Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường tiểu học Bình Phước C </b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp:………</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>


<b>LỚP 4</b>



<b>Ngày 16/4/2020</b>


<b>MƠN TỐN</b>


Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1: Trong số dưới đây số nào lớn nhất? </b>


A.789 999
B. 790 000
C. 789 989
D. 789 889


<b>Câu 2: Số “Chín trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm linh sáu” được viết là.</b>
A. 923 760


B. 923 706
C. 923 076
D. 923 607


<b>Câu 3: 3 yến 20 kg = ... kg. </b><i>Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.</i>


A. 302
B. 320
C. 3020
D. 3002


<b>Câu 4: </b>


a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:


<b>856 x 73 + 27 x 856 =………</b>
………
b) Tìm x: 630 : x = 6


………
………
<b>Câu 5:</b>


<i><b>a) Phân số nào bé hơn 1:</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 476 …99 < 476 199 - 3m …cm = 302cm
<b>Câu 6: Đặt tính rồi tính.</b>


a) 658708 + 254326 b) 879502 – 469235 c) 5972 x 63 d) 8750 : 35


<b>Câu 7: Lớp 4 A có 34 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4</b>
bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8: </b><i>Đúng ghi<b> Đ, </b>sai ghi<b> S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?</b>
A.1hình tam giác


B. 2 hình tam giác


C. 3 hình tam giác
D. 4 hình tam giác


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<b>1. Đọc thành tiếng: </b>


<i><b>- Người tìm đường lên các vì sao (trang 125)</b></i>
<i><b>- Văn hay chữ tốt (trang 129)</b></i>


<i><b>- Vẽ trứng (trang 120)</b></i>
<i><b>- Kéo co (trang 155)</b></i>


<i><b>- Trong quán ăn Ba cá bống” (trang 158)</b></i>
<b>2. Đọc hiểu + Kiến thức tiếng Việt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Vì sao Cao Bát Quát bị điểm kém? </b>
A. Vì bài văn viết khơng hay.


B. Vì chữ viết rất xấu dù bài văn Cao Bá Quát viết rất hay.
C. Vì chữ viết xấu, viết văn khơng hay.


<b>Câu 2: Sự việc gì xảy ra khi Cao Bá Quát phải ân hận”? </b>


A. Vì lá đơn của bà cụ được Cao Bá quát viết chưa nói lên nỗi oan tình của bà.
B. Vì Cao Bá Quát học chưa tới đâu mà viết văn.


C. Vì lá đơn của bà cụ được Cao Bá Quát viết chữ quá xấu, quan không đọc được
nên thét lính đuổi bà về.



<b>Câu 3: Tìm viết.</b>


-2 từ nói lên ý chí, nghị lực: M: quyết chí.


<b>-2 từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M: khó khăn.</b>


<b>Câu 4: Trong các cặp từ sau, từ nào là tính từ? </b>
A. Ngoan ngoãn, trắng tinh


B. học sinh, giáo viên
C. làm bài, viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Bạn có cách nào mà tự học giỏi thế?
C. Họ như vậy mà cho là giỏi à?


<b>Câu 6: Viết 4 danh từ?</b>


<b>Câu 7: Câu“Người các bn làng kéo về nườm nượp.” </b>
Hãy tìm và viết vị ngữ trong câu kể in đậm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 9: Cặp từ nào dưới đây chỉ là động từ.</b>
A. Học sinh, giáo viên


B. Ngoan ngỗn, thơng minh
C. Làm bài, học tập


<b>Câu 10: Em chọn ra từ láy trong ngoặc đơn dưới đây và viết vào chỗ chấm.</b>


<i>(bờ bãi, leo lên, vi vút, chạy nhảy, xinh xắn)</i>



<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MÔN: TIN HỌC</b>


<b>Cho sơ đồ sau quan sát và trả lời câu 1, câu 2:</b>


<b>Câu 1: Thư mục LOP4B là thư mục con của thư mục nào?</b>
<b>A. KHOILOP4</b>


<b>B. TO1</b>
<b>C. TO2</b>
<b>D. TO3 </b>


<b>Câu 2: Thư mục LOP4B có những thư mục con nào?</b>
<b>A. TO1,TO2,TO4</b>


<b>B. TO1,TO2,TO3</b>
<b>C. TO3,TO1</b>
<b>D. TO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> a. </b> <b> b. </b> <b> c. </b> d. Tất cả sai
<b>Câu 4: Có mấy kiểu gõ tiếng việt?</b>


<b>a. 1 </b> b. 2 c. 3
<b>d. 4</b>


<b>Câu 5: Phần mềm Word tạo ra phần mở rộng gì?</b>



<b>a. .pptx b. .png c. .docx d. .jpg </b>
<b>Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 8: Đâu là cơng cụ xóa chi tiết trang vẽ?</b>


<b>a. </b> b. c. <b> d. </b>

<b>ĐỀ ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH</b>



<b>I. Review the vocabulary and the structure on page 6 and page 8 in the Student book.</b>
<b>(Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trang 6 và trang 8) </b>


<b>II. Read and circle:</b>


a. b.


<b> </b>


<b> five / eight</b> <b> three / nine</b>


c. d.


<b> fifteen / fourteen</b> <b> zero / two</b>


e. f.


<b> twelve / twenty</b> <b> fifteen / sixteen</b>


<b>3</b>


<b>8</b>




<b>14</b>

<b>0</b>



<b>16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Reorder the words to make the correct sentences:</b>
1. / is / phone / What / ? / your / number /


2. / They’re / years / thirteen / old/ . /


</div>

<!--links-->

×