Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP TN THPT 2020 </b>


<b>Câu 1. </b> <b>[ Mức độ 1] Gọi </b><i>z z</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2− + =<i>z</i> 2 0. Giá trị của


1 2


1 1


<i>z</i> + <i>z</i> bằng


<b>A. </b>4 . <b>B. </b> 2. <b>C. 1. </b> <b>D. </b>


2 2.


<b>Câu 2. </b> <b>[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz</b>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+ +<i>z</i>2 2<i>x</i>−4<i>y</i>− =4 0.
Bán kính của mặt cầu

( )

<i>S</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>9 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>


2 6 .


<b>Câu 3. </b> <b>[ Mức độ 1] Cho dãy số </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> thỏa mãn <i>u</i><sub>1</sub>=1,<i>u<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub> =<i>u<sub>n</sub></i>+2,

(

<i>n</i> ,<i>n</i>1

)

. Kết quả nào
đúng ?


<b>A. </b><i>u</i><sub>3</sub> =7. <b>B. </b><i>u</i><sub>3</sub> =2020. <b>C. </b><i>u</i><sub>3</sub> =15. <b>D. </b><i>u</i><sub>3</sub> =5.
<b>Câu 4. </b> <b>[ Mức độ 1] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>3−3<i>x</i>2−9<i>x</i>+1 có đồ thị là

( )

<i>C</i> .Gọi <i>A x y</i>

(

<sub>1</sub>, <sub>1</sub>

)



(

2, 2

)



<i>B x</i> <i>y</i> lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

( )

<i>C</i> .Tính tổng
1 2


<i>S</i>= +<i>x</i> <i>x</i> .


<b>A. </b><i>S</i>= −3. <b>B. </b><i>S</i> =2. <b>C. </b><i>S</i>=3. <b>D. </b><i>S</i>= −2.
<b>Câu 5. </b> <b>[ Mức độ 1] Giá trị của biểu thức </b><i>T</i> =

( )

<i>e</i>3 log 2<i>e</i> bằng


<b>A.</b>9. <b>B. </b>8. <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b>6.


<b>Câu 6. </b> <b>[ Mức độ 1] Cho khối cầu có bán kính </b><i>R</i>=6. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
<b>A.</b>72. <b>B. </b>48. <b>C. </b>288. <b>D. </b>144 .


<b>Câu 7. </b> <b>[ Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình: 3</b><i>x</i>27


<b>A. </b> (− −; 3]. <b>B. </b>

(

3;+ 

)

. <b>C. </b>[3;+). <b>D. </b>(− −; 3).
<b>Câu 8. </b> <b>[ Mức độ 2] Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn </b>


chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. </b> <b>[ Mức độ 1] Tính thể tích </b><i>V</i> của khối lăng trụ có diện tích đáy <i>B</i>=<i>a</i>2và chiều cao
4


<i>h</i>= <i>a</i>.


<b>A. </b><i>V</i> =16 .<i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i> =4 .<i>a</i>3 <b>C. </b> 4 3.
3


<i>V</i> = <i>a</i> <b>D. </b><i>V</i> =2 .<i>a</i>3
<b>Câu 10. </b> <b>[ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? </b>


<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>. <b>B. </b> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− +
=


+ . <b>C. </b>


3


3 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ . <b>D. </b> 1
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− −
=


− .
<b>Câu 11. [ Mức độ 4] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( )có bảng biến thiên như sau





Phương trình 2 (cos 4 ) 1<i>f</i> <i>x</i> = có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn

0;10



<b>A.</b> 40. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 80. <b>D.</b>100.


<b>Câu 12. </b> <b>[ Mức độ 1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

( )

=sin 2<i>x</i>
<b>A.</b>

( )

1cos 2


2


<i>f x dx</i>= − <i>x C</i>+


. <b>B. </b>

<i>f x dx</i>

( )

=cos 2<i>x C</i>+ .
<b>C. </b>

<i>f x dx</i>

( )

= −cos 2<i>x C</i>+ . <b>D.</b>

( )

1cos 2


2


<i>f x dx</i>= <i>x C</i>+


.


<b>Câu 13. </b> <b>[ Mức độ 2] Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+ +<i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong các số <i>a b c</i>, , và <i>d</i> có bao nhiêu số dương?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .



<b>Câu 14. </b> <b>[ Mức độ 1] Tính tích phân </b>
2


2
1


2 1


<i>I</i> =

<i>x x</i> − <i>dx</i> bằng cách đặt <i>t</i>=<i>x</i>2−1. Khẳng định nào
dưới đây đúng ?


<b>A. </b>
3


0
2


<i>I</i> =

<i>tdt</i>. <b>B. </b>
2


1
1
2


<i>I</i>=

<i>tdt</i>. <b>C. </b>
2


1


<i>I</i> =

<i>tdt</i>. <b>D. </b>

3


0
<i>I</i> =

<i>tdt</i>.


<b>Câu 15. </b> <b>[Mức độ 3] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>mx</i> 5<i>m</i> 4
<i>x</i> <i>m</i>


− −


=


+ (<i>m</i> là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của <i>m</i> để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định?


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>2 .


<b>Câu 16. </b> <b>[ Mức độ 1] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua 3 điểm <i>A</i>

(

1; 0; 0

)

, <i>B</i>

(

0; 2;0

)

,

(

0; 0;3

)



<i>C</i>


<b> có phương trình là </b>


<b>A.</b> 0


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



+ + = . <b>B.</b> 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


+ + = . <b>C.</b> 0


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


+ + = . <b>D.</b>
1


1 3 2


<i>x</i><sub>+ + =</sub><i>y</i> <i>z</i>


.


<b>Câu 17. </b> <b>[Mức độ 4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

= <i>x</i>3−3<i>x</i>2 +<i>m</i>2− −<i>m</i> 1 (<i>m</i> là tham số thực). Gọi <i>S</i> là
tập hợp các giá trị của <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

( )

trên đoạn

 

0;3 đạt giá
trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của <i>S</i> là


<b>A. </b>−1. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18. </b> <b>[ Mức độ 2] Đồ thị hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A.</b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D.</b>3 .


<b>Câu 19. [Mức độ 2] Cho </b><i>F x</i>

( )

=2<i>xex</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>e f xx</i>

( )

. Tìm nguyên
hàm của hàm số<i>f x</i>

( )

cos<i>x</i>


<b>A. </b>

<i>f x</i>

( )

cos<i>xdx</i>= −

(

2<i>x</i>+2 sin

)

<i>x</i>−2 cos<i>x C</i>+ .<b>B. </b>

( )

cos

(

2 2 sin

)

2 cos


<i>f x</i> <i>xdx</i>= <i>x</i>+ <i>x</i>− <i>x C</i>+


.


<b>C. </b>

<i>f x</i>

( )

cos<i>xdx</i>= −

(

2<i>x</i>+2 sin

)

<i>x</i>+2 cos<i>x C</i>+ . <b>D. </b>

( )

cos

(

2 2 sin

)

2 cos


<i>f x</i> <i>xdx</i>= <i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>x C</i>+



.


<b>Câu 20. [Mức độ 1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

4;0;1

)

và <i>B</i>

(

−2; 2;3

)

. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i> ?


<b>A. </b>3<i>x</i>− − − =<i>y</i> <i>z</i> 11 0. <b>B. </b>3<i>x</i>+ + − =<i>y</i> <i>z</i> 6 0. <b>C. </b>3<i>x</i>− − =<i>y</i> <i>z</i> 0. <b>D. </b>
3<i>x</i>− − +<i>y</i> <i>z</i> 11=0.


<b>Câu 21. [Mức độ 1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>

(

1; 2; 3−

)

và nhận
vectơ <i>u</i>=

(

2; 1;1−

)

làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:


<b>A. </b> 2 1 1


1 2 3


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+


− . <b>B. </b>


2 1 1


1 2 3


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− .


<b>C. </b> 1 2 3


2 1 1



<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


− . <b>D. </b>


1 2 3


2 1 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+


− .


<b>Câu 22. [Mức độ 1] Giá trị thực của </b><i>x</i> và <i>y</i> sao cho 3<i>x</i>+ +2

(

2<i>y</i>−1

)

<i>i</i>= − +1 5<i>i</i> là:


<b>A. </b> 1


3


<i>x</i>= − và <i>y</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>= −1 và <i>y</i>=2. <b>C. </b> 1
3


<i>x</i>= và <i>y</i>=2. <b>D. </b> <i>x</i>= −1 và
3


<i>y</i>= .


<b>Câu 23. </b> <b>[ Mức độ 3] Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có thể tích bằng 27, đáy <i>ABCD</i> là hình thang có
/ /


<i>AB</i> <i>CD</i> và <i>AB</i>=2<i>CD</i>. Gọi <i>M</i>là trung điểm của cạnh <i>SA</i>,<i>N</i> là điểm thuộc cạnh<i>BC</i>


sao cho <i>NB</i>=2<i>NC</i>. Mặt phẳng (<i>DMN</i>)chia khối chóp <i>S ABCD</i>. thành hai khối đa diện,
thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A bằng


<b>A. </b>45


4 . <b>B. </b>14. <b>C. </b>


63


4 . <b>D.13. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>x</i>=6. <b>B. </b><i>x</i>=24. <b>C. </b><i>x</i>=12. <b>D. </b><i>x</i>=30.
<b>Câu 25. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh bằng </b>4 và chiều cao bằng 3 .


Tính thể tích V của khối chóp đã cho.


<b>A. </b><i>V</i> =24. <b>B. </b><i>V</i> =4. <b>C.</b> <i>V</i> =48. <b>D. </b><i>V</i> =16.


<b>Câu 26. </b> <b>[Mức độ 1] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 2;0 ,

) (

<i>B</i> −1;0; 2−

)

. Tìm tọa độ
trung điểm <i>M</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>M</i>

(

0;1; 1−

)

. <b>B. </b><i>M</i>

(

0; 2; 2−

)

. <b>C.</b> <i>M</i>

(

− − −2; 2; 2

)

. <b>D. </b>


(

1; 1; 1

)



<i>M</i> − − − .


<b>Câu 27. </b> <b>[Mức độ 2] Gọi </b><i>S</i>=

 

<i>a b</i>; là tập nghiệm của bất phương trình 2


2 2



log <i>x</i>−6 log <i>x</i>+ 8 0.
Giá trị của


4
<i>a</i>
<i>b</i>+ bằng


<b>A. 8 . </b> <b>B. 17 . </b> <b>C.</b><sub> 9 . </sub> <b>D. </b>9


2.
<b>Câu 28. </b> <b>[ Mức độ 2] </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên

 

0; 4 với


4


0


( ) 3


<i>f x dx</i>=


. Tính




4


0


1 ( )



<i>I</i> =

− <i>f x dx</i>


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29. </b> <b>[ Mức độ 1] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>. Điểm ( 4;3)<i>A</i> − là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> nào
sau đây?


<b>A. </b><i>z</i>= −3 4<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>= − −4 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i>= +3 4<i>i</i>. <b>D. </b> <i>z</i>= − +4 3<i>i</i>


.


<b>Câu 30. </b> <b>[ Mức độ 2] Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 3


( ) 3 2


<i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i>+ trên đoạn

−3;3

bằng:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> −16. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 31. </b> <b>[Mức độ 2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác
<i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp <i>S ABCD</i>. bằng.


<b>A.</b>
2
7


.
3



<i>a</i>




<b>B.</b>
2
4


.
3


<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 32. </b> <b>[ Mức độ 3] Xét cặp số nguyên dương </b>

(

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

thỏa log<sub>7</sub>

(

7<i>x</i>+ −7

)

3<i>y</i>=343<i>y</i> −<i>x</i> và
0 <i>x</i> 2020. Giá trị <i>x</i><sub>0</sub>−42<i>y</i><sub>0</sub> bằng


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?


<b>A. </b>300 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>400 . <b>D. </b>


2020 .


<b>Câu 33. </b> <b>[ Mức độ 3] Xếp ngẫu nhiên năm học sinh ngồi vào tám cái ghế giống nhau được sắp </b>
trên một hàng ngang (mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh). Tính xác suất sao cho có ít
nhất hai ghế trống kề nhau.


<b>A. </b>1



7 . <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


9


14. <b>D.</b>


25
28.
<b>Câu 34. </b> <b>[Mức độ 2] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ bên.


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

( )

0;1 . <b>B. </b>

(

−1;1

)

. <b>C. </b>

(

−1; 0

)

. <b>D.</b>

(

−; 0

)

.
<b>Câu 35. </b> <b>[Mức độ 2] Xét các số thực dương </b><i>a</i>,b tùy ý thỏa log 9.log<sub>7</sub> <sub>9</sub><i>a</i>− =9 log<sub>7</sub><i>b</i>. Mệnh đề


nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>a</i>=79<i>b</i>. <b>B. </b><i>b</i> 79


<i>a</i> = . <b>C. </b>


9
7<i>b</i>


<i>a</i>= . <b>D. </b>9<i>a</i>−7<i>b</i>=0


.


<b>Câu 36. </b> <b>[Mức độ 2] Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=log<sub>3</sub><i>x</i> là:


2


2


4


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>-1</b></i> <i><b>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>

0;+

)

. <b>B. </b>

(

0;+

)

. <b>C. </b> . <b>D.</b> \ 0

 

.
<b>Câu 37. [ Mức độ 2] Ông </b> <i>A</i> đã gửi tổng cộng 500 triệu đồng vào hai ngân hàng X và Y theo


phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất ông gửi vào ngân hàng Y với lãi suất cố định là
0, 37% một tháng trong thời gian 9 tháng. Số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng X với
lãi suất cố định là 1,7% một quý trong thời gian 15 tháng. Tổng số tiền lãi ông đã thu
được từ hai ngân hàng khi chưa làm tròn là 27866121,21 đồng. Tính số tiền gần nhất là
ơng <i>A</i> đã gửi lần lượt và hai ngân hàng X và Y.


<b>A. 100 triệu đồng và 400 triệu đồng. </b> <b>B. 400 triệu đồng và 100 triệu đồng. </b>
<b>C. 300 triệu đồng và 200 triệu đồng. </b> <b>D. 200 triệu đồng và 300 triệu đồng. </b>
<b>Câu 38. </b> <b>[Mức độ 2] Số điểm chung của đồ thị hàm số </b><i>y</i>=

(

<i>x</i>−2

)

(

<i>x</i>2+3<i>x</i>−1

)

với trục hoành là



<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>0 .


<b>Câu 39. </b> <b>[ Mức độ 1] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình sau


Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>

( )

=2 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 40. </b> <b>[Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy </b><i>r</i>=4 và độ dài đường sinh <i>l</i>=5. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng


<b>A. </b>40 . <b>B. 16</b>. <b>C. </b>20. <b>D. </b>48.


<b>Câu 41: </b> <b> [ Mức độ 1] Cho số phức </b><i>z</i> 4 3<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.
<b>A. Phần thực bằng </b> 4, phần ảo bằng 3. <b>B. </b>Phần thực bằng 4, phần ảo bằng


3.


<b>C. Phần thực bằng </b>4, phần ảo bằng 3. <b>D. </b>Phần thực bằng 4, phần ảo bằng


3.


<b>Câu 42: </b> <b> [ Mức độ 1] Cho hai số phức </b><i>z</i>1 5 6<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 2 3<i>i</i><sub>. Số phức </sub>3<i>z</i>1 4<i>z</i>2<sub>là? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 43: </b> <b> [ Mức độ 2] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,phương trình nào sau đây là phương trình của
đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>

(

2;3;1

)

và vng góc với mặt phẳng


( )

<i>P</i> :<i>x</i>−3<i>y</i>+ + =<i>z</i> 7 0?
<b>A. </b>



2
3 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +

 = − −

 = − +

<b>B. </b>
2
3 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = −

 = +

<b>C. </b>
1 2
3 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = − +

 = +

<b>D. </b>
2 2


3 3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = +

 = +


<b>Câu 44: </b> <b> [ Mức độ 2] Diện tích </b><i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3, trục
hoành và hai đường thẳng <i>x</i>=1,<i>x</i>=3là


<b>A. </b><i>S</i>=20. <b>B. </b><i>S</i> =21. <b>C. </b><i>S</i> =19. <b>D. </b><i>S</i>=18.
<b>Câu 45: </b> <b> [Mức độ 3] Trong không cho tam giác </b><i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>, biết <i>AB</i>=4<i>a</i>. Thể


tích khối nón trịn xoay được tạo thành khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh huyền <i>BC</i>



bằng
<b>A. </b>
3
16 2
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
32 2


3
<i>a</i>




. <b>C. </b>


3
64


3
<i>a</i>




. <b>D. </b>



3
64 2
3
<i>a</i>

.
<b>Câu 46: </b> <b> [Mức độ 2] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới


Hàm số đã cho đạt cực đại tại


<b>A. </b><i>x</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>x</i>= −1. <b>D. </b><i>x</i>=0.


<b>Câu 47: </b> <b> [ Mức độ 2] Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vng canh bằng 6. Thể </b>
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng


<b>A. </b>72 . <b>B. </b>216 . <b>C. </b>18 . <b>D. </b>54 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>3 165
55


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>3 31


31
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b> 93



31
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b>3 93


31
<i>a</i>


<b>. </b>
<b>Câu 49: </b> <b> [Mức độ 3]. Xét các số thực dương , ,</b><i>a b c</i> thỏa mãn <i>abc</i>= 3 <i>e</i>. Biết giá trị lớn nhất


của biểu thức <i>T</i> =2ln ln<i>a</i> <i>b</i>+7 ln ln<i>b</i> <i>c</i>+3ln ln<i>c</i> <i>a</i> là phân số tối giản <i>p</i>


<i>q</i> và ,<i>p q</i> là các
số tự nhiên. Giá trị <i>q</i>−3<i>p</i> bằng


<b>A. </b>10. <b>B. 11. </b> <b>C. </b>12. <b>D. </b>9.


<b>Câu 50: </b> <b> [Mức độ 3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

, tam
giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> và <i>AC</i>=<i>SB</i>=2,<i>BC</i>=1.Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng

(

<i>SBC</i>

)

bằng


<b>A. </b>45 . 0 <b>B. </b>90 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b> 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×