Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.33 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 </b>
Mơn thi: TỐN
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
<b>Họ và tên:DAYHOCTOAN.VN</b>...<b>Lớp:</b>………...<b>SBD:</b>……..………... <b>Mã đề thi A</b>
<b>Câu 1. Cho ba đường thẳng phân biệt , ,</b><i>a b c</i> và ba mặt phẳng phân biệt
<b>B. Nếu </b><i>a</i><i>b</i> và <i>b</i> song song với
<b>C. Nếu </b><i>a</i>
<b>Câu 2. Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2<i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
<b>A. </b> <b>B. </b>
3
20 15
.
27
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
27 15
.
25
<i>a</i>
<b>D. </b>
<b>Câu 3. Biết </b>
1
2
0
3 1 5
d 3ln
6 9 6
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính <i>ab</i>.
<b>A. </b><i>ab</i> 5. <b>B. </b><i>ab</i>27. <b>C. </b><i>ab</i>6. <b>D. </b><i>ab</i>12.
<b>Câu 4. Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> có tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> và <i>SA</i> vng góc với
<b>A. </b><i>BI</i> 3<i>CI</i>. <b>B. </b>2<i>BI</i> <i>CI</i>. <b>C. </b><i>BC</i>2<i>BI</i>. <b>D. </b><i>BC</i>4<i>BI</i>.
<b>Câu 5. </b>Cho đường tròn tâm <i>O</i> đường kính <i>AB</i>8. Trên <i>AB</i> lấy 2 điểm <i>M</i> , <i>N</i> đối xứng nhau qua <i>O</i> sao cho
4.
<i>MN</i> Qua <i>M</i> , <i>N</i> kẻ 2 dây cung <i>PQ</i> và <i>EF</i> cùng vuông góc với <i>AB</i>. Tính diện tích <i>S</i> phần hình phẳng giới hạn
bởi đường tròn và 2 dây cung <i>PQ</i>, <i>EF</i> (phần chứa điểm <i>O</i>).
<b>A. </b> 16 8 3
3
<i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> 68 3. <b>C. </b><i>S</i>127. <b>D. </b><i>S</i>55.
<b>Câu 6. Cho </b><i>f x</i>
10
0
d 7
<i>f x</i> <i>x</i>
6
2
d 3
<i>f x</i> <i>x</i>
2 10
0 6
d d .
<i>P</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. 10 . </b>
<b>Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i> <i>a bi</i>.
<b>A. </b><i>z</i> <i>a bi</i>. <b>B. </b><i>z</i> <i>b ai</i>. <b>C. </b><i>z</i> <i>a bi</i>. <b>D. </b><i>z</i> <i>a bi</i>.
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.</b> <b>B. Giá trị cực đại của hàm số là 0. </b>
<b>C. Điểm cực tiểu của hàm số là 1.</b> <b>D. Điểm cực đại của hàm số là 3. </b>
<b>Câu 9. Cho phương trình: 3</b><i>x</i> <i>m</i> 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đã cho dưới đây.
<b>A. Phương trình có nghiệm với </b><i>m</i> 1.
<b>B. Phương trình ln có nghiệm duy nhất </b><i>x</i>log<sub>3</sub>
<b>D. Phương trình có nghiệm dương nếu </b><i>m</i>0.
<b>Câu 10. Tìm hàm số </b><i>F x</i>( ) biết <i>F x</i>( )sin 2<i>x</i> và 1
2
<i>F</i> <sub> </sub>
.
.
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
3
24. 21
25
<i>a</i> 28. 21 3
27
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i> 1. <b>B. </b> ( ) 1cos 2 1
2 2
<i>F x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> ( 1cos 2 3
2 2
)
<i>F x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>F x</i>( )co 2s <i>x</i>.
<b>Câu 11. Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>A. </b><i>n</i>
<b>Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 37. <b>B. </b>2 5. <b>C. </b> 67. <b>D. </b> 68.
<b>Câu 13. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực </b><i>m</i> để phương trình log 5<sub>2</sub>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1;
2
. <b>B. </b>
1
;
4
<sub></sub>
. <b>C. </b>
<b>Câu 14. Gọi </b><i>M</i> là giao điểm của đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> với trục hồnh. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm
số trên tại điểm <i>M</i> .
<b>A. </b>3<i>y</i> <i>x</i> 1 0. <b>B. </b>3<i>y</i> <i>x</i> 1 0. <b>C. </b>3<i>y</i> <i>x</i> 1 0. <b>D. </b>3<i>y</i> <i>x</i> 1 0.
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>mx</i>(2<i>m</i>2)<i>y</i>2<i>z</i> 6 0. Với các giá
trị <i>m</i>nào sau đây thì phương trình đã cho là phương trình mặt cầu ?
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 .
1
<i>m</i>
<i>m</i> <b>D. </b>
2
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>
khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10. </b>
<b>B. Giá trị cực đại của hàm số là </b><i>y<sub>C</sub></i><sub>Đ</sub> 10.
<b>C. Giá trị cực tiểu của hàm số là </b><i>y<sub>CT</sub></i> 3.
<b>D. Giá trị cực đại của hàm số là </b><i>y<sub>C</sub></i><sub>Đ</sub> 3.
<b>Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>
5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 18. Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có <i>A B</i>', ' lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA, SB</i>.Tính . ' '
.
.
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>A. 2. </b> <b>B. </b>1
4. <b>C. </b>
1
2. <b>D. 4. </b>
<b>Câu 19. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 20. Công bội của cấp số cộng </b>
<i>S</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>A. </b><i>S</i>26. <b>B. </b><i>S</i>24. <b>C. </b><i>S</i>25. <b>D. </b><i>S</i>27.
<b>Câu 21. </b>Gọi <i>V t</i>
, 0, 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và <i>x</i><i>t</i>
<i>t</i><i>V t</i> .
<b>A. </b>lim
<i>t</i><i>V t</i> <b>B. </b><i>t</i>lim<i>V t</i>
2
lim .
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 22. Có một hộp chứa 30 thẻ cân đối đồng chất được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó hai thẻ. Tính </b>
xác suất để tích các số ghi trên hai thẻ đó là một số chia hết cho 6.
<b>A. </b>59.
87 <b>B. </b>
13
.
29 <b>C. </b>
1
.
3 <b>D. </b>
10
.
87
<b>Câu 23. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>5 2. <b>C. </b>2 5 <b>D. </b> 10 .
<b>Câu 24. Một hộp có 100 bóng đèn, trong đó có 4 bóng bị hỏng. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên hai bóng từ hộp mà cả </b>
hai bóng đó không bị hỏng.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 25. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, gọi <i>I a b c</i>
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i>2) <i>y</i> (<i>z</i> 3) 16. Tính tổng <i>a b c R</i> .
<b>A. </b>5. <b>B. 17.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. </b>3.
<b>Câu 26. Tính thể tích </b><i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ', biết <i>AC</i>'<i>a</i> 3.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3 6
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b><i>V</i> 3 3<i>a</i>3. <b>D. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 27. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>d</i>1 là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i> 11 0 và
( ) :<i>Q</i> <i>y</i>2<i>z</i> 7 0; đường thẳng <sub>2</sub>: 2 1 1
2 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Gọi <i>d</i> là đường thẳng có vectơ chỉ phương <i>u</i>
đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>f x</i>
<b>Câu 29. Cho khối lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. 1 1 1 có cạnh đáy bằng <i>a</i>, mặt phẳng
<b>A. </b>
1 1 1
3
.
3
8
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
1 1 1
3
.
3
8
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
1 1 1
3
.
3
4
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
1 1 1
3
.
8
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 30. Cho tập hợp </b><i>A</i>
<b>A. </b>256 . <b>B. </b>216 . <b>C. 180 . </b> <b>D. 120 . </b>
<b>Câu 31. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. </b>
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
1
<i>x</i>
. B.
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. C.
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2 1
2 2
<i>x</i>
<b>Câu 32. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tính cơsin góc giữa hai mặt phẳng
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0 và ( ) :<i>Q</i> <i>x</i> 4<i>y</i>3<i>z</i> 2 0.
<b>A. </b>2 26.
13 <b>B. </b>
2 15
.
17
<b>C. </b>2 26.
39 <b>D. </b>
4
.
3 26
<b>Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ</b><i>Oxy</i>, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1
<b>C. Đường trịn có tâm (0; 1)</b><i>I</i> , bán kính <i>r</i> 2. <b>D. Đường trịn có tâm (0;1)</b><i>I</i> , bán kính <i>r</i> 2.
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 34. </b>Bạn <i>A</i> muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ
nguyên liệu là mảnh tơn hình tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng 90 (<i>cm</i>).
Bạn muốn cắt mảnh tơn hình chữ nhật <i>MNPQ</i> từ mảnh tôn nguyên liệu
(với <i>M, N</i> thuộc cạnh <i>BC; P</i> và <i>Q</i> tương ứng thuộc cạnh <i>AC</i> và <i>AB</i>) để
tạo thành hình trụ có chiều cao bằng <i>MQ. </i>Tính thể tích lớn nhất của
chiếc thùng mà bạn <i>A</i> có thể làm được.
<b>A. </b>13500. 3( 3).
<i>cm</i> <b>B. </b>
3
91125
( ).
2 <i>cm</i>
<b>C. </b>108000 3( 3).
<i>cm</i> <b>D. </b>
3
91125
( ).
4 <i>cm</i>
<b>Câu 35. Xét các số nguyên dương </b><i>a</i>, <i>b</i>sao cho phương trình <i>a</i>.ln2 <i>x b</i> .ln<i>x</i> 5 0 có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 và
phương trình 2
5log <i>x b</i> log<i>x</i> <i>a</i> 0 có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>3</sub>, <i>x</i><sub>4</sub> thỏa mãn <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>x x</i><sub>3 4</sub>. Tính giá trị nhỏ nhất <i>S</i><sub>min</sub>
của <i>S</i>2<i>a</i>3<i>b</i>.
<b>A. </b><i>S</i>min 30. <b>B. </b><i>S</i>min 25. <b>C. </b><i>S</i>min 33. <b>D. </b><i>S</i>min 17.
<b>Câu 36. Cho số phức</b><i>z</i> 1 3 .<i>i</i> Tìm phần thực của số phức <i>z</i>2.
<b>A. </b>8. <b>B. 10. </b> <b>C. 8 + 6</b><i>i.</i> <b>D. </b>8 + 6<i>i.</i>
<b>Câu 37. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2
2 1 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt cầu
: 1 2 1 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Hai mặt phẳng
<b>A. </b>2 2. <b>B. </b> 4 .
3 <b>C. </b> 6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 38. Tính tổng </b><i>S</i><i>C</i><sub>2018</sub>0 <i>C</i><sub>2018</sub>1 2<i>C</i><sub>2018</sub>2 22 <i>C</i><sub>2</sub>2018<sub>018</sub>22018.
<b>A. </b><i>S</i>320181. <b>B. </b><i>S</i>1. <b>C. </b><i>S</i> 1. <b>D. </b><i>S</i> 32018.
<b>Câu 39. Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? </b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>22.<b> B. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>22. C. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22.<b> D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>22.
<b>Câu 40. Tính đến 31/12/2015 diện tích rừng trồng ở nước ta là 3.886.337 </b><i>ha</i>. Giả sử cứ sau một năm
diện tích rừng trồng của nước ta tăng 6,1% diện tích hiện có. Hỏi sau ba năm diện tích rừng trồng ở
nước ta là bao nhiêu? (<i>làm tròn đến hàng đơn vị</i>)<i>.</i>
<b>A. </b>4.834.603 <i>ha</i>. B. 4.600.000 <i>ha</i>. C. 4.123.404 <i>ha</i>. D. 4.641.802 <i>ha</i>.
<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 5<i>x</i>2 có đồ thị
<b>A. </b>
2
2 2
lim 4.
4 1
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>a</i>10. <b>B. </b><i>a</i>8. <b>C. </b><i>a</i>12. <b>D. </b><i>a</i>14.
<b>Câu 43. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh ,<i>a</i> đường thẳng <i>SA</i> vng góc với đáy, góc giữa <i>SD</i> với
mặt đáy bằng 60 . Tính tan với là góc giữa
<b>A. </b>tan2 2. <b>B. </b>tan 6. <b>C. </b>tan 3. <b>D. </b>tan2 3.
<b>Câu 44. Tìm nguyên hàm </b> <sub>2</sub> 3 d
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> <sub>2</sub> 3 d 2 ln 1 ln 2
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b> <sub>2</sub> 3 d 2 ln 2 ln 1
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Câu 45. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> và <i>x</i>lim <i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng </b><i>x</i>1 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 46. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tính khoảng cách từ điểm <i>M</i>
<b>A. </b> 7.
3
<b>B. </b>7.
3 <b>C. </b>
6
.
3 <b>D. </b>6.
<b>Câu 47. Tìm tập nghiệm của phương trình </b>2 sin2<i>x</i>3sin<i>x</i> 1 0.
<b>A. </b> 2 ; 2 ;5 2 , .
2 6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 2 2 ;6 2 ; 6 2 , .
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 2 ; 2 ;5 2 , .
3 6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b>
5
2 ; 2 ; 2 , .
4 6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 48. Tìm tất cả các nghiệm </b><i>x</i> của bất phương trình log<sub>3</sub>
4
<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b>3 3
4 <i>x</i> .
<b>Câu 49. Cho đồ thị </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Tọa độ điểm <i>M</i> nằm trên
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>ĐÁP ÁN [TEST_Thi thu mon Toan Lan 2]: </b>
<b>Mã đề [A] </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>Mã đề [B] </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>Mã đề [C] </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>Mã đề [D] </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>