Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG Hóa học lớp 8 huyện Lai Vung, Đồng Tháp 2014-2015 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN LAI VUNG </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 </b>


<b>NĂM HỌC 2014 – 2015 </b>



ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi gồm 02 trang) </i>


<b>MƠN THI: HĨA HỌC </b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 31/05/2015


<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>


<b>1) </b>Thế nào là đơn chất? Thế nào là hợp chất? Cho các phân tử sau: O2,
H2SO4, O3, H2O, S8, P4, CH4. Những phân tử nào là đơn chất và những phân tử
nào là hợp chất ?


<b>2) Một hợp chất A tạo thành từ các nguyên tố X, Y có cơng thức phân tử là </b>
<b>XY2</b>.


<b>a) Hãy cho biết một phân tử A được tạo thành từ bao nhiêu nguyên tử ? </b>
<b>b) Biết tổng số hạt mang điện trong một phân tử của A bằng 44. Số proton </b>
trong hạt nhân của một nguyên tử X ít hơn số proton có trong hạt nhân của một
nguyên tử Y là 2. Xác định số proton và số electron của mỗi nguyên tử X, Y.
<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>


<b>1) Nguyên tử khối (hay phân tử khối) được tính theo đơn vị Cacbon (đvC) với </b>
quy ước 1đvC = 1



12 khối lượng nguyên tử cacbon.


<b>a) Hãy tính xem 1đvC bằng bao nhiêu gam? Biết khối lượng của 1 </b>
nguyên tử cacbon là mC = 19,926.10-27 kg.


<b>b) Tính khối lượng của 1 phân tử nước theo đơn vị gam. </b>


<b>c) </b>Khối lượng mol nguyên tử (hay phân tử) bất kì có trị số đúng bằng
nguyên tử khối (hay phân tử khối). Hãy chứng minh 1 mol nguyên tử (hay phân
tử) có chứa NA 6,022.1023 nguyên tử (hay phân tử).


<b>2) </b>Một hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
bằng 196


145. Hãy tính thành phần phần trăm về số mol và phần trăm về khối lượng
của các khí trong hỗn hợp A.


<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>


<b>1) </b>Một hợp chất <b>B </b>có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như
sau: %H = 2,04; %S = 32,65 và còn lại là oxi. Hãy xác định công thức phân tử
của B.


<b>2) Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hợp chất X bằng lượng khí oxi vừa đủ thu </b>
được sản phẩm chỉ gồm 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4. (3,0 điểm) </b>


<b>1) Lập phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau: </b>


<b>a) Al + O</b>2


0


<i>t</i>


Al2O3
<b>b) Fe</b>3O4 + Al


0


<i>t</i>


Al2O3 + Fe


<b>c) Ba(OH)</b>2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(OH)3


<b>2) Cho m gam kim loại nhôm vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được </b>
10,08 lit khí hiđro (ở đktc).


<b>a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m. </b>


<b>b) Dẫn một nửa lượng khí hiđro trên qua ống sứ đựng 24 gam bột CuO </b>
đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
<b>Câu 5. (3,0 điểm) </b>


<b>1) </b>Trộn V1 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,10M với V2 ml dung dịch
NaOH có nồng độ 0,18M. Để thu được dung dịch NaOH có nồng độ 0,15M thì
tỉ lệ V1:V2 bằng bao nhiêu?



<b>2) </b>Thiết lập cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hịa
(kí hiệu là Cbh%) theo độ tan (kí hiệu là S) của NaCl trong nước. Từ đó hãy tính
Cbh% của dung dịch NaCl ở 250C, biết ở nhiệt độ này thì độ tan của NaCl bằng
36 gam.


<b>Câu 6. (2,0 điểm) </b>


Hịa tan hết 19,2 gam một kim loại <b>M (hóa trị II) bằng 490ml dung dịch </b>
H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml). Sau phản ứng thu được 17,92 lit khí H2 (ở đktc) và
dung dịch D.


<b>1) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H</b>2SO4 trên.
<b>2) Xác định tên kim loại M. </b>


<b>3) Dung dịch D chứa các chất tan gì ? Tính nồng độ phần trăm của các chất </b>
tan trong dung dịch D.


<i><b>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố như sau: H = 1; C = 12; O = 16; </b></i>
<i><b>S=32; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65; Ba = 137; Al = 27; Cu = 64. </b></i>


<b>--- HẾT --- </b>


Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị 1:... Chữ ký của giám thị 2:...


<i><b>Lưu ý:</b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i><b> </b>


</div>

<!--links-->

×