Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Vật lí hệ hệ bổ túc 2006-2007 lần 1 mã đề 849 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 849
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 </b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ - Bổ túc </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>


<b>Mã đề thi 849 </b>


<b>Họ, tên thí sinh</b>:...

...


<b>Số báo danh</b>:...

.



<b>Câu 1: </b>Đặt một vật sáng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính là


<b>A. </b>ảnh thật ngược chiều với AB. <b>B. </b>ảnh thật cùng chiều với AB.
<b>C. </b>ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. <b>D. </b>ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật.


<b>Câu 2: M</b>ột vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = Asin( )
4
<i>t</i> π


ω + . <b>B. </b>x = Asin<sub>ω</sub><i>t</i>. <b>C. </b>x = Asin( )
2


<i>t</i> π


ω + . <b>D. </b>x = Asin( )
2
<i>t</i> π
ω − .
<b>Câu 3: H</b>ệ thức liên hệ giữa cơng thốt A, giới hạn quang điện λo vớihằng số Plăng h và vận tốc của
ánh sáng trong chân không c là


<b>A. </b> <i><sub>o</sub></i> A
<i>hc</i>


λ = . <b>B. </b> <i><sub>o</sub></i> c


<i>hA</i>


λ = . <b>C. </b> <i><sub>o</sub></i> <i>h</i>A


<i>c</i>


λ = . <b>D. </b> <i><sub>o</sub></i> <i>hc</i>


<i>A</i>
λ = .


<b>Câu 4: M</b>ột con lắc lò xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A. </b>T = 2π <i>m</i>



<i>k</i> . <b>B. </b>T = 2π
<i>k</i>


<i>m</i>. <b>C. </b>T =


1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


π . <b>D. </b>T =


1
2


<i>k</i>
<i>m</i>


π .


<b>Câu 5: Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,
tần số góc của dịng điện là ω?


<b>A. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào
thời điểm ta xét.


<b>B. </b>Tổng trở của mạch bằng 1
<i>L</i>


ω .
<b>C. </b>Hiệu điện thế trễ pha


2


π <sub> so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng </sub><sub>độ</sub><sub> dòng </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n. </sub>
<b>D. </b>Không tiêu thụ công suất.


<b>Câu 6: M</b>ột mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không
c = 3.108<sub>m/s. Sóng </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n t</sub><sub>ừ</sub><sub> do m</sub><sub>ạ</sub><sub>ch </sub><sub>đ</sub><sub>ó phát ra có b</sub><sub>ướ</sub><sub>c sóng là </sub>


<b>A. </b>0,6m. <b>B. </b>600m <b>C. </b>6m. <b>D. </b>60m.


<b>Câu 7: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1m, bước sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe λ = 0,6μm. Khoảng vân đo được trên màn là


<b>A. </b>2mm. <b>B. </b>4mm. <b>C. </b>1mm. <b>D. </b>3mm.


<b>Câu 8: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ lệch
pha giữa u và i của mạch được tính theo cơng thức


<b>A. </b>


<i>R</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> ω ω



1


= . <b>B. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> ω ω


1


= . <b>C. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> =ω + ω . <b>D. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 849
<b>Câu 9: Cho bi</b>ết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu
dụng của dịng điện xoay chiều đó là



<b>A. </b>I = Io 2. <b>B. </b>I =


2
I<sub>o</sub>


. <b>C. </b>I = 2Io. <b>D. </b>I =


2
I<sub>o</sub>


.
<b>Câu 10: T</b>ần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể là


<b>A. </b> <i>f</i> =2<sub>π</sub> <i>LC</i> . <b>B. </b> 1
2


<i>f</i> <i>LC</i>


π


= . <b>C. </b> 1


2
<i>f</i>


<i>LC</i>
π


= . <b>D. </b> <i>f</i> 1 <i>L</i>



<i>C</i>
π
= .


<b>Câu 11: </b>Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm bán kính 40cm và cách
gương 30cm. Ảnh của vật cho bởi gương là


<b>A. </b>ảnh thật, cách gương 12cm. <b>B. </b>ảnh ảo, cách gương 60cm.
<b>C. </b>ảnh ảo, cách gương 12cm. <b>D. </b>ảnh thật, cách gương 60cm.
<b>Câu 12: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về gương cầu lõm?


<b>A. </b>Tia tới trùng với trục chính thì tia phản xạ qua O, F, C.


<b>B. </b>Tia tới song song với trục chính thì tia phản xạ qua tiêu điểm chính F.
<b>C. </b>Tia tới đến đỉnh gương O thì tia phản xạ song song với trục chính.
<b>D. </b>Tia tới đi qua tâm C thì tia phản xạ ngược trở lại theo đường cũ.
<b>Câu 13: Tác d</b>ụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là


<b>A. </b>chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
<b>B. </b>ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
<b>C. </b>gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
<b>D. </b>gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dịng điện lớn.


<b>Câu 14: Cơng thốt êlectrơn ra kh</b>ỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s. Giới hạn quang điện của kim loại
đó là


<b>A. </b>0,375μm. <b>B. </b>0,250μm. <b>C. </b>0,295μm. <b>D. </b>0,300μm.


<b>Câu 15: M</b>ột đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 120Ω.


Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Cơng suất của đoạn mạch là


<b>A. </b>90W. <b>B. </b>111W. <b>C. </b>250W. <b>D. </b>40W.


<b>Câu 16: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể?


<b>A. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụđiện.
<b>B. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


<b>C. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
<b>D. </b>Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.


<b>Câu 17: Khi cho ánh sáng </b>đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt
khác thì


<b>A. </b>tần số không đổi và vận tốc không đổi. <b>B. </b>tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
<b>C. </b>tần số không đổi và vận tốc thay đổi. <b>D. </b>tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.


<b>Câu 18: Ánh sáng truy</b>ền trong mơi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là


<b>A. </b> 2 2


1 1


2 .


<i>n</i> <i>v</i>



<i>n</i> = <i>v</i> <b>B. </b>


2 1


1 2


2 .


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> = <i>v</i> <b>C. </b>


2 1


1 2


.


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> =<i>v</i> <b>D. </b>


2 2


1 1


.


<i>n</i> <i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 849
<b>Câu 19: Trong quá trình truy</b>ền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là


<b>A. </b>tăng chiều dài đường dây. <b>B. </b>giảm công suất truyền tải.
<b>C. </b>tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. <b>D. </b>giảm tiết diện dây.


<b>Câu 20: Chi</b>ết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là


<b>A. </b>đỏ, vàng, lam, tím. <b>B. </b>tím, lam, vàng, đỏ. <b>C. </b>tím, vàng, lam, đỏ. <b>D. </b>đỏ, lam, vàng, tím.
<b>Câu 21: T</b>ại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


<b>A. </b>gia tốc trọng trường. <b>B. </b>căn bậc hai chiều dài con lắc.
<b>C. </b>chiều dài con lắc. <b>D. </b>căn bậc hai gia tốc trọng trường.
<b>Câu 22: Âm s</b>ắc là đặc tính sinh lí của âm


<b>A. </b>chỉ phụ thuộc vào tần số. <b>B. </b>chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
<b>C. </b>phụ thuộc vào tần số và biên độ. <b>D. </b>chỉ phụ thuộc vào biên độ.
<b>Câu 23: M</b>ột vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:


x1 = A1sin(ωt +φ1) và x2 = A2sin(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là


<b>A. </b>A = 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> +<i>A</i> + <i>A A c</i> <sub>ϕ ϕ</sub>− . <b>B. </b>A = 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)



<i>A</i> +<i>A</i> − <i>A A c</i> <sub>ϕ ϕ</sub>− .
<b>C. </b>A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). <b>D. </b>A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).


<b>Câu 24: M</b>ột đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100Ω, mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2sin100πt (V).
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b> sin(100 )


2


<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>+π (A). <b>B. </b> 2 sin(100 )


4
<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>−π (A).


<b>C. </b> 2 sin(100 )


6


<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>−π (A). <b>D. </b> )


4
100
sin( <sub>π</sub> −π


= <i>t</i>


<i>i</i> (A).



<b>Câu 25: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ?


<b>A. </b>Với phóng xạβ+<sub>, h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân con có s</sub><sub>ố</sub><sub> kh</sub><sub>ố</sub><sub>i không </sub><sub>đổ</sub><sub>i so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân m</sub><sub>ẹ</sub><sub>. </sub>


<b>B. </b>Với phóng xạα, hạt nhân con lùi 2 ơ trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.


<b>C. </b>Thực chất của phóng xạβ-<sub> là s</sub><sub>ự</sub><sub> bi</sub><sub>ế</sub><sub>n </sub><sub>đổ</sub><sub>i c</sub><sub>ủ</sub><sub>a prôtôn thành n</sub><sub>ơ</sub><sub>trôn c</sub><sub>ộ</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i m</sub><sub>ộ</sub><sub>t pôzitrôn và m</sub><sub>ộ</sub><sub>t </sub>
nơtrinơ.


<b>D. </b>Phóng xạγ là phóng xạđi kèm theo phóng xạα và β.
<b>Câu 26: Ch</b>ất phóng xạ iốt 131<i>I</i>


53 có chu kỳ bán rã là 8 ngày, lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày số


gam iốt đã biến đổi thành chất khác là


<b>A. </b>175g. <b>B. </b>25g. <b>C. </b>50g. <b>D. </b>150g.


<b>Câu 27: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40μm) cùng một phía
của vân trung tâm là


<b>A. </b>1,8mm. <b>B. </b>2,4mm. <b>C. </b>1,5mm. <b>D. </b>2,7mm.


<b>Câu 28: </b>Điện trường xốy là điện trường
<b>A. </b>có các đường sức khơng khép kín.


<b>B. </b>có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.


<b>C. </b>của các điện tích đứng yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 849
<b>Câu 29: L</b>ần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện λo = 0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


<b>A. </b>Chỉ có bức xạλ2. <b>B. </b>Chỉ có bức xạλ1.


<b>C. </b>Cả hai bức xạ. <b>D. </b>Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
<b>Câu 30: Trong ph</b>ản ứng hạt nhân: <i>He</i>+ <i>Al</i>→30<i>P</i>+<i>X</i>


15
27
13
4


2 . Hạt X là


<b>A. </b>pôzitrôn. <b>B. </b>prôtôn. <b>C. </b>êlectrơn. <b>D. </b>nơtrơn.


<b>Câu 31: M</b>ột sóng trên mặt nước có bước sóng λ = 4m, vận tốc sóng v = 2,5m/s. Tần số của sóng đó là


<b>A. </b>1,6Hz. <b>B. </b>0,625Hz. <b>C. </b>6,25Hz. <b>D. </b>16Hz.


<b>Câu 32: V</b>ới c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của vật là


<b>A. </b>E = 2<i><sub>mc</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>E = </sub><i><sub>mc</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>E = </sub>1 2<sub>.</sub>


2<i>mc</i> <b>D. </b>E =



2 <sub>.</sub>


<i>m c</i>
<b>Câu 33: M</b>ột vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2sin(4t +


3


π <sub>) v</sub><sub>ớ</sub><sub>i x tính b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng cm; t tính </sub>
bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là


<b>A. </b>4cm/s. <b>B. </b>2cm/s. <b>C. </b>6cm/s. <b>D. </b>8cm/s.


<b>Câu 34: Kho</b>ảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là


<b>A. </b>bước sóng. <b>B. </b>độ lệch pha.


<b>C. </b>vận tốc truyền sóng. <b>D. </b>chu kỳ.


<b>Câu 35: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là


<b>A. </b> <i>D</i>


<i>ai</i>


λ= . <b>B. </b> <i>aD</i>


<i>i</i>



λ= . <b>C. </b> <i>ai</i>


<i>D</i>


λ= . <b>D. </b> <i>iD</i>


<i>a</i>
λ= .
<b>Câu 36: Công th</b>ức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là


<b>A. </b> .


2


1 2


max
0


<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> = − <b>B. </b> .


2


1 2


max


0


<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> + = <b>C. </b> .


2


1 2


max
0


<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> = + <b>D. </b> 2 2 .


max
0


<i>mv</i>
<i>A</i>
<i>hf</i> = +


<b>Câu 37: M</b>ột người viễn thị đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điốp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm
cách mắt 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người ấy khi khơng đeo kính là


<b>A. </b>50cm. <b>B. </b>30cm. <b>C. </b>80cm. <b>D. </b>35cm.



<b>Câu 38: Cơng th</b>ức của định luật phóng xạ là


<b>A. </b>N = Noe-λt. <b>B. </b>N = Noln2e-λt. <b>C. </b>N = Noln2eλt. <b>D. </b>N = Noeλt.
<b>Câu 39: Các nguyên t</b>ửđược gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có


<b>A. </b>cùng khối lượng. <b>B. </b>cùng số prôtôn. <b>C. </b>cùng số nơtrôn. <b>D. </b>cùng số nuclôn.


<b>Câu 40: M</b>ột máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thếở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao
phí của máy biến thế thì số vịng dây cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>50 vòng. <b>B. </b>500 vòng. <b>C. </b>100 vòng. <b>D. </b>25 vòng.


---


</div>

<!--links-->

×