Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường tiểu học Bình Phước C </b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>
<b>KHỐI 3 </b>
<b>Ngày 16/4/2020</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
A. 7
B. 8
C. 9
D. 12
<b>Câu 2: </b><i><b>24 : 6 =</b></i>
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
<b>Câu 3:</b> <i><b>7 x 4 =</b></i>
A. 74
B. 14
C. 11
<b>Câu 4</b>: <i><b>Hình vng là hình có bao nhiêu góc vng?</b></i>
A. 4 góc vng
B. 4 cạnh bằng nhau
C. 4 cạnh khơng bằng nhau
<b>Câu 5:</b><i><b>Hình vng có cạnh 4cm. Vậy chu vi hình vng là.</b></i>
A. 4cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 16cm
<b>Câu 6:</b> <i><b>Tính giá trị của biểu thức.</b></i>
a) 25 x 2 +30 b) 75 + 15 x 2 c) 123 x(42-40)
<b>Câu 7:</b> <i><b>Tìm x.</b></i>
<b>Câu 8:</b> <i><b>Giải bài tốn.</b></i>
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 20 m. Tinh chu vi mảnh
đất đó?
<b>Môn: TIẾNG VIỆT</b>
<b>A. Tập đọc:</b>
Đọc các bài tập đọc sau:
a) Người con của Tây Nguyên (SGK tập 1, TV trang 103)
b) Người liên lạc nhỏ (SGK tập 1, TV trang 112)
<b>B. Luyện từ và câu:</b>
<i><b>b) Đặt 1 câu thuộc kiểu câu: Ai làm gì?</b></i>
<b>C. CHÍNH TẢ:</b>
<b>D. TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>MÔN: TIN HỌC</b>
<b>Câu 1: Câu nào là câu sai trong 4 đáp án sau?</b>
<b>a</b>. Máy tính giúp em học bài và tìm hiểu thế giới xung quanh
<b>b.</b> Em khơng thể chơi trị chơi và học tập trên máy tính
<b>c.</b> Có thể giải trí và có nhiều loại máy tính khác nhau
<b>d.</b> Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè
<b>Câu 2</b>: <b>Điền từ còn thiếu vào chỗ trống?</b>
Khi sử dụng chuột máy tính, ngón trỏ đặt vào nút ... chuột, ngón giữa đặt
vào nút ... chuột.
<b>Câu 3: Biểu tượng nào là của phần mềm Word?</b>
<b>a.</b> <b> b. </b> <b> c. </b> <b> d. </b>
<b>Câu 5: Để thoát khỏi phần mềm ta cần nháy vào đâu.</b>
<b>a.</b> <b> b. </b> <b> c. </b> <b> d. </b>
<b>Câu 6</b>: <b>Hàng phím cơ sở của máy tính có hai phím có gai đó là phím?</b>
<b>Câu 7</b>: <b>Thư mục có màu gì?</b>
<b>a. </b>Màu đỏ <b>b. </b>Màu xanh <b>c. </b>Màu vàng <b>d. </b>Màu hồng
<b>I. Review the vocabulary and the structure on page 6 in the Student book.</b>
<b>(Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trang 6)</b>
<b>II. Read and circle: (nhìn tranh, đọc từ và khoanh tròn để chọn).</b>
a. b.
<b> hands up / stand up make a line / be quiet</b>
c. d.
e. f.
<b> hand down / be quiet sit down / stand up</b>
<b>III. Look and write: ( nhìn tranh và viết từ)</b>
<b>1. 2.</b>
……….. ………..
3. 4.
………. ………....