Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Vật lí hệ hệ bổ túc 2006-2007 lần 1 mã đề 672 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 672
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 </b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ - Bổ túc </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>


<b>Mã đề thi 672 </b>


<b>Họ, tên thí sinh</b>:...

...


<b>Số báo danh</b>:...

.



<b>Câu 1: Các nguyên t</b>ửđược gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có


<b>A. </b>cùng khối lượng. <b>B. </b>cùng số prôtôn. <b>C. </b>cùng số nuclôn. <b>D. </b>cùng số nơtrôn.


<b>Câu 2: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1m, bước sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe λ = 0,6μm. Khoảng vân đo được trên màn là


<b>A. </b>2mm. <b>B. </b>3mm. <b>C. </b>4mm. <b>D. </b>1mm.


<b>Câu 3: M</b>ột vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(4t +
3


π <sub>) v</sub><sub>ớ</sub><sub>i x tính b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng cm; t tính </sub>



bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là


<b>A. </b>4cm/s. <b>B. </b>8cm/s. <b>C. </b>6cm/s. <b>D. </b>2cm/s.


<b>Câu 4: V</b>ới c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của vật là


<b>A. </b>E = 1 2<sub>.</sub>


2<i>mc</i> <b>B. </b>E =


2 <sub>.</sub>


<i>m c</i> <b>C. </b>E = 2<i><sub>mc</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>E = </sub><i><sub>mc</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 5: M</b>ột đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100Ω, mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2sin100πt (V).
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b> 2 sin(100 )


6


<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>−π (A). <b>B. </b> 2 sin(100 )


4
<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>−π (A).


<b>C. </b> )



4
100
sin( <sub>π</sub> −π


= <i>t</i>


<i>i</i> (A). <b>D. </b> sin(100 )


2
<i>i</i>= <sub>π</sub><i>t</i>+π (A).


<b>Câu 6: Khi cho ánh sáng </b>đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt
khác thì


<b>A. </b>tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. <b>B. </b>tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
<b>C. </b>tần số không đổi và vận tốc không đổi. <b>D. </b>tần số thay đổi và vận tốc không đổi.


<b>Câu 7: </b>Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của gương cầu lõm bán kính 40cm và cách
gương 30cm. Ảnh của vật cho bởi gương là


<b>A. </b>ảnh thật, cách gương 60cm. <b>B. </b>ảnh thật, cách gương 12cm.
<b>C. </b>ảnh ảo, cách gương 12cm. <b>D. </b>ảnh ảo, cách gương 60cm.


<b>Câu 8: M</b>ột con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A. </b>T = 2π <i>m</i>


<i>k</i> . <b>B. </b>T = 2π


<i>k</i>


<i>m</i>. <b>C. </b>T =


1
2


<i>k</i>
<i>m</i>


π . <b>D. </b>T =


1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


π .
<b>Câu 9: Chi</b>ết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 672
<b>Câu 10: Trong ph</b>ản ứng hạt nhân: <i>He</i>+ <i>Al</i>→30<i>P</i>+<i>X</i>


15
27
13
4


2 . Hạt X là



<b>A. </b>prôtôn. <b>B. </b>pôzitrôn. <b>C. </b>êlectrôn. <b>D. </b>nơtrôn.


<b>Câu 11: </b>Đặt một vật sáng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính là


<b>A. </b>ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. <b>B. </b>ảnh thật cùng chiều với AB.
<b>C. </b>ảnh thật ngược chiều với AB. <b>D. </b>ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật.


<b>Câu 12: H</b>ệ thức liên hệ giữa cơng thốt A, giới hạn quang điện λo với hằng số Plăng h và vận tốc của
ánh sáng trong chân không c là


<b>A. </b> <i><sub>o</sub></i> <i>h</i>A
<i>c</i>


λ = . <b>B. </b> <i><sub>o</sub></i> <i>hc</i>


<i>A</i>


λ = . <b>C. </b> <i><sub>o</sub></i> A


<i>hc</i>


λ = . <b>D. </b> <i><sub>o</sub></i> c


<i>hA</i>
λ = .


<b>Câu 13: L</b>ần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện λo = 0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?



<b>A. </b>Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. <b>B. </b>Cả hai bức xạ.
<b>C. </b>Chỉ có bức xạλ1. <b>D. </b>Chỉ có bức xạλ2.


<b>Câu 14: Kho</b>ảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là


<b>A. </b>độ lệch pha. <b>B. </b>chu kỳ.


<b>C. </b>bước sóng. <b>D. </b>vận tốc truyền sóng.


<b>Câu 15: M</b>ột sóng trên mặt nước có bước sóng λ = 4m, vận tốc sóng v = 2,5m/s. Tần số của sóng đó là


<b>A. </b>6,25Hz. <b>B. </b>0,625Hz. <b>C. </b>1,6Hz. <b>D. </b>16Hz.


<b>Câu 16: Trong quá trình truy</b>ền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là


<b>A. </b>giảm công suất truyền tải. <b>B. </b>tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
<b>C. </b>giảm tiết diện dây. <b>D. </b>tăng chiều dài đường dây.


<b>Câu 17: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40μm) cùng một phía
của vân trung tâm là


<b>A. </b>2,7mm. <b>B. </b>1,5mm. <b>C. </b>1,8mm. <b>D. </b>2,4mm.


<b>Câu 18: Âm s</b>ắc là đặc tính sinh lí của âm



<b>A. </b>chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. <b>B. </b>chỉ phụ thuộc vào biên độ.
<b>C. </b>chỉ phụ thuộc vào tần số. <b>D. </b>phụ thuộc vào tần số và biên độ.
<b>Câu 19: Cơng th</b>ức của định luật phóng xạ là


<b>A. </b>N = Noln2e-λt. <b>B. </b>N = Noe-λt. <b>C. </b>N = Noeλt. <b>D. </b>N = Noln2eλt.


<b>Câu 20: Công thốt êlectrơn ra kh</b>ỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s. Giới hạn quang điện của kim loại
đó là


<b>A. </b>0,300μm. <b>B. </b>0,375μm. <b>C. </b>0,295μm. <b>D. </b>0,250μm.
<b>Câu 21: T</b>ại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


<b>A. </b>gia tốc trọng trường. <b>B. </b>căn bậc hai chiều dài con lắc.
<b>C. </b>chiều dài con lắc. <b>D. </b>căn bậc hai gia tốc trọng trường.
<b>Câu 22: </b>Điện trường xoáy là điện trường


<b>A. </b>có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
<b>B. </b>giữa hai bản tụđiện có điện tích khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 672
<b>Câu 23: M</b>ột vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:


x1 = A1sin(ωt +φ1) và x2 = A2sin(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
<b>A. </b>A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). <b>B. </b>A = 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> +<i>A</i> − <i>A A c</i> <sub>ϕ ϕ</sub>− .



<b>C. </b>A = 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> +<i>A</i> + <i>A A c</i> <sub>ϕ ϕ</sub>− . <b>D. </b>A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
<b>Câu 24: Ch</b>ất phóng xạ iốt 131<i>I</i>


53 có chu kỳ bán rã là 8 ngày, lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày số
gam iốt đã biến đổi thành chất khác là


<b>A. </b>50g. <b>B. </b>25g. <b>C. </b>175g. <b>D. </b>150g.


<b>Câu 25: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về gương cầu lõm?
<b>A. </b>Tia tới đi qua tâm C thì tia phản xạ ngược trở lại theo đường cũ.
<b>B. </b>Tia tới song song với trục chính thì tia phản xạ qua tiêu điểm chính F.
<b>C. </b>Tia tới trùng với trục chính thì tia phản xạ qua O, F, C.


<b>D. </b>Tia tới đến đỉnh gương O thì tia phản xạ song song với trục chính.


<b>Câu 26: Ánh sáng truy</b>ền trong mơi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong mơi trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là


<b>A. </b> 2 2
1 1
.


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> = <i>v</i> <b>B. </b>



2 2


1 1


2 .


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> = <i>v</i> <b>C. </b>


2 1
1 2
.


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> =<i>v</i> <b>D. </b>


2 1


1 2


2 .


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> = <i>v</i>


<b>Câu 27: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là



<b>A. </b> <i>D</i>


<i>ai</i>


λ= . <b>B. </b> <i>aD</i>


<i>i</i>


λ= . <b>C. </b> <i>ai</i>


<i>D</i>


λ= . <b>D. </b> <i>iD</i>


<i>a</i>
λ= .
<b>Câu 28: Tác d</b>ụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là


<b>A. </b>gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
<b>B. </b>chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
<b>C. </b>gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
<b>D. </b>ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.


<b>Câu 29: Công th</b>ức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là


<b>A. </b> .


2



1 2


max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> = − <b>B. </b> .


2


1 2


max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> + = <b>C. </b> 2 2 .


max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> = + <b>D. </b> .


2


1 2



max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i> = +


<b>Câu 30: M</b>ột vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = Asin( )
2
<i>t</i> π


ω − . <b>B. </b>x = Asin( )
2
<i>t</i> π


ω + . <b>C. </b>x = Asin( )
4
<i>t</i> π


ω + . <b>D. </b>x = Asin<sub>ω</sub><i>t</i>.


<b>Câu 31: M</b>ột máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thếở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao
phí của máy biến thế thì số vịng dây cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>25 vòng. <b>B. </b>100 vòng. <b>C. </b>50 vòng. <b>D. </b>500 vòng.


<b>Câu 32: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ?


<b>A. </b>Thực chất của phóng xạβ-<sub> là s</sub><sub>ự</sub><sub> bi</sub><sub>ế</sub><sub>n </sub><sub>đổ</sub><sub>i c</sub><sub>ủ</sub><sub>a prơtơn thành n</sub><sub>ơ</sub><sub>trơn c</sub><sub>ộ</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i m</sub><sub>ộ</sub><sub>t pơzitrơn và m</sub><sub>ộ</sub><sub>t </sub>
nơtrinơ.


<b>B. </b>Phóng xạγ là phóng xạđi kèm theo phóng xạα và β.


<b>C. </b>Với phóng xạβ+<sub>, h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân con có s</sub><sub>ố</sub><sub> kh</sub><sub>ố</sub><sub>i khơng </sub><sub>đổ</sub><sub>i so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i h</sub><sub>ạ</sub><sub>t nhân m</sub><sub>ẹ</sub><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 672
<b>Câu 33: M</b>ột đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 120Ω.
Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Cơng suất của đoạn mạch là


<b>A. </b>250W. <b>B. </b>40W. <b>C. </b>111W. <b>D. </b>90W.


<b>Câu 34: Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể?


<b>A. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
<b>B. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụđiện.
<b>C. </b>Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.


<b>D. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


<b>Câu 35: M</b>ột người viễn thị đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điốp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm
cách mắt 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người ấy khi khơng đeo kính là


<b>A. </b>30cm. <b>B. </b>35cm. <b>C. </b>50cm. <b>D. </b>80cm.



<b>Câu 36: Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm
L, tần số góc của dịng điện là ω?


<b>A. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào
thời điểm ta xét.


<b>B. </b>Tổng trở của mạch bằng 1
<i>L</i>
ω .
<b>C. </b>Hiệu điện thế trễ pha


2


π <sub> so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng </sub><sub>độ</sub><sub> dòng </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n. </sub>


<b>D. </b>Không tiêu thụ công suất.


<b>Câu 37: M</b>ột mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không
c = 3.108<sub>m/s. Sóng </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n t</sub><sub>ừ</sub><sub> do m</sub><sub>ạ</sub><sub>ch </sub><sub>đ</sub><sub>ó phát ra có b</sub><sub>ướ</sub><sub>c sóng là </sub>


<b>A. </b>600m <b>B. </b>0,6m. <b>C. </b>60m. <b>D. </b>6m.


<b>Câu 38: Cho bi</b>ết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là


<b>A. </b>I =
2
I<sub>o</sub>


. <b>B. </b>I = Io 2. <b>C. </b>I =



2
I<sub>o</sub>


. <b>D. </b>I = 2Io.


<b>Câu 39: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ
lệch pha giữa u và i của mạch được tính theo cơng thức


<b>A. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> =ω + ω . <b>B. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> ω ω


1


= . <b>C. </b>


<i>R</i>
<i>L</i>


<i>C</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> ω ω


1


= . <b>D. </b>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>tg</i><sub>ϕ</sub> =ω − ω .
<b>Câu 40: T</b>ần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể là


<b>A. </b> 1


2
<i>f</i>


<i>LC</i>
π


= . <b>B. </b> 1


2


<i>f</i> <i>LC</i>



π


= . <b>C. </b> <i>f</i> =2<sub>π</sub> <i>LC</i>. <b>D. </b> <i>f</i> 1 <i>L</i>
<i>C</i>


π


= .


---


</div>

<!--links-->

×