Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề cương HKI Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN SINH 9 </b>


<b>HỌC KÌ I ( 2019-2020)</b>



<b>* CẤP ĐỘ 1: BIẾT</b>


<b>Câu 1. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là.</b>
A. Chia đều chất nhân cho 2 tế bào


B. Sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
C. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
D. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ


<b>Câu 2. Bốn loại đơn phân cấu tạo ARN có kí hiệu là gì?</b>


A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, U, D, X D. U, A, D, T
<b>Câu 3. Chiều xoắn của phân tử ADN ?</b>


A. Xoắn theo mọi chiều B. Cùng chiều của kim đồng hồ
C. Chiều từ phải qua trái D. Chiều từ trái sang phải


<b>Câu 4. Bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là</b>


A. Thể đa bội B. Thể dị bội C. Thể 1 nhiễm D. Thể đa nhiễm.
<b>Câu 5. Biến dị tổ hợp là :</b>


A. Những kiểu hình mới do tổ hợp lại.


B. Những kiểu hình mới khác bố mẹ do tổ hợp lại.


C. Những kiểu hình mới khác kiểu hình bố mẹ do tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
D. Những kiểu hình mới khác kiểu hình bố mẹ do các nguyên nhân khác với sự tổ hợp


lại các tính trạng của bố mẹ.


<b>Câu 6. Đột biến gen là hiện tượng :</b>


A. Sự biến đổi trong biểu hiện của gen do tương tác với môi trường.


B. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleôtit
C. Sự biến đổi trong trật tự sắp xếp các gen trên ADN.


D. Sự biến đổi trong cấu trúc của một loạt gen liên tiếp nhau trên phân tử ADN.
<b>Câu 7. Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền :</b>


A. Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau. B. Các tính trạng độc lập nhau.


C. Các gen trội át khơng hồn tồn các gen lặn. D. Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn.
<b>Câu 8. Sự sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:</b>


A. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng.
B. Sự sinh sản có hiệu quả hơn.


C. Gia tăng nhanh cá thể, xâm chiếm môi trường mới thuận lợi hơn
D. Chỉ xãy ra khi có cá thể đực và cái


<b>Câu 9. Trong thụ tinh, sự kiện quan trọng nhất là ?</b>
A. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.


B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 :1
C. Sự kết hợp chất tế bào của 2 giao tử


D. Sự kết hợp chất nhân của 2 giao tử



<b>Câu 10. Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc I cho ra bao nhiêu trứng </b>
<b>có kích thước lớn tham gia vào việc thụ tinh?</b>


A. 1 Trứng B. 2 Trứng C. 3 Trứng D. 4 Trứng
<b>Câu 11. Đột biến gen là biến đổi về?</b>


A. Cấu trúc của NST B. Cấu tạo của NST
C. Số lượng của NST D. Số lượng của gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Biến dị di truyền được B. Biến dị không di truyền
C. Biến dị đột biến D. Biến dị tổ hợp


<b>Câu 13. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?</b>


A. tARN B. mARN C. rARN D. các ARN trên


<b>Câu 14. Phân tử protein có tính chất:</b>


A. Đặc trưng B. Vừa đa dạng vừa đặc trưng


C. Đa dạng D. Phổ biến ở mọi sinh vật.


<b>Câu 15. Trong nghiên cứu di truyền học để xác định vai trị của kiểu gen và mơi </b>
<b>trường người ta dùng phương pháp nào ?</b>


A. Nghiên cứu tế bào B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng
C. Nghiên cứu phả hệ D. NGhiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng
<b>** CẤP ĐỘ 2: HIỂU </b>



<b>Câu 16. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được:</b>


A. toàn quả đỏ B. toàn quả vàng


C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng


<b>Câu 17. Bậc cấu trúc nào có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của Prơtêin? </b>


A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4


<b>Câu 18. Bộ NST của người có số lượng là:</b>


A. 2n = 8 B. 2n = 23 C. 2n = 46 D. 2n = 48
<b>Câu 19. Đơn phân cấu trúc của Prôtêin là: </b>


A. axit nuclêic B. nuclêôtit C. axit photphoric D. axit Amin
<b>Câu 20. Phụ nữ nên sinh con ở lứa tuổi nào là phù hợp?</b>


A. 17 -> 33 B. 25 -> 34 C. 28 -> 40 D. 18 -> 45
<b>Caâu 21. Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN với phân tử ADN là:</b>
A. đại phân tử B. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. chỉ có cấu trúc một mạch D. đựơc cấu tạo từ 4 loại đơn phân


<b>Caâu 22. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định</b>


A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thể qui định
C. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể D. Mức dao động của tính di truyền.


<b>Câu 23. Bệnh câm điếc bẩm sinh ở người có cơ sở di truyền học là:</b>
A. Gen đột biến lặn B. Gen đột biến trội



C. Gen đột biến trên NST giới tính D. Gen đột biến trên NST thường.


<b>Caâu 24. Khi lai giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt Vàng-Trơn với cây có</b>
<b>hạt Xanh-Nhăn thì kiểu hình F1 là:</b>


A. Vàng - Nhăn B. Xanh - Nhăn C. Xanh - Trơn D. Vàng - Trơn
<b>Caâu 25. Đặc điểm chung của ARN, ADN, protein là:</b>


A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo ngun tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau


C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin


<b>Caâu 26. Điều nào sau đây đúng khi nói về thường biến là ?</b>


A. Là biến đổi có liên quan đến nhân đôi của NST B. Là loại biến dị di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Đặc trưng B. Vừa đa dạng vừa đặc trưng
C. Đa dạng D. Phổ biến ở mọi sinh vật.


<b>Câu 28. Các NST giới tính nào có trong bộ NST Của người mắc bệnh Tơcnơ?</b>


A. XX B. XXX C. XY D. OX


<b>Câu 29. NST tự nhân đơi ở kì nào của chu kì tế bào ?</b>


A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
<b>Câu 30. Trong bộ NST của người mắc bệnh đao, cặp NST:</b>



A. NST số 21 có 1chiếc B. NST số 21 có 2chiếc
C. NST số 21 có 3chiếc D. NST số 21 bị đứt.
<b>*** CẤP ĐỘ 3: VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 31. Ở người bệnh Đao do?</b>


A. Mất 3 NST trên NST thứ 21 B. Có 3 NST trên NST thứ 21


C. Mất đoạn đầu trên NST thứ 21 D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
<b>Câu 32. Ở ruồi giấm 2n = 8, kì sau của nguyên phân thì số NST trong tế bào là:</b>


A. 4 B. 8 C. 16 D. 32


<b>Câu 33. Khi lai 2 thứ cà chua quả đỏ (Aa x Aa). Kết quả F1 thu được là:</b>
A. toàn quả đỏ B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng


C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. toàn quả vàng


<b>Câu 34. Bệnh ung thư máu ở người do đột biến nào sau đây?</b>


A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể B. Đột biến gen


C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. Đột biến gen và NST


<b>Câu 35. Một mạch đơn của gen có cấu trúc như sau : - T – A – X – G – A –G</b>
<b>–X-. Hãy xác định trình tự các đơn phân của ARN được tổng hợp .</b>


A. – A – T – G – X – T– X – G – B. – A – U – G – X – U– X – G –
C. – A – U – X – G – U– X – G – D. – T – U – G – X – U– X – G –



<b>Caâu 36. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n=24. Dạng dị bội thể (2n+1) </b>
<b>của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là :</b>


A. 23 B. 24 C. 25 D. 26


<b>Caâu 37. Đột biến cấu trúc NST gây bệnh ung thư máu ở người là:</b>
A. Mất 1 đoạn trên NST số 21. B. Lập 1 đoạn trên NST số 21.
C. Chuyển đoạn từ NST số 21 sang NST số 23 D. Đảo đoạn trên NST giới tính.


<b>Câu 38. Ở đậu hà lan, gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh. thu </b>
<b>được:</b>


<b>P : hạt vàng X hạt vàng → F1 : 75% hạt vàng : 25% hạt xanh</b>


<b>Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp phép lai trong các công thức sau đây :</b>


A. AA X AA B. Aa X AA C. Aa X Aa D. AA X aa


<b>Caâu 39. NST đóng xoắn cực đại trong rõ nhất kì nào:</b>


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối


<b>Câu 40. Bộ ba đối mã là 3 nuclêotit liên tiếp trên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>**** CẤP ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 41. Mt gen cú chiu di 5100 Aă, s lng chu kỳ xoắn của gen là:</b>


A. 300 B. 120 C. 150 D. 360



<b>Caâu 42. Enzim thủy phân tinh bột amilaza có hoạt tính cao, là kết quả của </b>
<b>dạng đột biến nào.</b>


A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Cấu trúc NST


<b>Caâu 43. Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số nỗn bào bậc I bằng nhau thì:</b>
A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng. B. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng.
C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng D. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau.


<b>Caâu 44. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của </b>
<b>giảm phân I ?</b>


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối


<b>Câu 45. Củ cải có bộ NST bình thường 2n=18. Trong một tế bào sinh dưỡng của</b>
<b>củ cải người ta đếm được 27NST. Đây là thể gì ?</b>


A. Thể ba nhiểm B. Tam bội C. Tứ bội D. Dị bội 2n-1


<b>* TỰ LUẬN *</b>


<i><b>Câu </b><b> 46</b><b> : </b><b> </b></i><b>Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b><i><b> ? </b></i>


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục
theo chiều từ trái sang phải.


- Mỗi vịng xoắn có đường kính 20 Ao<sub> , chiều cao 34 A</sub>o<sub> , gồm 10 cặp nuclêơtít.</sub>


- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung.



+ Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì
suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại.


+ Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN :
A = T ; G = X


 A + G = T + X


<i><b>Câu 47: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân ?</b></i>


<b>Các kì</b> <b>Những biến đổi cơ bản của NST</b>


Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.


Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.


<i><b>Câu </b><b> 48</b><b> : T</b><b> hụ tinh là gì? </b><b>Ý nghóa của giảm phân và thụ tinh</b><b> ? </b></i>


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái.
- Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh


+ Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ cơ thể.
+ Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Sơ đồ: P: (44A+XX)  (44A+XY)


GP: 22A + X 22A + X , 22A + Y


F1: 44A+XX (Gaùi) : 44A+XY (Trai)


- Cơ chế xác định giới tính: là sự phân ly của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh
giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh.


<i><b>Câu </b><b> 50: </b><b> Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay con gái là</b></i>
<i><b>đúng hay sai?</b><b> Vì sao?</b></i>


<i><b>Quan niệm</b><b> trên là sai, vì: </b></i>Giới tính ở người do cặp NST giới tính qui định. Nam có
cặp XY, nữ có cặp XX. Khi phát sinh giao tử, nam tạo ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ tương
đương (50% X và 50% Y), nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng là X. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các
loại tinh trùng ( X và Y) với tỉ lệ tương đương với trứng X đã tạo ra tỉ lệ hợp tử (trai : gái)
là xấp xỉ (1 :1)


<i><b>Câu 5</b><b> 1 : </b><b> </b></i><b>Caùc bậc cấu trúc</b><i><b> </b></i><b>của</b><i><b> </b></i><b> protein?</b>


- Cấu trúc bậc 1 : là chuỗi axít amin có trình tự xác định.
- Cấu trúc bậc 2 : là chuỗi axít amin tạo vịng xoắn lị xo.


- Cấu trúc bậc 2 : do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
- Cấu trúc bậc 4 : gồm 2 hay nhiều chuỗi axít amin kết hợp với nhau.


<i><b>Câu 5</b><b> 2 : </b><b> Vẽ sơ đồ và bản chất </b><b> mối quan hệ giữa gen, ARN và tính trạng?</b></i>


<i>- Sơ đồ:………..………</i>
- Bản chất mối quan hệ: Trình tự các nuclêơtít trên ADN quy định trình tự các nuclêơtít


trên ARN, thơng qua đó ADN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axit amin cấu
thành prơtêin và biểu hiện thành tính trạng.


<i><b>Câu </b><b> 53</b><b> : a/</b><b> Đột biến gen là gì? Có mấy dạng đột biến gen?</b></i>


- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.


- Các dạng: + Mất 1 cặp nucleotit + Thêm 1 cặp nucleotit + Thay thế 1 cặp nucleotit.


<i><b> </b></i> <i><b>b/ </b><b> Đột biến cấu trúc NST là gì? Có mấy dạng đột biến cấu trúc NST?</b></i>


<i><b>- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.</b></i>
<b>- Các dạng đột biến NST: Mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn.</b>


<i><b>Câu </b><b> 54</b><b> : </b><b> P</b><b> hương pháp nghiên cứu phả hệ</b><b> là gì</b><b> ? So sánh sự khác nhau giữa trẻ</b></i>
<i><b>đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng?</b></i>


- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ, người ta có thể xác định đặc điểm
di truyền (trội, lặn, do 1 hay nhiều gen qui định).


- Sự khác nhau:


<i><b>Câu </b><b> 55</b><b> : So sánh cấu tạo của ADN và ARN ? </b></i>


<b>Giống nhau:</b> - Đều thuộc loại axit nucleic, được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P
- Là đại phân tử, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.


<b>Khác nhau:</b>



Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
- Có cùng kiểu gen


- Cùng giới tính


- Khác nhau kiểu gen
- Cùng giới hoặc khác giới


<b>Đặc điểm</b> <b>ADN</b> <b>ARN</b>


- Số mạch đơn 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu </b><b> 56</b><b> : Thường biến là gì? Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào những yếu tố nào</b><b> ? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như không biến đổi</b><b> ? </b><b> </b></i>


- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực
tiếp của mơi trường.


- Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc vào kiểu gen và mơi trường.
- Trong các yếu tố đó, yếu tố kiểu gen coi như không biến đổi.


<i><b>Câu </b><b> 57</b><b> : </b> Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: </i>
Mạch 1 : G T G A T A G T X A T


<i>-a. Hãy viết đoạn mạch 2 bổ sung với nó ?</i>


<i> b. Hãy viết đoạn mạch ARN được hình thành từ mạch 2 của phân tử ADN trên?</i>


<i><b>Câu </b><b> 58</b><b> : </b>Cho lai cà chua quả đỏ với cà chua quả vàng thuần chủng. F1 thu được</i>
<i>toàn quả đỏ, cho F1 tự thụ phấn với nhau.</i>



<i>a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của và F2? </i>


<i>b. Nếu đem F1 lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào, viết sơ đồ lai? </i>


<i><b>Câu </b><b> 59</b><b> :</b> Ở thỏ tính trạng mắt đen là trội hoàn toàn so với mắt nâu. Khi cho lai thỏ</i>


<i>mắt đen với thỏ mắt nâu thì F1 thu được 533 mắt đen : 498 mắt nâu. Xác định P? Viết Sơ</i>


<i>đồ lai? </i>


<i><b>Câu </b><b> 60</b><b> :</b> Khi cho lai cà chua thân cao với cà chua thân thấp thì F1 thu được toàn</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×