Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Lịch sử Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 201 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b> ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Lịch sử </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>201 </b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...


Câu 1: Hình thức <i>khơng</i> được sử dụng trong phong trào dân chủ (1936 -1939) là đấu tranh


A. chính trị. B. vũ trang. C. báo chí. D. nghị trường.


Câu 2: Vì sao nói phong trào Đồng Khởi (1959 - 1960) làm lung lay tận gốc chính quyền
Diệm?


A. Cách mạng đã kiểm sốt được mảng lớn chính quyền cấp thơn xã.


B. Qn giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. Chiến thuật “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận” bị phá sản.


D. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ mảng lớn “Ấp chiến lược”.


Câu 3: Chỉ thị <i>“Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”</i> (3/1945) đã xác định
kẻ thù duy nhất và trước mắt của dân tộc ta là



A. Thực dân Pháp và bọn tay sai. B. Đế quốc Mĩ và bọn tay sai.


C. Thực dân Anh và bọn tay sai. D. Phát xít Nhật và bọn tay sai.


Câu 4: Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX là
A. phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.


B. tiến bộ khoa học bắt nguồn từ tiến bộ kĩ thuật.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


Câu 5: Theo Hiến pháp mới (năm 1947) Nhật Bản tiến hành cải cách giáo dục, nội dung cải
cách nào phù hợp với Hiến chương Liên Hợp Quốc?


A. Truyền bá tư tưởng hịa bình. B. Khuyến khích phát triển văn hóa.


C. Phủ nhận vai trị của Thiên hồng. D. Chính sách giáo dục bắt buộc .


Câu 6: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, tháng 12-1944, lực lượng vũ trang được thành lập có
tên gọi là


A. Trung đội cứu quốc quân III
B. du kích Bắc Sơn - Võ Nhai.


C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.


D. Việt Nam Giải phóng quân.


Câu 7: Trong kế hoạch Rơve (1949), Pháp chủ trương thiết lập hành lang Đông -Tây nối
liền



A. Hải Phịng- Hà Nội- Hịa Bình- Sơn La.


B. Hịa Bình- Hà Nội- Hải Dương- Hải Phịng.


C. Hịa Bình- Sơn La- Hà Nội- Hải Phịng.


D. Lạng Sơn- Hải Phịng- Hà Nội- Hịa Bình.


Câu 8: Chính sách kinh tế nào <i>khơng </i>phải do chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh thực hiện
trong những năm 1930-1931?


A. Bãi bỏ thuế thân. B. Cải cách ruộng đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. có tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.


C. lợi dụng chiến tranh để làm giàu. D. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.


Câu 10: Năm 1947, Mĩ đề ra "Kế hoạch Mácsan" đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì
đã tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống


A. Mĩ latinh. B. Đông Âu.


C. Liên Xô và Trung Quốc. D. Liên Xô và Đông Âu.


Câu 11: Ý nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới ?



A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia giành độc lập.


B. Sau khi giành độc lập, các quốc gia tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.


D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn do sự ra đời các quốc gia độc lập.


Câu 12: Đâu là hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật nửa sau thế kỉ
XX ?


A. Xu thế khu vực hóa. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.


C. Năng suất lao động tăng nhanh. D. Xu thế toàn cầu hóa.


Câu 13: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam là


A. dùng người Việt đánh người Việt. B. đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.


C. đưa quân Mĩ vào miền Nam. D. đưa quân chư hầu vào miền Nam.


Câu 14: Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách
mạng


A. dân chủ. B. vô sản. C. dân tộc. D. Tư sản.


Câu 15: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?



A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.


C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.


D. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.


Câu 16: Trong giai đoạn 1950 - 1973, điểm mới trong chính sách đối ngoại của các nước
Tây Âu so với giai đoạn 1945 - 1950 là gì ?


A. Chú trọng quan hệ với Đơng Âu. B. Đa phương hóa quan hệ đối ngoại.


C. Đẩy mạnh hợp tác với châu Á. D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.


Câu 17: Những sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra từ sau ngày 2/9/1946 đến trước
ngày 19/12/2019 đối với Pháp đã thể hiện


A. thái độ mềm dẻo. B. thiện chí hịa bình.


C. quyết tâm giảng hịa. D. quyết tâm chống Pháp.


Câu 18: Chiến thắng nào của quân dân ta đã làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh,
thắng nhanh” của Pháp?


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.


C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.



D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Càn qt tiêu diệt lực lượng cách mạng.


B. “Bình định” tồn bộ miền Nam.


C. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.


D. Gom dân, lập “ấp chiến lược”.


Câu 20: Vì sao vào năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam
khơng có con đường nào khác ?


A. Chính quyền Mĩ - Diệm đàn áp nhân dân tàn bạo.


B. Lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh.


C. Lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.


D. Đây là hình thức phù hợp nhất với nhân dân ta.


Câu 21: Tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 ?


A. Hội đồng minh phản đế Đông Dương.


B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.


C. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.


D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.



Câu 22: Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.


B. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, tạo thời cơ cho cách mạng thành cơng.


C. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống u nước, đấu tranh giải phong dân tộc.


D. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.


Câu 23: Hiện nay, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là


A. Liên minh châu Âu. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.


C. Hội quốc liên. D. Liên Hợp quốc.


Câu 24: Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền
Nam Việt Nam ?


A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.


B. Mĩ muốn kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam.


C. Nhân dân Mĩ phản đối chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


D. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.


Câu 25: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay


A. bọn phong kiến. B. Nhật và tay sai. C. Pháp và Nhật. D. Pháp và tay sai.



Câu 26: Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, bộ đội ta đã sử dụng chiến thuật
A. đại đoàn độc lập, tiểu đoàn tập trung. B. tiểu đội độc lập, đại đoàn tập trung.
C. đại đội độc lập, tiểu đoàn tập trung. D. tiểu đoàn độc lập, đại đội tập trung.


Câu 27: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và
việc thành lập nhà nước Xô Viết đã đánh dấu


A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.


C. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
D. thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.


Câu 28: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến Chiến tranh lạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
gì ?


A. Mĩ theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa xã hội đến cùng.


B. Liên Xô theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa tư bản đến cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 29: Hoạt động quân sự nào của quân dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Nava của
Pháp có Mỹ giúp đỡ bước đầu bị phá sản?


A. Các chiến dịch ở trung du, miền núi Bắc Bộ đầu năm 1953.


B. Các chiến dịch ở trung du, đồng bằng Bắc Bộ đầu năm 1954.


C. Cuộc chiến tiến công chiến lược trong xuân năm 1954.



D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.


Câu 30: Nội dung nào sau đây được ghi nhận trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?


A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.


B. Việt Nam đồng ý sự chiếm đóng lâu dài của Pháp.


C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.


D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia thuộc Pháp.


Câu 31: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của


nhân dân ta (1945-1954) biểu hiện ở điểm nào?


A. Nội dung của đường lối kháng chiến.


B. Mục đích của cuộc kháng chiến.


C. Chủ trương sách lược của Đảng.


D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.


Câu 32: Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn được điều chỉnh theo xu hướng
A. xung đột nhằm bảo vệ lợi ích của quốc gia.


B. xung đột trước các vấn đề mang tính tồn cầu.
C. hợp tác vì lợi ích chung của tồn nhân loại.
D. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.



Câu 33: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện nghệ thuật quân sự “đánh điểm diệt viện” của
quân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954)?


A. Chiến dịch Việt Bắc. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.


C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. D. Chiến dịch Biên giới.


Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ 6-3-1946?


A. Quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc.


B. Hai bên ngừng bắn, tạo điều kiện cho cuộc đàm phán chính thức.


C. Việt Nam nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá.


D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


Câu 35: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước
thời phong kiến?


A. Lực lượng đấu tranh chủ yếu là nhân dân.
B. Lãnh đạo thơng qua các tổ chức chính trị.
C. Phương pháp đấu tranh là bạo động vũ trang.
D. Mục tiêu thành lập thể chế quân chủ lập hiến.


Câu 36: Cuộc khủng hoảng kin tế thế giới (1929 - 1933) tác động đến kinh tế Việt Nam như
thế nào ?


A. Khủng hoản công nghiệp. B. Phát triển nhanh chóng.



C. Khủng hoảng, suy thối. D. Phát triển một số lĩnh vực.


Câu 37: Sự kiện nào đã buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, còn đế
quốc Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hố chiến tranh xâm lược
Đơng Dương?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi. B. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 38: Chiến dịch quân sự lớn nhất của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp (1946 - 1954) là


A. Tây Bắc. B. Biên Giới. C. Việt Bắc D. Điện Biên Phủ.


Câu 39: Hội nghị quốc tế có thời gian họp kéo dài nhất trong lịch sử nhân loại là hội nghị


A. Giơnevơ. B. Ianta.


C. Vecsai-Oasinhton. D. Pari.


Câu 40: Điểm mới của phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế giới
thứ nhất là


A. có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng.
B. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.
C. lôi kéo giai cấp công nhân trong tham gia.
D. tập trung đấu tranh địi quyền lợi chính trị.


---



</div>

<!--links-->

×