Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6, trường THCS Nguyễn Chi Phương, Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>Trường THCS Nguyễn Tri Phương </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN GDCD - LỚP 6 </b>
(Đáp án này có 01 trang)


<b>Câu Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


1.1


Theo quy định của pháp luật, thứ tự các xe được quyền ưu tiên đi
trước xe khác qua đường giao nhau từ bất kì hướng nào tới:


1- C. Xe chữa cháy đang đi làm nhiệm vụ.


2- D. Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
3- A. Đồn xe có xe cảnh sát dẫn đường.


4- B. Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ cấp cứu.


<b>1 </b>


1.2


+ Ý nghĩa của việc thực hiện trật tự an tồn giao thơng đối với mỗi
cá nhân và đối với xã hội là:


<b> -</b>- BBảảoo đđảảm m aann ttoồànn ggiiaaoo tthhơơnngg cchhoo mmììnnhh vvàà cchhoo mmọọii nnggưườờii,, ttrráánnhh ttaaii
n



nạạn n đđánángg ttiiếết t xxảảy y rraa,, gâgây y hhậậu u qquuảả đđauau llòònngg cchhoo bbảản n tthhâânn vvàà mmọọi i
n


nggưườời.i.


-- BBảảo o đđảảm m cchhoo ggiiaaoo tthhôônngg đđưượợcc tthhôônngg ssuuốốt,t, ttrráánnhh ùùnn ttắắcc, , ggââyy kkhhóó
k


khhăănn ttrroonngg ggiiaaoo tthhơơnngg,, ảảnnhh hhưưởnởngg đđếếnn mọmọii hhooạạtt đđộộnngg ccủủaa xxãã hhộộii..
+ Trường Nguyễn Tri Phương đã có hoạt động nhằm góp phần bảo
đảm trật tự an tồn giao thơng là phân luồng giao thông. <i>(0,5 điểm) </i>


<b>1,5 </b>


1.3


1.3. Để tránh được tai nạn giao thơng, bảo đảm an tồn khi đi đường,
bản thân em phải:


- Khi ngồi trên xe đạp điện, xe máy phải đội mũ bảo hiểm có cài quai
đúng quy cách.


- Tuân thủ hệ thống biển báo giao thơng, đèn tín hiệu.
- Đi đúng làn đường, phần đường quy định,…


<b>1 </b>


<b>2 </b> 2.1



Yêu cầu HS nêu được 5 quyền trẻ em bị vi phạm trong tình huống:
- Quyền khơng bị bóc lột sức lao động;


- Quyền được đi học;


- Quyền được nghỉ ngơi, giải trí và tham gia các hoạt động văn hóa;
- Quyền được giao lưu, kết bạn;


- Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.


<b>2,5 </b>


<b>3 </b>


3.1


3.1. Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào những chỗ trống dưới
đây sao cho phù hợp với kiến thức đã học.


1. A. Cơ bản. 3. A. Thân thể. 5. D. Tôn trọng.
2. B. Quan trọng. 4. B. Trừng phạt. 6. C. Bảo vệ.


<b>1,5 </b>


3.2


1. Nhận xét: Học sinh tỏ thái độ không tán thành, phê phán hành vi
xâm phạm thân thể, nhân phẩm người khác của Bân. <i>(0,5 điểm)</i>


2. Can có thể có những cách ứng xử:<i>(HS nêu ít nhất 3 cách) (1,5 </i>


<i>điểm)</i>


- Im lặng, khơng có phản ứng gì.
- Tỏ thái độ phản đối hành vi của Bân.


- Tỏ thái độ và phản đối và báo cho người có trách nhiệm biết để
được giúp đỡ.


- Rủ bạn đánh lại Bân.
- V.v…


3. Cách ứng xử phù hợp nhất là tỏ thái độ và phản đối và báo cho
người có trách nhiệm biết để được giúp đỡ.<i> (0,5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ
<b>Trường THCS Nguyễn Tri Phương </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN GDCD - LỚP 6 </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Vận dụng </b>


<b>thấp </b>


<b>Vận dụng cao </b>
<b>1. </b> <b>Thực </b>



<b>hiện trật tự </b>
<b>an </b> <b>tồn </b>
<b>giao thơng </b>


Biết được kiến
thức cơ bản về
Luật Giao thông
đường bộ


Hiểu được ý
nghĩa của việc
thự hiện trật tự
an tồn giao
thơng.


Biết thực hiện
đúng các quy
định về trật tự
an toàn giao
thông.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>


1/3
1


1/3
1,5



1/3
1


1
3,5
35%
<b>2. </b> <b>Công </b>


<b>Uớc Liên </b>
<b>hợp quốc </b>
<b>về </b> <b>quyền </b>
<b>trẻ em </b>


Nêu được một
số quyền của
trẻ em trong
Công Ước
Liên hợp quốc
về quyền trẻ
em.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>


1
2,5


1


2,5
25%
<b>3. </b> <b>Quyền </b>


<b>được pháp </b>
<b>luật bảo hộ </b>
<b>về </b> <b>tính </b>
<b>mạng, thân </b>
<b>thể, </b> <b>sức </b>
<b>khỏe, danh </b>
<b>dự và nhân </b>
<b>phẩm </b>


Biết được nội
dung cơ bản
quyền được
pháp luật bảo hộ
về tính mạng,
thân thể, sức
khỏe, danh dự
và nhân phẩm


Biết xử lý tình
huống phù hợp
với quyền được
pháp luật bảo
hộ về tính
mạng, thân thể,
sức khỏe, danh
dự và nhân


phẩm


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>


1/2
1,5


1/2
2,5


1
4
40%
<b>TS câu </b>


<b>TS điểm </b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>1/3 + 1/2 </b>
<b>1+1,5 </b>


<b>25% </b>


<b>1/3+1 </b>
<b>1,5+2,5 </b>


<b>40% </b>



<b>1/3+1/2 </b>
<b>1+2,5 </b>


<b>35% </b>


</div>

<!--links-->

×