Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.39 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>111Equation Chapter 1 Section 1SỞ GIÁO</b>
<b>DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>


<b>HÀ NỘI</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Đề có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019</b>
<b>Bài kiểm tra mơn: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<i><b>MÃ ĐỀ 1</b></i>


<b>Câu 1: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

2; 2;1 ,

<i>B</i>

1; 1;3

. Tọa độ vectơ <i>AB</i> là
<b>A. </b>

1;1;2

<b>B. </b>

3;3; 4

<b>C.</b>

3; 3;4

<b>D.</b>

1; 1; 2 



<b>Câu 2: </b>Một vật chuyển động với vận tốc <i>v t</i>

 

3<i>t</i>24

<i>m s</i>/

, trong đó <i>t</i> là khoảng thời gian tính bằng
giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10?


<b>A. </b>994<i>m </i> <b>B. </b>945<i>m</i><b> </b> <b>C. </b>1001<i>m</i> <b>D. </b>471<i>m</i><b> </b>


<b>Câu 3: </b>Cho hình chóp <i>S.ABC </i>có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vng góc với đáy.
Biết rằng đường thẳng <i>SC </i>hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp <i>S.ABC </i>bằng


<b>A.</b>


3


8
<i>a</i>



<b> </b> <b>B.</b>


3


2
<i>a</i>


<b>C.</b>


3


4
<i>a</i>


<b>D.</b>


3


3
4
<i>a</i>


<b>Câu 4: </b>Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số <i>y e</i> <i>x</i>?


<b>A. </b>


1


<i>y</i>


<i>x</i>


<b>B.</b> <i>y e</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y e</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>ln<i>x</i>


<b>Câu 5: </b>Cho tam giác <i>ABC </i>là tam giác đều cạnh <i>a</i>, gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận được khi
quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AH</i> có diện tích đáy bằng:


<b>A.</b><i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b>


2


2
<i>a</i>


<b>C. </b>


2


4
<i>a</i>


<b>D. </b>2<i>a</i>2
<b>Câu 6: </b>Với mọi số thực dương <i>a</i> và <i>m</i>, <i>n</i> là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>

 



<i>n</i>



<i>m</i> <i>m n</i>


<i>a</i> <i>a</i> 




<b>B. </b>


<i>m</i>


<i>m n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>





<b> </b> <b>C. </b>

 


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<b>D. </b>


<i>m</i>


<i>n m</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>





<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên trên

5;7

như sau


<i>x</i> 5 1


'


<i>y</i>  0 +


<i>y</i> 6


2


9


Mệnh đề nào dưới đây đúng?



<b>A. </b><i>Min f x</i>5;7

 

6 <b><sub>B. </sub></b><i>Min f x</i>5;7

 

2 <b><sub>C. </sub></b><i>Max f x</i>5;7

 

9 <b><sub>D. </sub></b><i>Max f x</i>5;7

 

6
<b>Câu 8: </b>Số cạnh của một hình tứ diện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 8 <b>B. </b>6 <b>C. </b>12 <b>D. </b>4


<b>Câu 9: </b>Cho



2
2
1


1 2


<i>f x</i>  <i>xdx</i>




. Khi đó

 



5


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>A. </b>2 <b>B.</b> 1 <b>C. </b>4<b> </b> <b> D.</b> 1<sub> </sub>


<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

. Cơng thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, trục hoành, đường thẳng <i>x a</i> <sub> và đường thẳng </sub><i>x b</i> <sub>là </sub>


<b>A. </b>


 



2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b> </b> <b>B. </b>


 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>C. </b>


 



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>D. </b>


 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>
<b>Câu 11: </b>Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối lăng trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3
lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu.


<b>A.</b> 36 lần <b>B. </b>6 lần <b>C.</b> 18 lần <b>D. </b>12 lần


<b>Câu 12:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>2<i>x</i> là:


<b>A. </b>

0;

<b>B. </b>\ 0

 

<b>C. </b> <b><sub>D. </sub></b>

0;


<b>Câu 13: </b>Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 



2 2 2


: 2 4 6 5 0


<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. Mặt phẳng tiếp xúc
với (S) và song song với mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 2<i>z</i>11 0 có phương trình là:


<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 7 0 <b>B.</b> 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 9 0 <b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 7 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 9 0


<b>Câu 14: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 81
4 256
<i>x</i>

 

 
 


<b>A. </b>

  ; 2

<b>B. </b>

  ; 2

 

 2;

<b>C. R</b> <b>D. </b>

2;2

<b> </b>


<b>Câu 15:</b> Nếu các số hữu tỉ <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn



1


0


2


<i>x</i>


<i>ae</i> <i>b dx e</i> 



thì giá trị của biểu thức <i>a b</i> <sub> bằng</sub>



<b>A.</b> 4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 16: </b>Nếu log 32 <i>a</i> thì log 108 bằng27


<b>A.</b>
2
3
<i>a</i>
<i>a</i>


 <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 3
3 2
<i>a</i>
<i>a</i>

 <b><sub>C. </sub></b>
3 2
2 3
<i>a</i>
<i>a</i>

 <b><sub>D. </sub></b>
2 3
2 2
<i>a</i>
<i>a</i>





<b>Câu 17:</b> Đồ thị hàm số


1
4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?</sub>


<b>A.</b> <i>y</i>1 <b>B.</b> <i>x</i>1<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b>


1
4
<i>y</i>
<b>D. </b>
1
4
<i>x</i>


<b>Câu 18:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm <i>A</i>

1;2; 1

. Tọa độ hình chiếu vng góc của điểm A trên
trục Oy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>12<sub> và biểu thức </sub>20<i>u</i>110<i>u</i>2<i>u</i>3<sub> đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ</sub>



bảy của cấp số nhân có giá trị bằng


<b>A.</b> 6250 <b>B. </b>31250 <b>C. </b>136250 <b>D. </b>39062


<b>Câu 20:</b> Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21:</b> Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ
lần lượt là . Khi đó giá trị của bằng


<b>A.</b> 5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2<b> </b>


<b>Câu 22:</b> Đồ thị hàm số đi qua điểm


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 23:</b> Số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:


<i>x</i> 0


0 + 0


Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?



<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> <b> </b>


<b>Câu 25:</b> Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên


<i>x</i> 0 1


0 + 0 0 +


 

<i>un</i>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1


4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y x</i> 3 3<i>x</i>1


2


<i>y x</i> 


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




,


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x x</i> <i>x<sub>A</sub></i><i>x<sub>B</sub></i>


ln


<i>y</i> <i>x</i>

1;0



<i>A</i> <i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2;</sub><i><sub>e</sub></i>2

<sub></sub>



2 ;2



<i>D e</i> <i>B</i>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>





20


4


0
2



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


 


9 9
20


2 <i>C</i> 10 10


20


2 <i>C</i> 10 11


20


2 <i>C</i> 8 12


20
2 <i>C</i>

 




<i>y</i><i>f x</i>


  <sub></sub><sub>2</sub> 


'


<i>y</i>  


 


<i>y</i><i>f x</i>


0;

<sub></sub>

  ; 2

<sub></sub>

3;1

2;0



 


<i>y</i><i>f x</i>


  <sub></sub><sub>1</sub> 


'


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>y</i>


1


2


Khẳng định nào dưới đây sai?


<b>A. </b> là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <b>B.</b> là một giá trị cực tiểu của hàm số


<b>C.</b> là điểm cực đại của hàm số <b>D. </b> là điểm cực tiểu của hàm số


<b>Câu 26:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng . Phương trình đường thẳng qua
điểm <i>M</i>

1; 2;0

và vng góc mặt phẳng (<i>P</i>) là


<b>A. </b>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b><sub>B. </sub></b>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b><sub>C.</sub></b>


1 2


2 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>D. </b>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>Câu 27:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


<i>x</i> 0


+
<i>y</i>


1


1


0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng



<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3


<b>Câu 28:</b> Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h tương ứng được tính bởi công thức
nào dưới đây?


<b>A. </b> <b> </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu . Tọa độ tâm <i>I </i>của
mặt cầu (<i>S</i>) là


<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30:</b> Số nghiệm dương của phương trình là


<b>A.</b> 2 <b>B. </b>4<b> </b> <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 31:</b> Cường độ của ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức , với
là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và<i> x</i> là độ dày của mơi trường đó
(<i>x</i> tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu . Hỏi ở độ sâu 30 mét
thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước
biển?





1








0;2



<i>M</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

1


0 0


<i>x</i>  <i>x</i><sub>0</sub> 1


 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  1 0


 


<i>y</i><i>f x</i>


  <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i>  





 





.
<i>V</i> <i>S h</i>


1
.


3


<i>V</i>  <i>S h</i>


3 .
<i>V</i>  <i>S h</i>


1
.
2


<i>V</i>  <i>S h</i>

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i> 4<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0


1;2;1

2; 4; 2 

1; 2; 1 

2;4;2



2


ln <i>x</i>  5 0


0.


<i>x</i>


<i>I</i> <i>I e</i>


 <i>I</i><sub>0</sub>


1, 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> lần <b>B. </b> lần <b>C. </b> lần <b>D. </b> lần


<b>Câu 32:</b> Cho . Viết <i>M</i> dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có
bao nhiêu chữ số?


<b>A. </b>610 <b>B. </b>608 <b>C. </b>609 <b>D. </b>607


<b>Câu 33: </b>Cho lăng trụ có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, đường cao <i>BH</i>. Biết
và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b>


<b>Câu 34:</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng 3<i>a</i>. Điểm <i>H</i> thuộc cạnh <i>AC</i> với <i>HC</i> = <i>a</i>. Dựng đoạn thẳng
<i>SH</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>) với <i>SH</i> = 2<i>a</i>. Khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng (<i>SAB</i>) bằng


<b>A.</b> 3<i>a </i> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 35:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng và .
Khoảng cách hai mặt phẳng (<i>P</i>), (<i>Q</i>) là


<b>A. </b>


6


2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


2 <b><sub>D. </sub></b><sub>2 </sub>



<b>Câu 36:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1;2) (3;1;0) <i>B</i> , phương trình mặt phẳng trung trực
AB là


<b>A. </b><i>x y z</i>   1 0 <b>B.</b> <i>x y z</i>   4 0 <b>C. </b><i>x y z</i>   4 0 <b>D. </b><i>x y z</i>  1 0
<b>Câu 37: </b>Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3.. Diện tích xung quanh hình
nón bằng


<b>A. </b>10 <b>B. </b>12 <b>C. </b>15 <b><sub>D. </sub></b>18


<b>Câu 38:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên:


<i>x</i> 1 3


'


<i>y</i> + 0 0 +


<i>y</i> 2


Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để bất phương trình có nghiệm?


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39:</b> Cho hình cầu (<i>S</i>) có bán kính <i>R</i> thể tích bằng 36<sub> .Một</sub>
khối trụ nội tiếp khối cầu (<i>S</i>) có Chiều cao bẳng 2. Tính thể tích
khối trụ


21


<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>42 <i><sub>e</sub></i>21 <i><sub>e</sub></i>42



0 1 2 2019


2019 2019 2019 ... 2019


<i>M</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


. ' ' '
<i>ABC A B C</i>



'


<i>A H</i>  <i>ABC</i> <i><sub>AB</sub></i><sub>1,</sub><i><sub>AC</sub></i><sub>2,</sub><i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub> <sub>2</sub>
21


12


7
4


21
4


3 7
4


3 21
7 <i>a</i>



21
7 <i>a</i>


3
7<i>a</i>


 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   2 0

<sub> </sub>

<i>Q</i> : 2<i>x y z</i>   1 0


 


<i>y</i><i>f x</i>


  <sub></sub>




5


 4





1 1


<i>f</i> <i>x</i>  <i>m</i>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>10 <b><sub>B. </sub></b>12


<b>C. </b>16 <b><sub>D. </sub></b>18


<b>Câu 40: </b>Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số đồng biến trên


là:


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 40.</b> Tìm tập xỏc nh D<sub> ca hm s </sub>


1
.
sin


2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>p</i>


= <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>



ỗ - ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<b>A.</b> D \ <i>k</i>2,<i>k</i> .
<i>p</i>


ỡ ỹ



ù ù


ù ù


= ớ<sub>ù</sub> ẻ ý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ


Ă <b>Z</b>


<b>B.</b> D=Ă \{<i>k kp</i>, Î <b>Z</b>}.
<b>C.</b> D \ 1 2( <i>k</i>)2,<i>k</i> .


<i>p</i>


ì ü


ï ï


ï ù


= ớ<sub>ù</sub> + ẻ ý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ


Ă <b>Z</b>



<b>D.</b> D=Ă \ 1 2{( + <i>k</i>)<i>p</i>,<i>k</i>Ỵ <b>Z</b>}.


<b>Câu 41.</b> Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên
3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để Cả 3 em đều là học sinh giỏi


<b>A. </b>


56


4060 <b><sub>B. </sub></b>


13


4060<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>


7


4060 <b><sub>D. </sub></b>


3
4060


<b>Câu 42.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub>có </sub><i>u</i>1 2 và cơng sai 3.<i>d</i> 


Tìm số hạng <i>u</i>10.


<b>A. </b>u10 2.39. <b>B. </b>u1025. <b>C. </b>u10 28. <b>D. </b>u10 29.


<b>Câu 43.</b> Cho cấp số nhân

n

1


1


u ; u 3;q .


2




 


Hỏi số


3


256<sub> là số hạng thứ mấy?</sub>


<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>11.


<b>Câu 44.</b> Với những giá trị nào của <i>x</i><sub> thì giá trị của các hàm số </sub><i>y</i>=sin3<i>x</i><sub> và </sub><i>y</i>=sin<i>x</i><sub> bằng nhau?</sub>


<b>A. </b>


(

)



2


.
2



4


<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


<i>p</i>


ộ =


ờ ẻ


ờ = +




Â


<b>B. </b>


(

)

.


4 2



<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>


ộ =


ờ ẻ


ờ = +




Â


<b>C. </b>

<i>x k</i>

4

(

<i>k</i>

)

.



<i>p</i>



=

ẻ Â



<b>D. </b><i>x k</i>2

(

<i>k</i>

)

.



<i>p</i>


= ẻ Â


<b>Cõu 45.</b> Cho s phức <i>z</i> thỏa (2<i>i z</i>)  (17 11 ) (2 1) <i>i</i>  <i>i</i> <i>z</i>. Tìm số phức liên hợp của số phức<i>z</i>.
<b>A.</b> <i>z</i>  4 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>z</i>  4 5<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>z</i>  5 4<i>i</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>z</i>  5 4<i>i</i>


2



ln 1 1


<i>y</i> <i>x</i>   <i>mx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46. </b>Cho lim ( ) 6<i>x</i>3 <i>f x</i>  tính giới hạn


2
3


( )


lim( 2 )


<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 


<b>A. </b>-16. <b>B. -</b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>11.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>1.A</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.B</b> <b>5.C</b> <b>6.B</b> <b>7.B</b> <b>8.B</b> <b>9.C</b> <b>10.B</b>


<b>11.C</b> <b>12.C</b> <b>13.C</b> <b>14.C</b> <b>15.A</b> <b>16.B</b> <b>17.C</b> <b>18.A</b> <b>19.B</b> <b>20.D</b>


<b>21.A</b> <b>22.A</b> <b>23.B</b> <b>24.D</b> <b>25.A</b> <b>26.A</b> <b>27.D</b> <b>28.B</b> <b>29.A</b> <b>30.A</b>


<b>31.B</b> <b>32.B</b> <b>33.C</b> <b>34.B</b> <b>35.A</b> <b>36.A</b> <b>37.C</b> <b>38.A</b> <b>39.C</b> <b>40.C</b>


<b>41.A</b> <b>42.B</b> <b>43.A</b> <b>44.B</b> <b>45.A</b> <b>46.B</b> <b>47.B</b> <b>48.D</b> <b>49.C</b> <b>50.C</b>


<i><b>ĐỀ 2</b></i>
<b>SỞ GDĐT BẮC NINH</b>


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b>


<b>ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019</b>
<b>Bài thi: Toán</b>


Thời gian làm bài: <b>90 phút</b> (<i>khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm)</i>



Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...



<b>Câu 1</b>: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là


<b>A</b>. 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 2:</b> Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực trị?


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3: </b>Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Thể tích khối trụ là


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: </b>Cho hinh chóp S.ABC có SA vng góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC
= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5: </b>Cho là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
4 <sub>5</sub> 2 <sub>4</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i> <i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>21 <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>1


3


16 .



<i>V</i> <i>a</i> <i>V</i> 4 <i>a</i>3. <i>V</i>12<i>a</i>3. <i>V</i> 8 <i>a</i>3.


3
.


2
.
3
<i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


3


. .


3


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  3


. 2


<i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>a</i>



3
.


4
.
3


<i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 



,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6: </b>Cho hình lăng trụ có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh điểm N
thuộc cạnh sao cho Tính thể tích khối chóp A,BCNM theo V,


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7: </b>Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3).


<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1)


<b>C.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và khoảng


<b>D.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1).


<b>Câu 8:</b> Cho tứ diện ABCD, gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào
sau


đây SAI?


<b>A.</b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b> Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.


<b>Câu 9:</b> Tìm họ nguyên hàm của hàm số


<b>A.</b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 10:</b> Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng


<b>A.</b>1 <b>B.</b> <b>C.</b> -1 <b>D.</b>


<b>Câu 11:</b> Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
.


<i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> 



!
.
!.( )!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k</i> <i>n k</i>


 <i>A<sub>n</sub>k</i> <i>k C</i>!. <i><sub>n</sub>k</i>. <i>A<sub>n</sub>k</i> <i>n C</i>!. <i><sub>n</sub>k</i>
. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>BB</i>',


'


<i>CC</i> <i>CN</i>2 ' .<i>C N</i>


.


7
.
12
<i>A BCNM</i>


<i>V</i>



<i>V</i>  <sub>.</sub> 7 .


18
<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>.</sub> .


3
<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>.</sub> 6 .


18
<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> 


3 <sub>3</sub> <sub>1.</sub>
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


  ; 1

1;

.


1, 2


<i>G G</i>


1 2/ /


<i>G G</i> <i>ABD</i> <i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /<i>ABC</i>


1 2
2
3


<i>G G</i>  <i>AB</i>


 

2 <i>x</i>3 1<sub>.</sub>


<i>f x</i> <i>x e</i> 



 

<i>x</i>3 1


<i>f x dx e</i>  <i>C</i>


 


<sub></sub>

<i>f x dx</i>

 

3<i>ex</i>31<i>C</i>


 

1 3 1
3


<i>x</i>



<i>f x dx</i> <i>e</i>  <i>C</i>


 


 

3


3
1


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>e</i>  <i>C</i>


 




2


2 6 4


7 <i>x</i>  <i>x</i> 49


5
2



5
.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>25. <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC
bằng Thể tích khối chóp S.ABCD là


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 13:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 14:</b> Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?


<b>A</b>. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). <b>B.</b> Khối bát diện đều (8 mặt đều).
<b>C.</b> Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). <b>D.</b> Khối tứ diện đều.


<b>Câu 15:</b> Họ nguyên hàm của hàm số là


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, SA vng góc với mặt phẳng ABC
và AB = 2, AC = 4, Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là



<b>A.</b> <b>B.</b> R = 5 <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 17:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 18:</b> Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.


3 2


2 6 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y x</i> 3 3<i>x</i>25 <i>y x</i> 3 3<i>x</i>5


0
45 .


3


3


<i>a</i> 3


2
6


<i>a</i> 3


6



<i>a</i> 3


2
3
<i>a</i>


. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<i>x e dx e</i> <i>xe</i> <i>C</i>


<sub></sub>

<i>x e dx xe</i>. <i>x</i>  <i>x</i> <i>ex</i><i>C</i>


2


.


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x e dx</i> <i>e</i> <i>C</i>




2


. .


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>




 

1


5 4


<i>f x</i>
<i>x</i>




1


ln 5 4


ln 5 <i>x</i> <i>C</i> ln 5<i>x</i>4 <i>C</i>


1


ln 5 4


5 <i>x</i> <i>C</i>



1



ln 5 4


5 <i>x</i> <i>C</i>


3.
<i>SA</i>


5
2


<i>R</i> 10


3


<i>R</i> 25.


2


<i>R</i>


2
2


1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> V = 4 <b>D.</b> V = 12
<b>Câu 19:</b> Tìm tập xác định D của hàm số


<b>A.</b> <b>B</b>. D = R


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 20:</b> Cho a là số thực dương khác 5. Tính


<b>A.</b> <b>B.</b> I = -3 <b>C.</b> <b>D.</b> I = 3


<b>Câu 21:</b> Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức bằng


<b>A.</b>1 <b>B</b>. <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 22</b> : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
<b>A. </b>un n2 <b><sub>B. </sub></b>



n
n


u  1 n


<b>C. </b> n n


n


u


3




<b>D. </b>un 2n


<b>Câu 23:</b> Số nghiệm của phương trình

(

)



0 3


sin 2 40
2


<i>x</i>- =


với - 1800£ £<i>x</i> 1800 là?


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 24:</b> Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0 thỏa mãn <i>a</i>24<i>b</i>2 5 .<i>ab</i> <sub> Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A.</b>2log

<i>a</i>2<i>b</i>

5 log

<i>a</i>log<i>b</i>

<b>B.</b> log

<i>a</i>1

log<i>b</i>1


<b>C.</b>


2 log log


log



3 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>D.</b> 5log

<i>a</i>2<i>b</i>

log<i>a</i> log<i>b</i>
<b>Câu 25:</b> Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?


<b>A.</b><i>A</i>266 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> P<sub>6</sub> <b>D.</b>


6
26


<i>C</i>


<b>Câu 26:</b> Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b>


1


3 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


2


3 <b><sub>D.</sub></b>


1
2



12


<i>V</i>   <i>V</i> 4


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>

2 3<sub>.</sub>
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


\ ( 1;4)


<i>D</i> 


; 1

 

4;



<i>D</i>      <i>D</i>   

; 1

 

 4;

.


3


5


log
125


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>I</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


1


3


<i>I</i>  1


3


<i>I</i> 


 



1
2
1


1 <sub>2</sub>


2 1


2 . . 1


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>T</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i>


    



    <sub></sub>  <sub></sub> 


   


 


1
3


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 27: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 13

3


log <i>x</i>1 log 11 2 <i>x</i> 0




<b>A.</b>


11
3;


2


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>  

;4

<b><sub>C. </sub></b><i>S</i>

1; 4

<b><sub>D. </sub></b><i>S</i>

1;4



<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?



<b>A. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có hai điểm cực trị.


<b>B. </b>Nếu <i>m</i> 2 thì phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có nghiệm duy nhất.
<b>C</b>. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có cực tiểu bằng -1.


<b>D. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn [-2;2] bằng 2.
<b>Câu 29</b>: Cho hàm số

 

2 .


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x e</i>


Tìm một nguyên hàm <i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn

 

0 2019


<i>F</i> 


<b>A.</b><i>F x</i>

 

<i>ex</i> 2019 <b>B. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>2<i>ex</i> 2018
<b>C</b>. <i>F x</i>

 

<i>x</i>2<i>ex</i>2017 <b>D. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>2<i>ex</i>2018


<b>Câu 30:</b> Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>23<i>x</i>1 đồng biến trên R là
<b>A.</b> [-1;1] <b>B.</b> <i>m</i>   

; 1

 

 1;



<b>C.</b>

  ; 1

 

 1;

<b>D.</b> (-1;1)


<b>Câu 31:</b> Cho a, b là các số dương thỏa mãn 9 16 12


5


log log log .



2


<i>b a</i>


<i>a</i> <i>b</i> 


Tính giá trị .
<i>a</i>
<i>b</i>


<b>A</b>.


3 6


4


<i>a</i>
<i>b</i>





<b>B.</b> 7 2 6


<i>a</i>


<i>b</i>   <b><sub>C.</sub></b> 7 2 6


<i>a</i>



<i>b</i>   <b><sub>D.</sub></b>


3 6


4


<i>a</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 32:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và <i>ABC</i>60 .0 <sub> Hình chiếu vng góc </sub>
của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi  là goc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (SCD), tính sin biết rằng SB = a.


<b>A.</b>


1


sin .


4


 


<b>B.</b>


1


sin .



2





<b>C.</b>


3


sin .


2


 


<b>D.</b>


2


sin .


2





<b>Câu 33:</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub>có </sub><i>u</i>12<sub> và cơng sai 3.</sub><i>d</i> 


Tìm số hạng <i>u</i>10.


<b>A. </b>u10 2.39<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>u1025<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>u10 28<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>u10 29<sub>.</sub>



<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp S.ABC có <i>AB</i><i>AC</i>4,<i>BC</i>2,<i>SA</i>4 3,<i>SAB SAC</i> 30 .0 Tính thể tích khối
chóp S.ABC


<b>A.</b><i>VS</i>.ABC 8 <b><sub>B.</sub></b> <i>VS</i>.ABC <sub>6</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>VS</i>.ABC <sub>4</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>VS</i>.ABC <sub> 12</sub>


<b>Câu 35:</b> Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ
được chọn đều được đánh số chẵn?


<b>A.</b>


1


4 <b><sub>B.</sub></b>


1


16 <b><sub>C.</sub></b>


1


24 <b><sub>D.</sub></b>


1
26


<b>Câu 36: </b>Cho hìnhtrụ có thể tích bằng 48<sub> và chiều cao hình trụ bằng 3 , một hình nón có đáy là đáy </sub>
hình trụ, đỉnh hình nón là tâm đáy cịn lại hình trụ. Tính diện tích xung quanh hình nón.


<b>A.</b>10 <b><sub>B.</sub></b><sub> 15</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 20</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 30</sub>



<b>Câu 37:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vng tại A, <i>AB a</i> 3, BC = 2a,
đường thẳng <i>AC</i>' tạo với mặt phẳng <i>BCC</i>'B' một góc 30 .0 Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
đã cho bằng


<b>A.</b>6<i>a</i>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 3</sub><i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 4</sub><i>a</i>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 24</sub><i>a</i>2


<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: <i>f</i>

 

0 2 3,<i>f x</i>

 

0, <i>x R</i> và

 

<sub>. '</sub>

  

<sub>2</sub> <sub>1 1</sub>

2

 

<sub>,</sub> <sub>.</sub>


<i>f x f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i> <i>x</i>  <i>x R</i>


Khi đó giá trị <i>f</i>

 

1 bằng


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 23 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 26


<b>Câu 39:</b> Cho hình chóp S.BCD có SA vng góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang
vng với cạnh đáy AD, BC; <i>AD</i>3<i>BC</i>3 ;<i>a AB a SA a</i> ,  3. Điểm I thỏa mãn <i>AD</i>3<i>AI</i>;


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


M là trung
điểm SD, H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , . SC Tính thể tích
V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).


<b>A.</b>


3


2 5
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>B</b>.



3


5
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>C.</b>


3


10 5
<i>a</i>
<i>V</i>  


<b>D.</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 40.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa phương trình <i>z</i>3<i>z</i> 12 4 <i>i</i><sub>. Tìm phần ảo của số phức </sub><i>z</i>


<b>A.</b> 2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 4<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 6 .</sub>


<b>Câu 41. </b>Cho khối cầu có thể tích bằng <i>V</i> 36<i>a</i>3<sub>, một hình nón nội tiếp trong khối cầu, có đỉnh nằm </sub>
trên mặt cầu, đáy hình nón đi qua tâm mặt cầu. Tính diện tích xung quanh hình nón theo <i>a</i>.


<b>A.</b>10<i>a</i>2 <b><sub>B.</sub></b> 9 2<i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b> 3 2<i>a</i>2 <b><sub>D.</sub></b>15<i>a</i>2


Câu 42. Cho


2


2


5


lim ( ) 4


2 4
<i>x</i>
<i>ax</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  



 <sub> với a là tham số, tìm </sub><i>a</i>


<b>A.</b>1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 16 .


<b>Câu 43: </b>Gọi

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bới các đường <i>y x</i> 2 1 và <i>y</i>4<i>x</i> 2<b>. </b>Tính thể tích <i>V</i>
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng

 

<i>H</i> quanh trục <i>Ox</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
4
3

<i>V</i> 
. <b>B.</b>
248
3


<i>V</i> 
. <b>C.</b>
224
15

<i>V</i> 
. <b>D.</b>
1016
15

<i>V</i> 
.
<b>Câu 44 :</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm <i>M</i>(0; 2;0), (3;0;0), P(0;0;1) <i>N</i> . Phương trình của mặt
phẳng (MNP) có dạng


<b>A. </b>2 x 3 y 6 z 0.   <b>B. </b>2 x 3 y 6 z 6 0.   


<b>C. </b>2 x 3 y 6 z 6 0.    <b>D.</b>2 x 3 y 6 z 6 0.   


<b>Câu 45 :</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm <i>A</i>(2; 1; 3), (1;0;0)  <i>B</i> . Phương trình nào sau đây <i><b>khơng</b></i>
<i><b>phải</b></i> là phương trình tham số của đường thẳng AB?


<b>A. </b>


2


(d) : 1 .


3 3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  
 <b><sub>B. </sub></b>
1


(d) : .


3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




 
 <b><sub>C. </sub></b>
1


(d) : .


3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




 
 <b><sub>D.</sub></b>
1 2


(d) : 1 .


3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 46. </b>Một bình đựng 16 viên bi, 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên bốn viên
bi. Tính xác suất của các biến cố <i>A:</i> “Lấy được 1 bi trắng, 1 bi đen, 2 bi đỏ”.


<b>A.</b>
9


130 <b><sub>B.</sub></b>
11
130 <b><sub>C.</sub></b>
7
24 <b><sub>D.</sub></b>
1
4


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Đề 2</b>


1-C 2-A 3-C 4-A 5-D 6-B 7-C 8-C 9-C 10-D


11-C 12-B 13-B 14-C 15-C 16-A 17-C 18-B 19-C 20-D


21-A 22-D 23-B 24-C 25-D 26-D 27-C 28-C 29-D 30-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

41-B 42-C 43-C 44-D 45-D 46-A 47-D 48-D 49-C 50-D


<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>SỞ GDĐT NINH BÌNH</b>
(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA</b>
<b>LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<b>MÔN TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát</i>
<i>đề</i>



<b>Họ và tên học sinh</b>:...; <b>Số báo danh</b>:...
<b>Câu 1: </b>Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là


<b>A. </b>60. <b>B. </b>20. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.


<b>Câu 2: </b>Cho hàm số<b> y </b>=<b> f </b>(<i>x</i>)có bảng biến thiên như hình vẽsau.


<i>x</i>   <sub></sub><sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


'


<i>y</i>  0 + 0  0 +


<i>y</i> 


1


2


1





Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f </i>(<i>x </i>)-<i> m </i>=0có4nghiệm phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i>

1;2 .

<b>B. </b><i>m</i>

1; 2 .

<b>C. </b><i>m</i>

1;2 .

<b>D. </b><i>m</i>

1;2 .


<b>Câu 3: </b>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là


<b>A. </b>120. <b>B. </b>40. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.



<b>Câu 4: </b>Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> 2 là


<b>A. </b>


3
2


.
6


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
2


.
3


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


.


3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


.
6


<i>a</i>


<b>Câu 5: </b>Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
<b>A. </b>12. <b>B. </b>42<i>p</i>. <b>C. </b>24<i>p</i>. <b>D. </b>36<i>p</i>.


<b>Câu 6: </b>Số cách chọn đồng thời ra3người từ một nhóm có12người là


<b>A. </b>4. <b>B. </b><i>A</i>123. <b>C. </b>


3
12.


<i>C</i> <b><sub>D. </sub></b><i>P</i><sub>3</sub>.


<b>Câu 7: </b>Cho hàm số


2 1



2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. Khẳng định nào dưới đây đúng? </sub>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <sub>.</sub>


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên <sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

  ; 2

2;

.
<b>D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng

  ; 2

2;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 8: </b>Với <i>a</i> là số thực dương khác 1 tùy ý, 2


3


log<i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
bằng
<b>A. </b>
3
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
2
.



3 <b><sub>C. </sub></b><sub>8.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.</sub>


<b>Câu 9: </b>Đạo hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i><i>x</i> là


<b>A. </b>

 



2


2


' .


ln 2 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f x</i>  


<b> B. </b>

 


2


' 1.


ln 2


<i>x</i>


<i>f x</i>  



<b>C. </b> <i>f x</i>'

 

2<i>x</i>1. <b>D. </b> <i>f x</i>'

 

2 ln 2 1.<i>x</i> 
<b>Câu 10: </b>Tập xác định của hàm số



4
1


<i>y</i> <i>x</i> 


 




<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>

1;

. <b><sub>D. </sub></b>\ 1 .

 



<b>Câu 11: </b>Hàm số


3 2


1


3 1


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


đạt cực tiểu tại điểm


<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>1. <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>3. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>3.
<b>Câu 12: </b>Thể tích của khối trịn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là<b> </b>



<b>A. </b>60 . <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>45 . <b><sub>C. </sub></b>180 . <b><sub>D. </sub></b>15 .
<b>Câu 13: </b>Phương trình 5<i>x</i>21 0 <sub> có tập nghiệm là</sub>


<b>A. </b><i>S</i>

 

3 . <b>B. </b><i>S</i> 

 

2 . <b>C. </b><i>S</i> 

 

0 . <b>D. </b><i>S</i>  

2 .


<b>Câu 14: </b>Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là


<b>A. </b>


256
.
3




<b>B. </b>64 . <b><sub>C. </sub></b>256 . <b><sub>D. </sub></b>


64
.
3



<b>Câu 15: </b>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>24. <b>C. </b>12. <b>D. </b>8.


<b>Câu 16: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x e</i>  2<i>x</i> trên đoạn

1;1

.


<b>A. </b>  





1;1


ln 2 1


max .
2
<i>y</i>

 


<b>B. </b>  


2
1;1


max<i>y</i> 1 <i>e</i> .


  


<b>C. </b>  



2
1;1


max<i>y</i> 1 <i>e</i> .


   <b><sub>D. </sub></b>  1;1



ln 2 1


max .
2
<i>y</i>




<b>Câu 17: </b>Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi có hai đường chéo <i>AC a</i> ,
3


<i>BD a</i> <sub> và cạnh bên </sub><i>AA</i>'<i>a</i> 2<sub>. Thể tích </sub><i><sub>V</sub></i><sub> của khối hộp đã cho là </sub>


<b>A.</b><i>V</i>  6 .<i>a</i>3 <b>B. </b>


3
6


.
6


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>C. </b>


3
6



.
2


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


3
6


.
4


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 18: </b>Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2


2 <i>x</i> 1 1
<i>y</i>


<i>x</i>
 




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 19: </b>Một khối gỗ hình trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai
đầukhối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ


số thể tích phần cịn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là


<b>A. </b>


2
.


3 <b><sub>B.</sub></b>


1
.


4 <b><sub>C. </sub></b>


1
.


3 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
2


<b>Câu 20: </b>Cho <i>a</i>log 52 <sub>. Tính </sub>log 1250 theo 4 <i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>


<b>A. </b>


1 4
.
2



<i>a</i>


<b>B. </b>


1 4
.
2


<i>a</i>


<b>C. </b>2 1 4 .

 <i>a</i>

<b>D.</b> 2 1 4 .

 <i>a</i>



<b>Câu 21: </b>Cho hình nón trịn xoay có độ dài đường sinh là 2<i>a </i>, góc ở đỉnh của hình nón bằng 600<sub>. Thể tích</sub>


<i>V</i> của khối nón đã cho là


<b>A. </b>


3


.
3


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>B. </b><i>V</i>  3 .<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> <i>a</i>3. <b><sub>D. </sub></b>



3
3


.
3


<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d a</i>

0

có đồ thị như hình dưới đây.


Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> 2
0


.


3 0


<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>






 


 <b><sub>B. </sub></b> 2



0


.


3 0


<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>






 


 <b><sub>C. </sub></b> 2


0


.


3 0


<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>







 


 <b><sub>D. </sub></b> 2


0


.


3 0


<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>






 



<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> 


 


'


<i>f x</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub>  <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub>  <sub>0</sub> <sub>+</sub>



Hàm số <i>y</i>2<i>f x</i>

 

2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>

4;2 .

<b>B. </b>

1; 2 .

<b>C. </b>

2; 1 .

<b>D. </b>

2;4 .


<b>Câu 24: </b>Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hình chóp có đáy là hình thang vng thì có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B.</b> Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>C. </b>Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>


3
3
3


<i>V</i>  <i>a</i>


<b> </b> <b>B. </b>


3
3
12


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>C. </b>


3
3


4


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


3
3
6


<i>V</i>  <i>a</i>
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

ln<i>x x</i> . Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0;1

.
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ;0

1;

.
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

1;

.


<b>Câu 27: </b>Cho <i>a</i> và <i>b</i> lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai <i>d</i> 0


. Giá trị của biểu thức 2


log <i>b a</i>


<i>d</i>


 



 


 <sub> là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng </sub>


<b>A. </b>3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 28: </b>Bất phương trình



2
3


log <i>x</i>  2<i>x</i> 1


có tập nghiệm là


<b>A. </b><i>S</i>   

; 1

 

 3;

<b>B. </b><i>S</i>  

1;3


<b>C. </b><i>S</i>

3;

<b>D. </b><i>S</i>   

; 1



<b>Câu 29: </b>Cho khối chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi và <i>SABC</i> là tứ diện đều cạnh <i>a</i>. Thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABCD</i> là


<b>A.</b>


3
2
2


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>B. </b>



3
2
6


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>C. </b>


3
2
4


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


3
2
12


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 30: </b>Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2. Khẳng định nào dưới đây
đúng?


<b>A.</b><i>d</i> có hệ số góc âm. <b>B. d</b> có hệ số góc dương.
<b>C. d</b> song song với đường thẳng <i>y</i>4. <b>D. d</b> song song với trục <i>Ox</i>.


<b>Câu 31: </b>Cho khối chóp tam giác <i>S.ABCD </i>có đỉnh <i>S</i> và đáy là tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>V</i> là thể tích của khối


chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo
V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.


<b>A.</b>


37


64<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b>


27


64<i>V</i> <b><sub>C. </sub></b>


19


27<i>V</i> <b><sub>D. </sub></b>


8
27<i>V</i>


<b>Câu 32: </b>Cho mặt cầu

 

<i>S</i> tâm <i>O</i>, bán kính bằng 2.

 

<i>P</i> là mặt phẳng cách <i>O</i> một khoảng bằng 1 và cắt

 

<i>S</i>


theo một đường trịn

 

<i>C</i> . Hình nón

 

<i>N</i> có đáy là

 

<i>C</i> , đỉnh thuộc

 

<i>S</i> , đỉnh cách

 

<i>P</i> một khoảng


lớn hơn 2. Kí hiệu <i>V V</i>1, 2 lần lượt là thể tích của khối cầu

 

<i>S</i> và khối nón

 

<i>N</i> . Tỉ số
1
2


<i>V</i>


<i>V</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b>


1


3 <b><sub>B. </sub></b>


2


3 <b><sub>C.</sub></b>


16


9 <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 33: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>3 3<i>mx</i> 2 0<sub> có nghiệm duy nhất. </sub>


<b>A. </b><i>m</i>1 <b><sub>B</sub><sub>.</sub></b> <i>m</i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>0 <b><sub>D. </sub></b>0<i>m</i>1


<b>Câu 34: </b>Cho hình chóp <i>S.ABC </i>có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>, <i>C</i>60 ,0 <i>AC</i>2, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i>1.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Khoảng cách <i>d </i>giữa <i>SM</i> và <i>BC</i> là


<b>A. </b>


21
7


<i>d</i> 


<b>B. </b>



2 21
7


<i>d</i> 


<b>C. </b>


21
3


<i>d</i> 


<b>D. </b>


2 21
3


<i>d</i> 


<b>Câu 35: </b>Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


3cos 1


3 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Tổng </sub>
<i>M</i> + <i>m</i> là


<b>A. </b>


7
3




<b>B. </b>


1


6 <b><sub>C.</sub></b>


5
2




<b>D. </b>


3
2





<b>Câu 36: </b>Cho hàm số <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2 <i>c a</i>

0

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0


<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD </i>có đáy <i>ABCD </i>là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>AD</i> 2,<i>SA</i>

<i>ABC</i>

. Gọi <i>M</i> là
trung điểm của <i>AB</i>. Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SDM</i>

bằng


<b>A.</b>450 <b>B. </b>900<i> </i> <b>C.</b>600 <b>D.</b>300


<b>Câu 38: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số

<sub>1</sub>

3 <sub>3</sub> 2

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m x</i>  <sub> có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả</sub>
các phần tử thuộc <i>S</i> là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>


2


3 <b><sub>C. </sub></b><sub>1 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5 </sub>


<b>Câu 39:</b> Trong 1 lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 3 học sinh
lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để trong 3 học sinh được gọi có ít nhất 1 bạn nữ.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 40</b>: Cho cấp số nhân có cơng bội <i>q</i>0 thỏa mãn



6
3


1


log <i>u</i> 5


<i>u</i>  <sub> . Công bội </sub><i>q</i><sub>bằng </sub>


1140
6545


1081
1309


1140
1309


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b>2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>9
<b>Câu 41.</b> Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo?


<b>A. </b>100 <b>B. </b> 100 <b>C. </b>135 <b>D. </b>151


<b>Câu 42.</b> Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d2 lấy 3 điểm. Hỏi có bao


nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã chọn ?


<b>A. </b>30 <b>B. </b> 35 <b>C. </b>40 <b>D. </b>45



<b>Câu 43</b>. Cho


3 2


2


lim( 2 ) 5


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  với m là tham số. Tìm m


<b>A. </b>2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>1.A</b> <b>2.C</b> <b>3.A</b> <b>4.B</b> <b>5.C</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.A</b> <b>9.D</b> <b>10.D</b>


<b>11.B</b> <b>12.D</b> <b>13.D</b> <b>14.A</b> <b>15.D</b> <b>16.A</b> <b>17.C</b> <b>18.C</b> <b>19.C</b> <b>20.B</b>


<b>21.D</b> <b>22.B</b> <b>23.B</b> <b>24.C</b> <b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.C</b> <b>28.A</b> <b>29.B</b> <b>30.C</b>


<b>31.C</b> <b>32.D</b> <b>33.A</b> <b>34.A</b> <b>35.D</b> <b>36.A</b> <b>37.B</b> <b>38.C</b> <b>39.B</b> <b>40.B</b>


<b>41.C</b> <b>42.D</b> <b>43.D</b> <b>44.A</b> <b>45.A</b> <b>46.D</b> <b>47.B</b> <b>48.D</b> <b>49.C</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU</b>
<b>CỤM CHUYÊN MÔN 01</b>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>


(<i>Đề thi có 06 trang</i>)


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II</b>
<b>NĂM HỌC: 2018 – 2019</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>---Câu 1.</b> Cho hai hàm số <i>y</i>log ,<i>ax y</i>log<i>bx</i><sub> (với </sub><i><sub>a, b</sub></i><sub> là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là</sub>


  

<i>C</i>1 , <i>C</i>2

<sub> như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A.</b> 0  <i>b</i> 1 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0</sub>  <i>a b</i> 1<sub>.</sub>


<b>C.</b> 0  <i>b a</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0</sub>  <i>a</i> 1 <i>b</i>


<b>Câu 2.</b> Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính
đường trịn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 8.


<b>C.</b> 3. <b>D. </b> 89 .


<b>Câu 3.</b> Tính thể tích <i>V</i> của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i> (1 <i>x</i> 4<sub>) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài</sub>
cạnh là 2<i>x</i>.


<b>A.</b><i>V</i> 126 3 . <b>B.</b> <i>V</i> 126 3. <b>C.</b><i>V</i> 63 3 . <b>D.</b><i>V</i> 63 3.


<b>Câu 4.</b> Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là <i>B</i> và chiều cao <i>h</i> được tính bởi cơng thức


<b>A. </b><i>V</i> 2<i>Bh</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> <i>Bh</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> <i>Bh</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i>
.


<b>Câu 5.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 9 0. Tọa độ
tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu là:


<b>A.</b> <i>I</i>

1; 2;3

và <i>R</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>I</i>

1; 2; 3

<sub> và </sub><i>R</i>5<sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>I</i>

1; 2;3

và <i>R</i>5<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>I</i>

1;2; 3

<sub> và </sub><i>R</i> 5<sub>.</sub>
<b>Câu 6.</b> Cho <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 



1
1


<i>f x</i>
<i>x</i>


 <sub> thỏa mãn </sub><i>F</i>

 

5 2<sub> và </sub><i>F</i>

 

0 1<sub>. Tính</sub>

 

2

1



<i>F</i>  <i>F</i> 
.



<b>A.</b>1 ln 2 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1 3ln 2</sub> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2 ln 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Tìm nghiệm của phương trình log2

<i>x</i> 5

4<sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>x</i>13<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>11<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>21<sub>.</sub>


<b>Câu 8.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x e</i> <i>x</i> là


<b>A.</b> 2<i>ex</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>2<i>ex</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x</i>2<i>ex</i><i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>2  <i>ex</i><i>C</i><sub>.</sub>
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

như hình vẽ. Đặt


 

<sub>3</sub>

 

3 <sub>3</sub>


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i>


, với <i>m</i> là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để


bất phương trình <i>g x</i>

 

0 nghiệm đúng với   <i>x</i>  3; 3 <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>3<i>f</i>

 

3 . <b>B.</b> <i>m</i>3<i>f</i>

 

0 .


<b>C.</b> <i>m</i>3 1<i>f</i>

 

. <b>D.</b> <i>m</i>3<i>f</i>

 3

.


<b>Câu 10.</b> Xét hai số thực <i>a, b</i> dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A.</b> ln

<i>ab</i>

ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>B.</b> ln

<i>a b</i>

ln<i>a</i>ln<i>b</i>.


<b>C.</b>


ln
ln



ln


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> ln<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>b a</sub></i>ln


 <sub>.</sub>


<b>Câu 11.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

4;0;1

và mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y z</i>  4 0. Mặt phẳng

 

<i>Q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A.</b>

 

<i>Q x</i>:  2<i>y z</i>  5 0 . <b>B.</b>

 

<i>Q x</i>:  2<i>y z</i>  5 0 .
<b>C.</b>

 

<i>Q x</i>:  2<i>y z</i>  5 0. <b>D.</b>

 

<i>Q x</i>:  2<i>y z</i>  5 0.


<b>Câu 12.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0 và

 

<i>Q x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> bằng


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 9.


<b>Câu 13.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số




3 <sub>2</sub> 2 2 <sub>3</sub> 2


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x m</i>


cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.



<b>Câu 14.</b> Cho đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ sau đây. Biết rằng

 



1


2


<i>f x dx a</i>








 



2


1


<i>f x dx b</i>




. Tính diện tích <i>S</i> của phần hình phẳng được tơ đậm.
<b>A. </b><i>S b a</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>S</i>  <i>a b</i><sub>.</sub>


<b>C. </b><i>S a b</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S a b</i>  <sub>.</sub>



<b>Câu 15.</b> Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B.</b> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21.


<b>C.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>1. <b>D.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>21.


<b>Câu 16.</b> Biết


2 3


2
1


5 2


1 1
<i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>     




với <i>a, b, c</i> là các số hữu tỉ. Tính
<i>P a b c</i>   <sub>.</sub>


<b>A.</b>


5
2



<i>P</i>


. <b>B.</b>


7
2


<i>P</i>


. <b>C.</b>


5
2


<i>P</i>


. <b>D.</b> <i>P</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>212<i>x</i>10 trên đoạn

3;3


là:


<b>A. </b>18<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 7.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 18.</sub>


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên <sub> và có bảng biến thiên như hình bên dưới.</sub>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<i>x</i>  1 0 1 


'



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>y</i> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


  <sub></sub><sub>1</sub>  


<b>A. </b>

1;

. <b>B.</b>

1;0

. <b>C. </b>

 ;1

. <b>D. </b>

0;1

.
<b>Câu 19.</b> Đồ thị hàm số 2


7 3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


 <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?</sub>


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 20.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   4 0. Khi đó mặt phẳng

 

<i>P</i> có một
vectơ pháp tuyến là


<b>A.</b> <i>n</i>1 

2; 1;1






. <b>B. </b><i>n</i>2

2;1;1







. <b>C. </b><i>n</i>4  

2;1;1





. <b>D. </b><i>n</i>3 

2;1; 4






.
<b>Câu 21.</b> Cho <i>a</i> và b là số thực dương bất kì khác 1. Biết log<i>ax</i>2 2; log<i>b</i> <i>y</i>3, và <i>x</i>0;<i>y</i>0.


Tổng <i>x y</i> bằng


<b>A. </b><i>x y a b</i>   3. <b>B.</b> <i>x y a</i>  2<i>b</i>3. <b>C.</b> <i>x y</i> 2<i>a b</i> 3. <b>D.</b> <i>x y ab</i>  3.


<b>Câu 22.</b> Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng


<b>A.</b> 6π. <b>B.</b> 15π. <b>C.</b> 9π. <b>D.</b> 18π.


<b>Câu 23.</b> Đồ thị hàm số


1


4 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <sub> có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>


1
4


<i>y</i>


. <b>B. </b>


1
4


<i>x</i>


. <b>C. </b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực <i>m</i> để hàm số



2


ln 1 1


<i>y</i> <i>x</i>   <i>mx</i>



đồng biến
trên <sub>?</sub>


<b>A. </b>

1;1

. <b>B. </b>

1;1

<b>.</b> <b>C. </b>

  ; 1

. <b>D. </b>

  ; 1

.


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình của mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>B</i>

2;1; 3

, đồng thời
vng góc với hai mặt phẳng

 

<i>Q x y</i>:  3<i>z</i>0,

 

<i>R</i> : 2<i>x y z</i>  0 là:


<b>A. </b>2<i>x y</i>  3<i>z</i>14 0 . <b>B. </b>4<i>x</i>5<i>y</i> 3<i>z</i>22 0 .
<b>C. </b>4<i>x</i>5<i>y</i> 3<i>z</i> 22 0 . <b>D. </b>4<i>x</i> 5<i>y</i> 3<i>z</i>12 0 .


<b>Câu 26.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0 và điểm

1; 2; 1



<i>I</i>   <sub>. Viết phương trình mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i><sub>I</sub></i><sub> và cắt mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> theo giao tuyến là đường</sub>
trịn có bán kính bằng 5.


<b>A.</b>

  



2 2 2


: 1 2 1 34


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>B.</b>

  



2 2 2



: 1 2 1 16


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.
<b>C.</b>

  



2 2 2


: 1 2 1 25


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>D.</b>

  



2 2 2


: 1 2 1 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 27.</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm <i>M</i>(1; 4; 2)và mặt phẳng ( ) : x y z 1 0     . Xác định tọa độ
điểm H là hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trên mặt phẳng ( )


<b>A. </b>


5 1 3


H( ; ; ).


7  7 7 <b><sub>B. </sub></b>


4 5 1



H( ; ; ).


3 3 3


 


<b>C. </b>H(3;6;4). <b>D.</b>H( 1;2;0).


<b>Câu 28.</b> Tìm giá trị cực tiểu <i>yCT</i><sub> của hàm số </sub><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>yCT</i> 4<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>yCT</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>yCT</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>yCT</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 29.</b> Cho

 



3


0


2


<i>f x dx</i>



. Tính giá trị của tích phân


 



3



2
0


2


<i>L</i>

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i>  <i>x dx</i><sub></sub>
.


<b>A.</b> <i>L</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>L</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>L</i>23<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>L</i>7<sub>.</sub>


<b>Câu 30.</b> Cho cấp số cộng có <i>u</i>13;<i>u</i>10 24<sub>. Tìm cơng sai </sub><i><sub>d</sub></i><sub>?</sub>


<b>A.</b>


7
3


<i>d</i> 


. <b>B.</b> <i>d</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


7
3


<i>d</i> 


. <b>D.</b> <i>d</i> 3<sub>.</sub>


<b>Câu 31.</b> Cho phương trình 22<i>x</i> 5.2<i>x</i> 6 0<sub> có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2<sub>. Tính </sub><i>P x x</i> 1. 2<sub>.</sub>



<b>A.</b> <i>P</i>log 62 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>P</i>2 log 32 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>P</i>log 32 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>P</i>6<sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> đều có <i>AB</i>2<sub> và </sub><i>SA</i>3 2<sub>. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình</sub>
chóp đã cho bằng


<b>A.</b>


7


4<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


33


4 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


9


4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2.</sub>


<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA a</i> 6<sub>. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i><sub> của khối chóp </sub><i><sub>S.ABCD</sub></i><sub>.</sub>


<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3 6. <b>B.</b>


3
6
4


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <b>C.</b>


3
6
6


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D.</b>


3
6
3


<i>a</i>
<i>V</i> 


.


<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, tam giác <i>ABC</i> vng ở <i>B</i>. <i>AH</i> là đường cao của <i>SAB</i><sub>.</sub>
Tìm khẳng định <b>sai</b>.


<b>A.</b> <i>SA</i><i>BC</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>AH</i> <i>AC</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>AH</i> <i>SC</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>AH</i> <i>BC</i><sub>.</sub>


<b>Câu 35.</b> Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 64. <b>D.</b> 256.



<b>Câu 36.</b> Hàm số



1
5


4


<i>y</i>  <i>x</i> <sub> có tập xác định là</sub>


<b>A.</b> <i>D</i>\ 4

 

. <b>B.</b> <i>D</i>

4;

. <b>C.</b> <i>D</i>  

;4

. <b>D.</b> <i>D</i><sub>.</sub>
<b>Câu 37.</b> Biết bất phương trình



1


5 25


log 5<i>x</i> 1 .log 5<i>x</i> 5 1


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A.</b> 2 log 156 5 . <b>B.</b>  1 log 1565 . <b>C.</b>  2 log 1565 . <b>D.</b>  2 log 265 .


<b>Câu 38.</b> Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2%
một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với
kết quả nào sau đây?


<b>A.</b> 212 triệu đồng. <b>B.</b> 216 triệu đồng. <b>C.</b> 210 triệu đồng. <b>D.</b> 220 triệu đồng.



<b>Câu 39.</b> Tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>2 2 tại điểm có hồnh độ bằng 3 <sub> có phương trình là</sub>
<b>A.</b> <i>y</i>30<i>x</i>25. <b>B.</b> <i>y</i>9<i>x</i> 25. <b>C.</b> <i>y</i>9<i>x</i>25. <b>D.</b> <i>y</i>30<i>x</i> 25.


<b>Câu 40.</b> Cho

 



2


1


1
<i>f x dx</i>




 



3


2


2
<i>f x dx</i>




. Giá trị của

 



3



1


<i>f x dx</i>




bằng


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 3.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1.</sub>


<b>Câu 41.</b>Túi I chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Túi II chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh. Từ mỗi túi
lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên cùng màu.


<b>A.</b>


207


625<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


72


625<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


418


625<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


553
625<sub>.</sub>



<b>Câu 42.</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để phương trình </sub> 3cos<i>x m</i>+ - =1 0<sub> có</sub>
nghiệm?


<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 43.</b> Cho phương trình cos 32 <i>x</i>- 3sin 3<i>x</i>+ =2 0. Đặt <i>t</i>=sin 3<i>x</i>, ta được phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>t</i>2- 3<i>t</i>+ =2 0. <b>B. </b>3<i>t</i>2- 9<i>t</i>+ =2 0. <b>C. </b><i>t</i>2+ - =3<i>t</i> 3 0. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>t</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>6</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2 0.</sub>


<b>Câu 44. </b>Cho giới hạn 2 2


( 2)


lim 5


4


<i>x</i>


<i>a x</i>
<i>x</i>





 <sub>, với </sub><i>a</i><sub> là tham số . Tìm </sub><i>a</i>


<b>A</b>. 5. <b>B.</b>10. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 20.


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1. A</b> <b>2. B</b> <b>3. B</b> <b>4. B</b> <b>5. A</b> <b>6. C</b> <b>7. D</b> <b>8. B</b> <b>9. A</b> <b>10. D</b>


<b>11. D</b> <b>12. A</b> <b>13. A</b> <b>14. A</b> <b>15. C</b> <b>16. C</b> <b>17. A</b> <b>18. D</b> <b>19. C</b> <b>20. A</b>


<b>21. A</b> <b>22. D</b> <b>23. A</b> <b>24. C</b> <b>25. C</b> <b>26. D</b> <b>27. D</b> <b>28. A</b> <b>29. B</b> <b>30. D</b>


<b>31. C</b> <b>32. C</b> <b>33. D</b> <b>34. B</b> <b>35. B</b> <b>36. C</b> <b>37. C</b> <b>38. A</b> <b>39. C</b> <b>40. B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐỀ THI SỐ 5 </b>


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019</b>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b> <b> Bài thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Mã đề thi</b>


<b>001</b>


<b>Câu 1:</b> Thể tích của khối lập phương cạnh 2<i>a</i> bằng


<b>A. </b>8<i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. a</sub></b>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y </i> <i>f</i> (<i>x</i>) có bảng biến thiên như sau


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>5



<b>Câu 3:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm A1;1; 1) và B 2;3;2) . Vectơ <i>AB</i> có tọa độ là


<b>A. </b>1;2;3  <b>B. </b>1;2;3  <b>C. </b>3;5;1 <b>D. </b>


3;4;1)


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số<i> y </i> <i>f</i> (<i>x</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 5:</b> Với <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, log (<i>ab2</i><sub>) bằng</sub>


<b>A. </b>2log<i>a</i> + log<i>b</i> <b>B. </b>log<i>a</i> + 2log<i>b</i> <b>C. </b>2(log<i>a </i>+ log<i>b</i>) <b>D. </b>log<i>a </i>+


1
2


log<i>b</i>


<b>Câu 6 :</b> Cho

 



1


0 <i>f x dx</i> 2


 


 



1



0<i>g x dx</i> 5


 


, khi đó

 

 



1


0 <i>f x</i> 2<i>g x dx</i>


<sub></sub>  <sub></sub>


bằng


<b>A. </b>3 <b>B. </b>12 <b>C. </b>8 <b>D. </b>1


<b>Câu 7:</b> Thể tích của khối cầu bán kính <i>a</i> bằng


<b>A. </b>


3


4
3


<i>a</i>


<b>B. </b>4<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>



3


3
<i>a</i>

<b>D. </b>2<i>a</i>3


<b>Câu 8:</b> Tập nghiệm của phương trình



2
2


log <i>x</i>  <i>x</i>2 1




<b>A. </b>0 <b>B. </b>0;1 <b>C. </b>1;0


<b>D. </b>1


<b>Câu 9:</b> Trong không gian <i>Oxyz,</i> mặt phẳng <i>Oxz</i>) có phương trình là


<b>A. z</b>  0 <b>B. x</b> + <i>y</i> + <i>z</i>  0 <b>C. y</b>  0 <b>D. x</b>  0
<b>Câu 10 :</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>ex</i><i>x</i> là


<b>A. </b><i>ex</i><i>x</i>2<i>C</i> <b><sub>B. </sub></b>


2
1


2


<i>x</i>


<i>e</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<b>C. </b>


2


1 1


1 2


<i>x</i>


<i>e</i> <i>x C</i>


<i>x</i>  <b><sub>D. </sub></b><i>ex</i> 1 <i>C</i>


<b>Câu 11:</b> Trong không gian <i>Oxyz,</i> đường thẳng


1 2 3


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


 <sub> đi qua điểm nào dưới đây ?</sub>
<b>A. Q </b>(2; 1;2) <b>B. M</b> (1; 2; 3) <b>C. P </b>(1;2;3). <b>D. N </b>(2;1; 2).
<b>Câu 12 :</b> Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i>  <i>n</i> , mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b>



!


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n k</i>


 <b><sub>B. </sub></b>


!
!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i>


<i>k</i>


<b>C. </b>



!
!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n k</i>


 <b><sub>D. </sub></b>




! !


!


<i>k</i>
<i>n</i>



<i>k n k</i>
<i>C</i>


<i>n</i>


<b>Câu 13 :</b> Cho cấp số cộng <i>u</i>n có số hạng đầu <i>u</i>1  2 và công sai <i>d</i>  5. Giá trị của <i>u</i>4 bằng


<b>A. </b>22 <b>B. </b>17 <b>C. </b>12 <b>D. </b>250


<b>Câu 14:</b> Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>  1+2<i>i </i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 15:</b> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?


<b>A. </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b>


1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b><i>y x</i> 4<i>x</i>21 <b><sub>D.</sub></b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>f </i><i>x</i> liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>M</i> và m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của <i>M</i>  <i>m</i> bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f</i> <i>x</i> có đạo hàm

 

 



3


' 1 2 ,


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <sub> . Số điểm cực trị của hàm số đã </sub>
cho là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 18:</b> Tìm các số thực <i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn 2<i>a</i>

<i>b i i</i>

 1 2<i>i</i> với <i>i </i>là đơn vị ảo.


<b>A. a</b>  0,<i>b</i>  2 <b>B. a</b> =


1



, 1


2 <i>b</i> <b><sub>C. a</sub></b><sub>  0, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>  1 </sub> <b><sub>D. a</sub></b><sub>  1, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>  2</sub>


<b>Câu 19:</b> Trong không gian <i>Oxyz,</i> cho hai điểm <i>I</i> 1;1;1) và <i>A </i>1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm <i>I</i>
và đi qua <i>A</i> là


<b>A. </b>



2 2 2


1 1 1 29


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 5


<b>C. </b>



2 2 2


1 1 1 25


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>D. </b>



2 2 2


1 1 1 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>Câu 20:</b> Đặt <i>log</i>3 2  <i>a</i> ,khi đó <i>log1</i>6 27 bằng


<b>A. </b>


3
4


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


4<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>


4


3<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


4
3


<i>a</i>


<b>Câu 21:</b> Kí hiệu <i>z</i>1,<i>z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình


2 <sub>3</sub> <sub>5 0</sub>


<i>x</i>  <i>z</i>  <sub>. Giá trị của </sub> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub>bằng</sub>



<b>A. </b>2 5 . B. 5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>10.


<b>Câu 22:</b> Trong không gian<i> Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>10 0 và

 

<i>Q x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0


bằng
<b>A. </b>


8


3 <b><sub>B. </sub></b>


7


3 <b><sub>C. </sub></b><sub>3 </sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
3


<b>Câu 23:</b> Tập nghiệm của bất phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i>27<sub> là </sub>


<b>A. </b> ; 1  <b>B. </b>3;  <b>C. </b>1;3  <b>D. </b>;
1)  (3; )


<b>Câu 24:</b> Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây ?


<b>A. </b>



2
2



1 2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 <i>dx</i>




  


<b>B. </b>



2
2


1 2<i>x</i> 2 <i>dx</i>




  


<b>C. </b>



2


1 2<i>x</i> 2 <i>dx</i>




 


<b>D.</b>




2
2


1 2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 <i>dx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 25:</b> Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2<i>a </i>và bán kính đáy bằng <i>a . </i>Thể tích của khối nón đã
cho bằng


<b>A. </b>


3
3


3


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
3


2


<i>a</i>



<b>C. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3
<i>a</i>


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số<i> y</i> <i> f</i> <i>x</i> có bảng biến thiên như sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 27:</b> Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2<i> a</i> . Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b>


3
4 2



3


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


8
3
<i>a</i>


<b>C. </b>


3
8 2


3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3
2 2


3


<i>a</i>



<b>Câu 28:</b> Hàm số

 



2
2


log 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


có đạo hàm


<b>A. </b>

 

2


ln 2
'


2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <b><sub>B. </sub></b>

 

2


1
'


( 2 ) ln 2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





<b>C. </b>

 





2


2 2 ln 2
'


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 <b><sub>D. </sub></b>

 

2


2 2


'



( 2 ) ln 2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i> f</i> <i>x</i> có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thực của phương trình 2 <i>f</i> <i>x</i>  3  0 là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 30:</b> Cho hình lập phương <i>ABCD.A’B’C’D’</i>. Góc giữa hai mặt phẳng  <i>A’B’CD</i>) và <i>ABC’D</i>’ bằng


<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0


<b>Câu 31:</b> Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 7 33

2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>7 <b>D. </b>3
<b>Câu 32:</b> Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ <i>H</i>1,<i>H</i>2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và



chiều cao tương ứng là <i>r h r h</i>1, , ,1 2 2 2 1 2 1
1


, 2


2


<i>r</i>  <i>r h</i>  <i>h</i>


thỏa mãn (tham khảo hình vẽ).


Biết rằng thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3<sub> , thể tích khối trụ </sub><i><sub>H</sub></i>


1) bằng


<b>A. </b> 24cm3<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 15cm</sub>3<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 20cm</sub>3<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>


10cm3


<b>Câu 33:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

4 1 ln<i>x</i>

 <i>x</i>



<b>A. </b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2 <b><sub>B. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2 <b><sub>C. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i> <b><sub>D. </sub></b>2 ln<i>x</i>2 <i>x x</i> 2<i>C</i>
<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD </i>có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>,<i>BAD</i>60 ,0 <i>SA a</i> và <i>SA </i>vng góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng <i>SCD</i>) bằng


<b>A. </b>


21
7



<i>a</i>


<b>B. </b>


15
7


<i>a</i>


<b>C. </b>


21
3


<i>a</i>


<b>D.</b>


15
3


<i>a</i>


<b>Câu 35:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng <i>P</i>: <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 3  0 và đường thẳng


1 2


:


1 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub> . Hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>d</sub></i><sub> trên </sub><i><sub>P</sub></i><sub> có phương trình là</sub>


<b>A. </b>


1 1 1


1 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <b><sub>B. </sub></b>


1 1 1


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 


<b>C. </b>



1 1 1


1 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b><sub>D. </sub></b>


1 1 5


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. </b>

 ;0

<b>B. </b>



3
;
4




 



 <b><sub>C. </sub></b>


3
;


4


 


  


 




 <b><sub>D. </sub></b>0;


<b>Câu 37:</b> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

<i>z</i>2<i>i z</i>

2

là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của <i>z</i> là một đường trịn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là


<b>A. </b>1; 1 <b>B. </b>1;1 <b>C. </b>1;1


<b>D. </b>1; 1).


<b>Câu 38:</b> Cho



1


2


0 2 ln 2 ln 3



<i>xdx</i>


<i>a b</i> <i>c</i>


<i>x</i>


   




với <i>a, b, c</i> là các số hữu tỷ. Giá trị của 3<i>a</i> + <i>b</i> + <i>c</i> bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 39:</b> Cho hàm số<i> y</i>  <i>f</i> <i>x</i>. Hàm số <i>y</i> <i>f </i><i>x</i> có bảng biến thiên như sau


Bất phương trình <i>f x</i>

 

<i>ex</i><i>m</i> đúng với mọi <i>x</i> (1;1) khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>

 

1  <i>e</i> <b>B. </b>



1
1


<i>m</i> <i>f</i>


<i>e</i>
  


<b>C. </b>




1
1


<i>m</i> <i>f</i>


<i>e</i>
  


<b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

1  <i>e</i>
<b>Câu 40:</b> Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng


<b>A. </b>


2


5 <b><sub>B. </sub></b>


1


20 <b><sub>C. </sub></b>


3


5 <b><sub>D. </sub></b>


1
10



<b>ĐÁP ÁN (THAM KHẢO)</b>


<b>1-A</b> <b>2-D</b> <b>3-A</b> <b>4-D</b> <b>5-B</b> <b>6-C</b> <b>7-A</b> <b>8-B</b> <b>9-C</b> <b>10-B</b>


<b>11-C</b> <b>12-A</b> <b>13-B</b> <b>14-D</b> <b>15-B</b> <b>16-D</b> <b>17-A</b> <b>18-D</b> <b>19-B</b> <b>20-B</b>


<b>21-A</b> <b>22-B</b> <b>23-C</b> <b>24-D</b> <b>25-A</b> <b>26-C</b> <b>27-A</b> <b>28-D</b> <b>29-A</b> <b>30-D</b>


<b>31-A</b> <b>32-C</b> <b>33-D</b> <b>34-A</b> <b>35-C</b> <b>36-C</b> <b>37-D</b> <b>38-B</b> <b>39-C</b> <b>40-A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>DE 6+DATHAMKHAO</b> <b>BGD2018</b>
<b>Câu1:</b> Điểm <i>M</i><sub> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức</sub>


<b>A.</b> <i>z</i> 2 <i>i</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>z</i> 1 2<i>i</i> <b><sub>C.</sub></b> <i>z</i> 2 <i>i</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>z</i> 1 2<i>i</i>


<b>Cõu2:</b>


2
lim


3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


đ+Ơ



-+ <sub> bng.</sub>
<b>A.</b>


2
3




<b>-B.</b> 1 <b><sub>C.</sub></b> 2 <b><sub>D.</sub></b> - 3


<b>Câu3:</b> Cho tập hợp <i>M</i> <sub> có </sub>10<sub> phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của </sub><i>M</i> <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>A</i>108 <b><sub>B.</sub></b>


2
10


<i>A</i> <b><sub>C.</sub></b> 2


10


<i>C</i> <b><sub>D.</sub></b> <sub>10</sub>2


<b>Câu4:</b> Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng <i>h</i> và diện tích đáy bằng <i>B</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b><i>V</i>  <i>Bh</i>
1


3 <b><sub>B.</sub></b> <i>V</i>  <i>Bh</i>


1


6 <b><sub>C.</sub></b> <i>V</i> <i>Bh</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>V</i>  <i>Bh</i>
1
2


<b>Câu5:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

. Gọi <i>D</i><sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</sub>


 


<i>y</i><i>f x</i>


, trục hoành và hai đường thẳng <i>x a x b a b</i> , 

. Thể tích của khối trịn xoay tạo
thành khi quay <i>D</i><sub> quanh trục hồnh được tính theo cơng thức:</sub>


<b>A.</b>


 


2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b>B.</b>


 


2
2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>
<b>C.</b>


 



2 2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>
<b>D.</b>


 


2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>Câu6:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau



Hàm số đạt cực đại tại điểm


<b>A.</b> <i>x</i>1 <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i>0 <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>5 <b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A.</b> log 3

 

<i>a</i> 3log<i>a</i> <b>B.</b>


3 1


log log


3


<i>a</i> <i>a</i>


<b>C.</b> log<i>a</i>3 3log<i>a</i> <b>D.</b>


1
log 3 log


3


<i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu8:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>21 là


<b>A.</b> <i>x</i>3<i>C</i> <b><sub>B.</sub></b>


3



3
<i>x</i>


<i>x C</i>
 


<b>C.</b> 6<i>x C</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>3 <i>x C</i>


<b>Câu9:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

3; 1;1

. Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i><sub> trên mặt</sub>


phẳng

<i>Oyz</i>

là điểm


<b>A.</b> <i>M</i>

3;0;0

<b>B.</b> <i>N</i>

0; 1;1

<b>C.</b> <i>P</i>

0; 1;0

<b>D.</b> <i>Q</i>

0;0;1


<b>Câu10:</b> Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?


<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 <b>B.</b> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>22 <b>C.</b> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>22 <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22
<b>Câu11:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho đường thẳng


2 1


: .


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = - =


- <sub> Đường thẳng </sub><i>d</i><sub> có một vectơ</sub>
chỉ phương là



<b>A.</b> <i>u</i>1= -

(

1;2;1

)



r


<b>B.</b> <i>u</i>2=

(

2;1;0

)



uur


<b>C.</b> <i>u</i>3=

(

2;1;1

)



r


<b>D.</b> <i>u</i>4= -

(

1;2;0

)



r


<b>Câu12:</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3<i>a</i>2<sub>và có bán kính đáy bằng </sub><i>a</i><sub>. Độ dài đường</sub>


sinh của hình nón đã cho bằng:


<b>A.</b> 2 2<i>a</i> <b>B.</b> 3<i>a</i> <b>C.</b> 2<i>a</i> <b>D.</b>


3
2


<i>a</i>


<b>Câu13:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>

2;0;0

,<i>N</i>

0; 1;0

,<i>P</i>

0;0; 2

. Mặt phẳng

<i>MNP</i>


có phương trình là:


<b>A.</b> 21 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>B.</b> 21 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>C.</b> 2 1 2  1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>D.</b> 21 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu14:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
<b>A.</b>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <b><sub>B.</sub></b>


2


2 <sub>1</sub>




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>C.</sub></b> <i>y</i> <i>x</i>2 1 <b><sub>D.</sub></b>  <sub></sub><sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu15:</b> Tích phân


2


0 3


<i>dx</i>
<i>x</i>



bằng
<b>A.</b>



16


225 <b><sub>B.</sub></b>


5
log


3 <b><sub>C.</sub></b>


5
ln


3 <b><sub>D.</sub></b>


2
15


<b>Câu16:</b> Cho lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có cạnh bằng </sub><i>a</i><sub> ( tham khảo hình vẽ bên ).</sub>


Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>BD</i><sub> và </sub><i>A C</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 3<i>a</i> <b>B.</b> <i>a</i> <b><sub>C.</sub></b>


3
2


<i>a</i>


<b>D.</b> 2<i>a</i>
<b>Câu17:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

2;0

<b>B.</b>

  ; 2

<b>C.</b>

0;2

<b>D.</b>

0;


<b>Câu18:</b> Tập nghiệm của bất phương trình 22<i>x</i><sub><</sub>2<i>x</i>+6


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

 2 0 là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b><sub>C.</sub></b> 2


<b>Câu20:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số

 



4 <sub>4</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


trêm đoạn

2;3

bằng


<b>A.</b> 50 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 1 <b><sub>D.</sub></b> 122


<b>Câu21:</b> Gọi <i>z</i>1<sub>và </sub><i>z</i>2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình </sub>4<i>z</i>2 4<i>z</i> 3 0<sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


1 2


<i>z</i>  <i>z</i>


bằng:



<b>A.</b> 3 2 <b>B.</b> 2 3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 3


<b>Câu22:</b> Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
xuất không thay đổi?


<b>A.</b>102.424.000đồng <b>B.</b> 102.423.000đồng <b>C.</b> 102.16.000đồng <b>D.</b> 102.017.000đồng
<b>Câu23:</b> Một hộp chứa 11<sub> quả cầu gồm </sub>5<sub> quả màu xanh và </sub>6<sub>quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng</sub>


thời 2<sub>quả cầu từ hộp đó. Xác suất để </sub>2<sub> quả cầu chọn ra cùng màu bằng</sub>
<b>A.</b>


5


22 <b><sub>B.</sub></b>


6


11 <b><sub>C.</sub></b>


5


11 <b><sub>D.</sub></b>


8
11


<b>Câu24:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;1

và <i>B</i>

2;1;0 .

Mặt phẳng qua <i>A</i><sub> và vng</sub>


góc với <i>AB</i><sub> có phương trình là</sub>


<b>A.</b> 3<i>x y z</i>   6 0 <b>B.</b> 3<i>x y z</i>   6 0 <b>C.</b> <i>x</i>3<i>y z</i>  5 0 <b>D.</b> <i>x</i>3<i>y z</i>  6 0
<b>Câu25:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i><sub> là trung điểm của </sub><i>SD</i>


(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i><sub> và mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub> bằng</sub>




<b>A.</b>


2


2 <b><sub>B.</sub></b>


3


3 <b><sub>C.</sub></b>


2


3 <b><sub>D.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu26:</b> Với <i>n</i> là số nguyên dương thỏa mãn <i>Cn</i>1<i>Cn</i>2 55<sub>, số hạng không chứa </sub><i>x</i><sub> trong khai triển của</sub>


biểu thức


3
2


2 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


  <sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 322560 <b>B.</b> 3360 <b>C.</b> 80640 <b>D.</b> 13440


<b>Câu27:</b> Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 3 9 27 81


2
log .log .log .log


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


bằng
<b>A.</b>


82
.



9 <b><sub>B.</sub></b>


80
.


9 <b><sub>C.</sub></b> 9. <b><sub>D.</sub></b> 0.


<b>Câu28:</b> Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA OB OC</i>  <sub>. Gọi </sub><i>M</i>


là trung điểm của <i>BC</i> ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng <i>OM</i> và <i>AB</i>


bằng


<b>A.</b>


0


90 <b><sub>B.</sub></b> <sub>30</sub>0


<b>C.</b> 600 <b>D.</b> 450


<b>Câu29:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i><sub> để phương trình 16</sub><i>x</i> 2.12<i>x</i>(<i>m</i> 2).9<i>x</i> 0
có nghiệm dương?


<b>A.</b>1 <b><sub>B.</sub></b> 2 <b><sub>C.</sub></b> 4 <b><sub>D.</sub></b> 3


<b>Câu30:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định trên


1
\



2
<i>R</i>  <sub> </sub>


 <sub> thỏa mãn </sub>

 

 

 



2



'

,

0

1,

1

2



2

1



<i>f x</i>

<i>f</i>



<i>x</i>





<sub>. Giá</sub>


trị của biểu thức <i>f</i>

 

1 

 

3 bằng


<b>A.</b> 4 ln15 <b><sub>B.</sub></b> 2 ln15 <b><sub>C.</sub></b> 3 ln15 <b><sub>D.</sub></b> ln15


<b>Câu31:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1


3 3 2


:



1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  <sub>;</sub>


2


5 1 2


:


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>và mặt phẳng </sub>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i> 5 0 <sub>. Đường thẳng vng góc với</sub>


 

<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A.</b>


1 1


1 2 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>B.</b>


2 3 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>C.</b>


3 3 2


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>D.</b>


1 1


3 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>Câu32:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub>


3


5
1
5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
  


đồng biến trên
khoảng

0;



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 4


<b>Câu33:</b> Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2, cung trịn có phương trình y 4 x 2
(với 0 x 2  <sub> ) và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của </sub>

 

H <sub> bằng</sub>


<b>A.</b>


4 3


12




<b>B.</b>


4 3


6



<b>C.</b>


4 2 3 3


6


 




<b>D.</b>


5 3 2
3


 


<b>Câu34: </b>Một nhóm thanh niên có 9 nam, 3 nữ. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 4 người thì có đúng
1 nữ.



<b>A.</b>


1


5 <b><sub>B.</sub></b>


28


55 <b><sub>C.</sub></b>


2


7 <b><sub>D.</sub></b>


37
45


<b>Câu35:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh <i>Sxq</i><sub> của hình trụ có một</sub>


đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác <i>BCD</i> và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
<i>ABCD</i><sub>.</sub>


<b>Câu 36 :</b>Tìm hai số thực <i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn

2<i>x</i> 3<i>yi</i>

 

 1 3 <i>i</i>

 <i>x</i> 6<i>i</i> với <i>i</i> là đơn vị ảo.


<b>A. </b><i>x</i>1;<i>y</i>3 <b>B. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1 <b>C. </b><i>x</i>1;<i>y</i>1 <b>D. </b><i>x</i>1;<i>y</i>3


<b>Câu 37.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>13<sub> và </sub><i>q</i>2<i>.</i><sub> Tính tổng </sub>10<sub> số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã</sub>


cho.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 38:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng <i>d</i>:
1


5
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>P</i>

1; 2;5

. <b>B. </b><i>N</i>

1;5; 2

. <b>C. </b><i>Q</i>

1;1;3

. <b>D. </b><i>M</i>

1;1;3

.


<b>Câu 39:</b> Cho hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường thẳng <i>y x</i> 22,<i>y</i>0,<i>x</i>1,<i>x</i>2. Gọi <i>V</i> là thể
tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay

 

<i>H</i> xung quanh trục <i>Ox</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>



2



2
2
1


2 d
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>


. <b>B. </b>



2


2
2
1


2 d
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>


. <b>C. </b>



2
2
1


2 d
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>


. <b>D. </b>




2
2
1


2 d
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>Câu 40:</b>


1
lim


2<i>n</i>5<sub> bằng</sub>


<b>A.</b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>0 .</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
5<sub>.</sub>


<b>Câu 41:</b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i>có <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng đáy,<i>AB a</i> <sub>và </sub><i>SB</i>2<i>a</i><sub>. Góc giữa đường</sub>
thẳng<i>SB</i>và mặt phẳng đáy bằng


<b>A. </b>600 . <b>B. </b>450. <b>C. </b>300. <b>D. </b>900.



<b>Câu 42:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>



 <sub> đồng biến trên khoảng</sub>


  ; 6

<sub>. </sub>


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>6 . <b><sub>C. </sub></b><sub>Vô số.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Câu 43:</b>


2


1 2 3


<i>dx</i>
<i>x</i>




bằng


<b>A. </b>


7
2ln


5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
ln 35


2 <sub>.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


7
ln


5 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 7


ln


2 5<sub>.</sub>


<b>BẢNGĐÁPÁN</b>


1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A


11.A 12.B 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.B 20.A


21.D 22.A 23.C 24.B 25.D 26.D 27.A 28.C 29.B 30.C



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

41.A 42.A 43.D 44.B 45.D 46.A 47.B 48.B 49.A 50.A


<b>ĐỀ SỐ 7 </b>


TRƯỜNG THPT ….. <b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019</b>


<b>Bài thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: <b>90</b> phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>ĐỀ THI THỬ</b>


<b>Câu 1. </b>Giá trị của <i>a</i> sao cho phương trình log2

<i>x a</i>

3<sub> có nghiệm </sub><i>x</i><sub></sub>2<sub> là</sub>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>1


<b>Câu 2. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
<i>d</i> <sub> đi qua điểm</sub> <i>M</i>

3; 2;1

<sub> và có vectơ phương </sub><i>u</i>r 

1;5; 2



<b>A. </b>


1 5 2


:


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


. <b>B. </b>


3 2 1


:


1 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>


1 5 2


:


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


. <b>D. </b>



3 2 1


:


1 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub>.</sub>


<b>Câu 3. </b>Tìm tất cả các giá thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 6<i>mx m</i> nghịch biến trên
khoảng

1;1

.


<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
4


<i>m</i>


. <b>D. </b>


1
4


<i>m</i>
.



<b>Câu 22:</b> Tính tích phân


2
2
1


2 1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i>  <i>dx</i>


bằng cách đặt <i>u x</i> 21<sub>, mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A.</b>


3


0
2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


<b>B.</b>


2


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


<b>C.</b>



3


0


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


<b>D.</b>


2


1


1
2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>udu</i>


<b>Câu 5. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>

2; 4; 1

và <i>A</i>

0;2;3

. Phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
và đi qua điểm <i>A</i> là:


<b>A. </b>



2 2 2


2 4 1 2 6


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>B. </b>




2 2 2


2 4 1 2 6


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
<b>C. </b>



2 2 2


2 4 1 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 6. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên sau


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5
2



.


<b>Câu 7. </b>Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất
để An và Bình đứng cạnh nhau là


<b>A. </b>


2



5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
4<sub>.</sub>


<b>Câu 8. </b>Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>?</sub>


<b>A. </b>Điểm <i>A</i>. <b>B. </b>Điểm <i>B</i>. <b>C. </b>Điểm <i>C</i>. <b>D. </b>Điểm <i>D</i>.


<b>Câu 9. </b>Biết thể tích khí <i>CO</i>2<sub> năm 1998 là </sub>

 


3


<i>V m</i>


. 10 năm tiếp theo, thể tích <i>CO</i>2<sub> tăng %</sub><i>a</i> <sub>, 10 năm</sub>


tiếp theo nữa, thể tích <i>CO</i>2 tăng %<i>n</i> . Thể tích khí <i>CO</i>2 năm 2016 là


<b>A. </b>


 






 



10
3


2016 20


100 100


. .


10


<i>a</i> <i>n</i>


<i>V</i> <i>V</i>   <i>m</i>


<b>B. </b>

 



18 3


2016 . 1 .


<i>V</i>  <i>V V</i>  <i>a n</i> <i>m</i>


<b>C. </b>



 



 



10 8


3


2016 36


100 . 100


. .


10


<i>a</i> <i>n</i>


<i>V</i> <i>V</i>   <i>m</i>


<b>D. </b>

 



18 <sub>3</sub>


2016 . 1 .


<i>V</i> <i>V</i>  <i>a n</i> <i>m</i>


<b>Câu 10. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

1;5

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

1;5

. Giá trị của <i>M m</i> <sub> bằng ?</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
1


 2


<i>O</i> 3 4 5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5 .
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ), hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm <i>f x</i>( ).


Hàm số


3
2


( ) ( ) 2


3
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


đạt cực đại tại điểm nào?


<b>A. </b><i>x</i>0 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2



<b>Câu 12. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 2;1

và đường thẳng

 



2 2 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


. Viết
phương trình mặt phẳng

 

 đi qua <i>M</i> <sub> và chứa đường thẳng </sub>

 

<i>d</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>

 

 : 2<i>y z</i>  5 0. <b>B. </b>

 

 : 2 <i>y z</i>  3 0.


<b>C. </b>

 

 : 6<i>x</i>10<i>y</i>11<i>z</i>16 0. <b>D. </b>

 

 : 6<i>x</i>10<i>y</i>11<i>z</i> 36 0.


<b>Câu 13.</b> <b> </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

 

 :<i>x y z</i>   1 0;

 

 : 2<i>x y mz m</i>    1 0

<i>m</i> 



. Để

   

   thì <i>m</i> phải có giá trị bằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 14. </b>Nếu 2<sub> số thực </sub><i>x y</i>, <sub> thỏa: </sub><i>x</i>

3 2 <i>i</i>

<i>y</i>

1 4 <i>i</i>

 1 24<i>i</i><sub> thì </sub><i>x y</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 . <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>



<b>Câu 15. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Đồ thị hàm số


1


3 2


<i>y</i>


<i>f</i> <i>x</i>




  <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 16. </b>Đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 4<i>x</i>21 cắt trục <i>Ox</i> tại mấy điểm?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Câu 17. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên <i>m</i> để phương trình



3
3


8sin <i>x m</i> 162sin<i>x</i>27<i>m</i>


có nghiệm thỏa
mãn 0 <i>x</i> 3




 


?


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 . <b><sub>C. </sub></b><sub>Vô số.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 18. </b>Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> (2 3 ) <i>i</i> 2 là đường trịn
có phương trình nào sau đây?


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i> 9 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 6<i>y</i> 9 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i>11 0 . <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 6<i>y</i>11 0 .


<b>Câu 19. </b>Cho

 



3


1


3
<i>f x dx</i>




 



3


1



4
<i>g x dx</i>




, khi đó

 

 



3


1


4<i>f x</i> <i>g x dx</i>


 


 




bằng


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>16. <b>C. </b>19 . <b>D. </b>11.


<b>Câu 20. </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>AA</i> <i>a</i> 3. Hình chiếu
vng góc của <i>A</i><sub> lên mặt đáy trùng với trung điểm </sub><i>I</i> <sub> của đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>. Thể tích khối lăng trụ</sub>


.


<i>ABC A B C</i>  <sub> bằng</sub>



<b>A. </b>


3 <sub>33</sub>


24
<i>a</i>


<b>.</b> <b>B. </b>


3


3
4
<i>a</i>


<b>.</b> <b>C. </b>


3 <sub>33</sub>


8
<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3 <sub>11</sub>


4
<i>a</i>


<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A. </b>250<i>cm</i>2. <b>B. </b>800<i>cm</i>2. <b>C. </b>


2
800


3 <i>cm</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
400


3 <i>cm</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 22. </b>Giá trị của


2 <sub>2</sub>


ln


<i>x</i>


<i>I</i> <i>xdx</i>


<i>x</i>
  


  


 





bằng:


<b>A. </b>


2 2


2


2ln ln .


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<b>B. </b>


2 2 2


ln


ln .


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i>   <i>x</i> <i>C</i>


<b>C. </b>


2 2


2


ln ln .


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<b>D. </b>


2 2


2


ln ln


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
.


<b>Câu 23. </b>Biết log 26 <i>a</i>, log 56 <i>b</i>. Tính <i>I</i> log 53 theo <i>a</i>, <i>b</i>.


<b>A. </b> 1
<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i>


 <b><sub>B. </sub></b> 1


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i>


 <b><sub>C. </sub></b>


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i>


<b>D. </b> 1
<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i>






<b>Câu 24. </b>Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng.
Gửi được hai năm 3 tháng người đó có cơng việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được
rút là.


<b>A. </b>100. 1,01 6 1

  <sub> triệu đồng.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



27


101. 1, 01 <sub></sub>1


 <sub> triệu đồng.</sub>


<b>C. </b>



27


100. 1,01 <sub></sub>1


 <sub> triệu đồng.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



26


101. 1,01 <sub></sub>1


 <sub> triệu đồng.</sub>
<b>Câu 25. </b>Họ nguyên hàm của hàm số ( )<i>f x</i> <i>e</i><i>x</i>1<sub> là</sub>



<b>A. </b><i>e</i><i>x</i> <i>x C</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>e</i><i>x</i> <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>ex</i> <i>x C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>ex</i> <i>x C</i><sub>.</sub>


<b>Câu 26:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  1 0 và đường thẳng


1 2 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


. Tính khoảng cách <i>d</i> giữa <sub> và </sub>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>


<b>A.</b>
1
3
<i>d</i> 


. <b>B.</b>


5
3
<i>d</i> 


. <b>C.</b>



2
3
<i>d</i> 


. <b>D.</b> <i>d</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 27. </b>Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i> 5.2<i>x</i> 4 0<sub> là</sub>


<b>A. </b>

1; 4

. <b>B. </b>

 

1 . <b>C. </b>

 

0 . <b>D. </b>

0; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>2 <b>D. </b>8


<b>Câu 29. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng <i>d</i> song song với đường thẳng


 


:
2
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub>, có véctơ chỉ phương là:</sub>


<b>A. </b><i>u</i> ( 1; 3;4)


r


. <b>B. </b><i>u</i> ( 2; 1;3)
r


. <b>C. </b><i>u</i>(1; 2;1)
r


. <b>D. </b><i>u</i>(0; 2;3)
r


.
<b>Câu 30. </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub> 1


1 1


,


4 4


<i>u</i>  <i>d</i> 


. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
<b>A. </b> 5


5
4



<i>S</i> 


. <b>B. </b> 5


3
4


<i>S</i> 


. <b>C. </b> 5


15
.
4


<i>S</i> 


<b>D. </b> 5


9
.
4


<i>S</i> 


<b>Câu 31:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

 



2
2



2
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


.
<b>A.</b>

 



3 <sub>2</sub>


d
3
<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
  


<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

 



3 <sub>1</sub>


d
3
<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>C</i>



<i>x</i>
  


<sub>.</sub>


<b>C.</b>

 



3 <sub>2</sub>


d
3
<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
  


<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

 



3 <sub>1</sub>


d
3
<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
  



<sub>.</sub>


<b>Câu 32. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>, </sub><i>AD</i><sub>. Tính khoảng cách từ điểm </sub><i>D</i>
đến mặt phẳng

<i>SCN</i>

theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
4 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 33. </b>Biết phương trình <i>z</i>2<i>az b</i> 0<sub> với </sub><i>a b</i>, ¡ <sub> có một nghiệm </sub><i>z</i> 1 2<i>i</i><sub>. Tính </sub><i>a b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 34. </b>Tính đạo hàm của hàm số log2



<i>x</i>



<i>y</i> <i>x e</i>
.


<b>A. </b>


1
ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>x e</i>

 

. <b>B. </b>
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>x e</i>

 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



1
ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x e</i>


 

. <b>D. </b>
1
ln 2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>  


.
<b>Câu 35. </b>Với <i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i><sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>Ank</i> <i>n k</i>! ! <b>B. </b>



!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n k</i>

 <b><sub>C. </sub></b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>




<b>D. </b>



!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k n k</i>




<b>Câu 36:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, tìm tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i> 4

2 20


.


<b>A.</b> <i>I</i>

1; 2; 4 ,

<i>R</i>5 2 <b>B.</b> <i>I</i>

1; 2; 4 ,

<i>R</i>2 5
<b>C.</b> <i>I</i>

1; 2;4 ,

<i>R</i>20 <b>D.</b> <i>I</i>

1; 2;4 ,

<i>R</i>2 5
<b>Câu 37. </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2

4



1
<b>A. </b>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y x</i> 43<i>x</i>2 4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 4<sub>.</sub>
<b>Câu 38. </b>Tính bán kính <i>r</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là <i>a b c</i>, , .


<b>A. </b>


2 2 2


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>r</i>   


<b>B. </b><i>r</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2


<b>C. </b>


2 2 2



1
2


<i>r</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>D. </b>


1


( )


2


<i>r</i>  <i>a b c</i> 


<b>Câu 39. </b>Hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy là tam giác vuông tại <i>B</i>,<i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AC</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt</sub>
phẳng đáy, <i>SA</i>2 .<i>a</i><sub> Gọi </sub><sub> là góc tạo bởi hai mặt phẳng </sub>

<i>SAC</i>

 

, <i>SBC</i>

<sub>. Tính </sub>cos?


<b>A. </b>
3
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
1
.
2 <b><sub>C. </sub></b>
15
.
5 <b><sub>D. </sub></b>
3
.


5


<b>Câu 40. </b>Tổng tất cả các nghiệm củaphương trình


2


6 1


2 1


2


1


log log 5


5
<i>x</i>
<i>x x</i>

 
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 41. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2



 1


4


3


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

  ; 2

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

0; 4

.


<b>Câu 42. </b>Cho số phức <i>z a bi</i> 

<i>a b</i>, ,<i>a</i>0

<sub> thỏa </sub><i>z z</i>. 12 <i>z</i> 

<i>z z</i>

13 10 <i>i</i><sub>. Tính </sub><i>S a b</i>  <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>S</i> 17<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 7<sub>.</sub>


<b>Câu 43. </b>Tập nghiệm của bất phương trình



2 1 5 6


0,125


8


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> </sub> 


  
 



<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

 ;2

 

 3;

. <b>C. </b>

 ; 2 .

<b>D. </b>

2;3 .



<b>Câu 44. </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có các kích thước là <i>AB</i>2<sub>, </sub><i>AD</i>3<sub>, </sub><i>AA</i> 4<sub>. Gọi</sub>


 

<i>N</i>


là hình nón có đỉnh là tâm của mặt <i>ABB A</i> <sub> và đường trịn đáy là đường trịn ngoại tiếp hình chữ</sub>
nhật <i>CDD C</i> <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối nón </sub>

 

<i>N</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


25


6  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


13
3 <sub>.</sub>


<b>Câu 45. </b>Thể tích khối nón có bán kính bằng 2<i>a</i> và chiều cao bằng 3<i>a</i> là:


<b>A. </b>2<i>a</i>3 <b><sub>B. </sub></b>4<i>a</i>3 <b><sub>C. </sub></b>12<i>a</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>3


<b>Câu 46. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;1; 1

,<i>B</i>

3;3;1

. Trung điểm <i>M</i> <sub> của đoạn thẳng</sub>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>

1; 2;0

. <b>B. </b>

2; 4;0

. <b>C. </b>

2;1;1

. <b>D. </b>

4; 2;2

.


<b>Câu 49. </b>Cho khối nón trịn xoay có chiều cao <i>h</i>, đường sinh <i>l</i> và bán kính đường trịn đáy bằng <i>R</i>. Tính
diện tích tồn phần của khối nón.



<b>A. </b><i>Stp</i> 2<i>R l R</i>(  ). <b><sub>B. </sub></b><i>Stp</i> <i>R l R</i>(2  ). <b><sub>C. </sub></b><i>Stp</i> <i>R l R</i>(  ). <b><sub>D. </sub></b><i>Stp</i> <i>R l</i>( 2 ).<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tìm số nghiệm thực của phương trình <i>f x</i>

 

 1 0.


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>


<b>C D A A C D C D C D B B C A D B D A B C D C A B A</b>


<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×