Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>-</b> Dân số
đông, chiếm
gần 50% dân
số thế giới
<i><b>H2.1: Lược đồ phân bố dân cư thế giới</b></i>
<b>Tây </b>
<b>Phi</b>
<b>Nam </b>
<b>Á</b>
<b>Đông Nam Á</b>
<b>Đông nam </b>
<b>Bra xin</b>
Hãy xác
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>1. Dân số </b>
<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>
<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và </b>
<b>lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>
<b>Năm 1975=100%</b>
<b>%</b>
<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>
<b>Gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>Sản lượng lương thực</b>
<b>Bình quân lương thực theo đầu người</b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương </b>
<b>thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>
<b>Năm 1975=100%</b>
<b>%</b>
<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>
•<b> Sản lượng lương thực: </b>
•<b> Gia tăng dân số tự nhiên: </b>
•<b> So sánh gia tăng lương thực với gia </b>
<b>tăng dân số: </b>
•<b> Bình qn lương thực đầu người: </b>
<b>%</b>
<b>1980</b>
<b> Tăng nhanh từ 100% lên gần 160%</b>
<b> Tăng chậm từ 100% lên khoảng 110%</b>
<b>Cả hai đều tăng nhưng lương thực </b>
<b> Giảm từ 100% xuống 80%</b>
<b>Gia tăng dân số nhanh đã dẫn đến </b>
<b>tình trạng thiếu lương thực </b>
<b>Ẩnh hưởng đến chất lượng cuộc </b>
<b>sống</b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b>MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>
1. Dân số
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài </b>
<b>nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
- Dân số đông và gia tăng
nhanh đã đẩy nhanh tốc độ
khai thác tài nguyên:
+ Diện tích rừng ngày
càng thu hẹp
+ Đất bị bạc màu
<b>Năm</b> <b>Dân số </b>
<b>(triệu người)</b>
<b>Diện tích rừng </b>
<b>( triệu ha )</b>
<b>1980</b> <b>360</b> <b>240,2</b>
<b>1990</b> <b>442</b> <b>208,6</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới </b>
<b>tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
- Dân số đơng và gia tăng
nhanh đã đẩy nhanh tốc
độ khai thác tài nguyên:
+ Diện tích rừng ngày
+ Đất bị bạc màu
Năm Dân số
(triệu người)
Diện tích rừng
( triệu ha )
1980 360 240,2
1990 442 208,6
* <b>Sau 10 năm dân số và diện tích rừng </b>
<b>thay đổi như thế nào?</b>
* <b>Nhận xét về mối tương quan giữa</b> <b>dân </b>
<b>số và diện tích rừng?</b>
<b>Trả lời câu hỏi (1 phút)</b>
Sau 10 năm dân số tăng lên từ 360 triệu
người lên 442 triệu người, diện tích rừng
giảm từ 240,2 triệu ha xuống 208,6 triệu ha.
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
- Dân số đơng và gia tăng
nhanh đã đẩy nhanh tốc độ
khai thác tài nguyên:
+ Diện tích rừng ngày
càng thu hẹp
+ Đất bị bạc màu
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
- Dân số đơng và gia tăng nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác
tài nguyên:
+ Diện tích rừng ngày càng thu hẹp
+ Đất bị bạc màu
+ Tài nguyên khoáng sản, sinh vật bị suy giảm, một số bị cạn kiệt.
1. Dân số
<b>2. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường </b>
<b> BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>
- Dân số đông và gia tăng nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai
thác tài nguyên
- Môi trường bị suy thối, ơ nhiễm; thiếu nước sạch...
<b>1- DÂN SỐ</b>
<b>2- SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
- Dân số đông và gia tăng nhanh tác động xấu đến việc phát triển
kinh tế, đến tài nguyên và môi trường.
<sub> Sức ép dân số tác động đến nguồn tài nguyên thiên nhiên (đẩy </sub>
nhanh tốc độ khai thác tài nguyên):
<i>Rừng, khoáng sản, đất, sinh vật ...bị khai thác quá mức suy giảm.</i>
<sub> Dân số quá đông tác động tiêu cực đến môi trường :</sub>
<i>Mơi trường bị suy thối, ơ nhiễm; thiếu nước sạch...</i>
<sub> Biện pháp khắc phục :</sub>
Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống
người dân
- Đới nóng có dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới, tập
trung ở Đông Nam Á, Nam Á, Tây Phi, Đông nam Bra-xin.
<sub> Sức ép dân số ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống :</sub>
<i>Khó khăn về giải quyết các nhu cầu ăn, mặc, ở , học hành, việc làm....</i>
<b>- Học bài</b>
-<b><sub> Hoàn thành câu hỏi 1, 2 trang 35 SGK</sub></b>
<b>+ Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của </b>
<b>việc gia tăng dân số quá nhanh đối với tài </b>
<b>ngun và mơi trường ở đới nóng.</b>
<b>* Đối với bài tiếp theo:</b>
<b> Chuẩn bị bài mới : “Di dân và sự bùng nổ </b>
<b>đơ thị ở đới nóng”.</b>