Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG Vật lí lớp 9 huyện Lai Vung, Đồng Tháp 2015-2016 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN LAI VUNG </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b><sub>MÔN THI: VẬT LÝ </sub></b>


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút </b></i>
<i><b>Ngày thi: 17/01/2016</b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2: ...


<i><b>NỘI DUNG ĐỀ THI </b></i>
<i>(Đề thi có 02 trang, gồm 4 câu ) </i>
<b>Bài 1</b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>


a) Một máy đóng cọc có quả nặng trọng lượng 1000N rơi từ độ cao 4m đến
đập vào cọc móng, sau đó cọc được đóng sâu vào đất 25cm. Cho biết khi va
chạm cọc móng, búa máy đã truyền 80% cơng của nó cho cọc. Hãy tính lực cản
của đất đối với cọc.


b) Hai người đua xe đạp cùng xuất phát từ một điểm trên đường đua hình trịn
có bán kính 250m. Hỏi số lần hai xe gặp nhau sau 4 giờ đua như vậy. Cho


3, 2


  và biết vận tốc của hai xe là 32km/h và 34km/h.


c) Một xe máy chạy với vận tốc 36km/h thì phải sinh ra một công suất
1610W. Hiệu suất của máy là 30%. Hỏi với 2 lít xăng xe đi được bao nhiêu km?


Biết khối lượng riêng và năng suất tỏa nhiệt của xăng lần lượt là 700kg/m3 và
4,6.107J/kg.


<b>Bài 2 (3,0 điểm)</b>


Một ấm nhơm có khối lượng 250g, chứa 1lít nước ở 200C.


a) Tính nhiệt lượng cần để đun sơi lượng nước nói trên. Biết nhiệt dung riêng
của nhơm và nước lần lượt là C1= 880J/kg.K; C2= 4200J/kg.K; nước sơi ở


1000C.


b) Tính lượng củi khơ cần để đun sơi lượng nước nói trên. Biết năng suất tỏa
nhiệt của củi khô là 107J/kg và hiệu suất sử dụng nhiệt của bếp là 20%.


<b>Bài 3 (5,0 điểm)</b>


Cho mạch điện như hình 1 Biết: U=60V, R1=10,


R2=R5=20, R3=R4= 40, vôn kế lý tưởng, điện trở


các dây nối khơng đáng kể.
a) Hãy tính số chỉ của vơn kế.


b)Thay vơn kế bằng một bóng đèn. Biết dịng điện
qua đèn có chiều từ P đến Q và có giá trị Iđ= 0,4A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4 (5,0 điểm) </b>


<i><b>H</b></i>



<i><b>H'</b></i>



<i><b>P</b></i>

<i><b>Q</b></i>



<i><b>S</b></i>


<i><b>S'</b></i>



Hình 2.


Cho hình vẽ như hình 2. Biết: PQ là trục chính của thấu kính, S là nguồn
sáng điểm, S/ là ảnh của S tạo bởi thấu kính.


a) Xác định loại thấu kính, quang tâm O và tiêu điểm của thấu kính bằng cách
vẽ đường truyền của các tia sáng.


b) Biết S, S/ cách trục chính PQ những khoảng tương ứng SH=1cm; S/H/=3cm
và HH/ =12cm. Tính tiêu cự của thấu kính và khoảng cách từ điểm sáng S tới
thấu kính.


c) Đặt một tấm bìa cứng vng góc với trục chính ở phía trước và che kín nửa
trên của thấu kính. Hỏi tấm bìa này phải đặt cách thấu kính một khoảng nhỏ nhất
là bao nhiêu để không quan sát thấy ảnh S/ ? Biết đường kính đường rìa của thấu
kính là D = 3cm.


<b>--- HẾT --- </b>


</div>

<!--links-->

×