
8


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3
3
24


<i>a</i>


.



<b>Câu 17(VD).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy là tam giác vuông tại <i>A</i> ;

<i>AB a</i>

;

<i>AC</i>

2

<i>a</i>

. Đỉnh

<i>S</i>

cách đều <i>A</i>,<i>B</i>,

<i>C</i>


; mặt bên

<i>SAB</i>

hợp với mặt đáy

<i>ABC</i>

một góc 600. Tính thể tích khối chóp

<i>S ABC</i>

.

.


<b>A. </b>


3

1


3


<i>V</i>

<i>a</i>



. <b>B. </b>

<i>V</i>

3

<i>a</i>

3. <b>C. </b>


3

3


3


<i>V</i>

<i>a</i>



. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 18(VD). </b>Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc nhau;

<i>SA</i>

3

<i>a</i>

<sub>, </sub>

<i>SB</i>

4

<i>a</i>

<sub>, </sub>

<i>SC</i>

6

<i>a</i>

<sub>. Gọi</sub>
, ,


<i>M N P</i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB BC CA</i>, , <sub> và </sub>

<i>G</i>

<sub> là trọng tâm tam giác </sub>

<i>MNP</i>

<sub>. Thể tích </sub>

<i>V</i>

<sub> của khối</sub>
chóp

<i>S MNG</i>

.

.


<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 3<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 4<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 6<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 19(VD). </b>Cho khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,

<i>SA</i>

vng góc với đáy và khoảng cách từ <i>A</i> đến
mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng



2
2


<i>a</i>


. Tính thể tích

<i>V</i>

của khối chóp đã cho.
<b>A. </b>


3

2


<i>a</i>


<i>V</i>



. <b>B. </b>

<i>V</i>

<i>a</i>

3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 <sub>3</sub>
9


<i>a</i>


<i>V</i>


. <b>D. </b>


3

3


<i>a</i>


<i>V</i>



.



<b>Câu 20(VDC).</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều

<i>ABC A B C</i>

.

  

có tất cả các cạnh bằng

<i>a</i>

. Gọi <i>M</i> ,

<i>N</i>

lần lượt là trung
điểm của các cạnh <i>AB</i> và

<i>B C</i>

 

. Mặt phẳng

<i>A MN</i>

cắt cạnh

<i>BC</i>

tại <i>P</i>. Tính thể tích của khối đa diện


.


<i>MBP A B N</i>

 



<b>A.</b>


3
3
24


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3
3
12


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3
7 3


96



<i>a</i>


. <b>D.</b>


3
7 3


32


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG (TEST 4)</b>


<b>Câu 1(NB). </b>Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?




<b>A.</b>

7

<b>B.</b>

8

<b>C.</b>

9

<b>D.</b>

10



<b>Câu 2(NB).</b> Cho các hình sau


Hình <b>khơng phải</b> hình đa diện là hình nào ?


<b>A.</b> Hình 1 <b>B.</b> Hình 2 <b>C.</b> Hình 3 <b>D.</b> Hình 4
<b>Câu 3(NB).</b> Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A.</b>1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b>

3

<b>D.</b> 4


<b>Câu 4(NB).</b> Cho hình vẽ bên dưới. Mặt phẳng

<i>SDM</i>

chia khối chóp

<i>S ABCD</i>

.

thành hai khối chóp
nào?



<b>A.</b>

<i>S ABC</i>

.

<i>S ACD</i>

.


<b>B.</b>

<i>S ABC</i>

.

<i>S AMCD</i>

.


<b>C.</b>

<i>S ABD</i>

.

<i>S BCD</i>

.


<b>D.</b>

<i>S AMD</i>

.

<i>S BCDM</i>

.



<b>Câu 5(NB).</b> Giả sử hình bên dưới là khối đa diện đều.


Khối đa diện đều đó là loại nào ?


<b>A.</b>

5;3

<b>B.</b>

4;3

<b>C.</b>

3;3

<b>D.</b>

3; 4





<b>Câu 6(NB).</b> Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng

6

, chiều cao bằng

3



<b>A.</b>

9

<b>B.</b>

6

<b>C.</b>

3

<b>D.</b>

18



<b>Câu 7(NB).</b> Thể tích

<i>V</i>

của khối lập phương có độ dài cạnh bằng

<i>a</i>



<b>A.</b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b><sub>B.</sub></b>


3

2


<i>a</i>


<i>V</i>



<b>C.</b><i>V</i> <i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b>


3
3



<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 8(NB).</b> Khối chóp có diện tích đáy <i>B</i> và có chiều cao

<i>h</i>

thì có thể tích là


<b>A.</b>

<i>V</i>

<i>Bh</i>

<b>B.</b> 2


<i>Bh</i>


<i>V</i> 


<b>C.</b>


1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>


<b>D.</b> 6


<i>Bh</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 9(NB).</b> Khối chóp

<i>S ABC</i>

.

có diện tích đáy

<i>a</i>

2

3

và có chiều cao

2

<i>a</i>

thì có thể tích là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>

<i>V</i>

2

<i>a</i>

3

3

<b>B.</b>

<i>V</i>

<i>a</i>

3

3

<b>C.</b>
3

2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>D.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 10(NB).</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình chữ nhật với

<i>AB a AD</i>

,

3

<i>a</i>

. Biết

<i>SA</i>

vng
góc với đáy và

<i>SA</i>

6

<i>a</i>

.Thể tích

<i>V</i>

của khối chóp

<i>S ABCD</i>

.



<b>A.</b><i>V</i> 6<i>a</i>3 <b><sub>B.</sub></b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b><sub>C.</sub></b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> 18<i>a</i>3
<b>Câu 11(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vuông tại

<i>B</i>

với

<i>AB</i>

3 ,

<i>a BC a</i>

. Biết




<i>SA</i>

<i>ABC</i>

<sub>, góc giữa cạnh bên </sub>

<i><sub>SB</sub></i>

<sub> và mặt đáy </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub>

<sub>60</sub>

0


. Thể tích

<i>V</i>

của khối chóp

.



<i>S ABC</i>

<sub> là</sub>


<b>A.</b>
3
3 3
2
<i>a</i>


<i>V</i> 
<b>B.</b>
3
3 3
4
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>C.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>D.</b>

<i>V</i>

<i>a</i>

3

3


<b>Câu 12(TH).</b> Thể tích

<i>V</i>

của khối lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy bằng

<i>a</i>

, cạnh bên bằng

<i>a</i>



<b>A.</b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>B.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>C.</b>

<i>V</i>

<i>a</i>

3

3

<b>D.</b>


3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b> </b>


<b>Câu 13(TH).</b> Cho hình chóp tứ giác đều

<i>S ABCD</i>

.

có cạnh đáy bằng

<i>a</i>

, góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp
bằng

45

0. Thể tích

<i>V</i>

của khối chóp

<i>S ABCD</i>

.



<b>A.</b>
3

3


<i>a</i>


<i>V</i>


<b>B.</b>
3

6


<i>a</i>


<i>V</i>


<b>C.</b>
3

4


<i>a</i>


<i>V</i>


<b>D.</b>
3

8


<i>a</i>



<i>V</i>


<b> </b>


<b>Câu 14(TH).</b> Cho hình chóp tam giác đều

<i>S ABC</i>

.

có cạnh đáy bằng

<i>a</i>

, cạnh bên

<i>SA</i>

4

<i>a</i>

. Thể tích

<i>V</i>

của khối
chóp

<i>S ABC</i>

.



<b>A.</b>
3 <sub>43</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>B.</b>
3 <sub>43</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>C.</b>
3 <sub>47</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>D.</b>
3 <sub>47</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b> </b>


<b>Câu 15(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

trên cạnh

<i>SA SB SC</i>

,

,

lần lượt lấy các điểm

<i>M N P</i>

, ,

sao cho



2


3



<i>SM</i>

<i>SA</i>



;

1



2



<i>SN</i>

<i>SB</i>





1


2



<i>SP</i>

<i>SC</i>



. Tỉ số thể tích

<i>k</i>

của khối chóp

<i>S MNP</i>

.

với khối chóp

<i>S ABC</i>

.


<b>A.</b>
1
9
<i>k</i> 
<b>B.</b>
2
9
<i>k</i>
<b>C.</b>
1

6
<i>k</i>
<b>D.</b>
1
2
<i>k</i>


<b>Câu 16(TH).</b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác tam giác vuông cân tại

<i>A</i>

,

<i>BC</i>

4

<i>a</i>

2

. Mặt bên

<i>SAB</i>

<sub> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích </sub>

<i><sub>V</sub></i>

<sub> của khối chóp </sub>

<i><sub>S ABC</sub></i>

<sub>.</sub>



<b>A.</b>
3
5 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>B.</b>
3
8 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>C.</b>
3
16 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>D.</b>
3 <sub>3</sub>

3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b> </b>
<b>Câu 17(VD).</b> Cho lăng trụ

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

có diện tích đáy bằng

10

, cạnh bên

<i>AA</i>

' 2

<sub> và góc tạo bởi cạnh bên và </sub>


đáy bằng

45

0 . Thể tích

<i>V</i>

của khối lăng trụ đã cho là


<b>A.</b>

<i>V</i>

10 2

<b>B.</b>

<i>V</i>

10 3

<b>C.</b>

<i>V</i>

5 2

<b>D.</b>

<i>V</i>

5 3


<b>Câu 18(VD). </b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình bình hành , gọi

<i>M</i>

là điểm trên cạnh

<i>SC</i>

sao cho


4



<i>SC</i>

<i>SM</i>

<sub>, mặt phẳng </sub>

<i>ABM</i>

<sub> cắt </sub>

<i>SD</i>

<sub> tại </sub>

<i>N</i>

<sub> . Tỉ số thể tích </sub>

<i>k</i>

<sub> của khối chóp </sub>

<i>S ABMN</i>

.

<sub> với </sub>


khối chóp

<i>S ABCD</i>

.


<b>A.</b>
7
32
<i>k</i> 
<b>B.</b>
5
32
<i>k</i>
<b>C.</b>
3
16
<i>k</i>
<b>D.</b>
5

16
<i>k</i>


<b>Câu 19(VD). </b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác vng cân tại <i>B</i>, có

<i>AB BC</i>

2

<i>a</i>

.

<i>SAB</i>


<i>SAC</i>



cùng vng góc với (ABC). Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng qua SM và song song với

<i>BC</i>

<sub>,cắt </sub>

<i>AC</i>

<sub> tại </sub>

<i>N</i>

<sub>. Biết góc giữa </sub>

<i>SBC</i>

<sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub><sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b>

<i>V</i>

<i>a</i>

3

3

<b>B.</b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>C.</b>


3
2 3


3


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>D.</b>



3 <sub>3</sub>
6


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b> </b>
<b>Câu 20(VDC).</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đều, có cạnh bên bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A.</b>


4


27 <b><sub>B.</sub></b>


1


6 <b><sub>C.</sub></b>


4 3


27 <b><sub>D.</sub></b>


3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×