Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.76 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG </b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>MÔN THI: Vật Lí </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
+ Vận tốc của m ngay trước va chạm:<i>v</i><sub>0</sub> 2<i>gh</i> 0,5 3(m/s)
+ Bảo toàn động lượng
0
0
.
( ) <i>h</i> <i>h</i> 0, 2 3 /
<i>m v</i>
<i>mv</i> <i>M</i> <i>m V</i> <i>V</i> <i>m s</i>
<i>M</i> <i>m</i>
0,25
0,25
<b>2 </b>
<b>a. </b>
Khi có thêm m thì lị xo bị nén thêm một
đoạn: <i>l</i><sub>0</sub> <i>mg</i> 1<i>cm</i>
<i>K</i>
+ Ta có <i>K</i> 20 (<i>rad</i>)
<i>M</i> <i>m</i> <i>s</i>
+ So với gốc tọa độ O thì tại t = 0:
0
0
2
. os 1
2
( )
.sin 20 3 /
3
<i>h</i>
<i>A</i> <i>cm</i>
<i>x</i> <i>A c</i> <i>cm</i>
<i>rad</i>
<i>V</i> <i>A</i> <i>cm s</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
+Phương trình dao động: 2. os(20 2 )
3
<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>
0,25
0,25
<b>b. </b>
+ Kể từ lúc va chạm đến lúc hệ vật ở độ cao cực đại lần 1 vật đi
3 7
2
<i>A</i>
<i>s</i> <i>A</i> <i>cm</i>
+ Thời gian chuyển động: 3 5 5 2. ( )
12 4 6 6 20 12
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
<i>t</i>
+ Tốc độ trung bình: <i>v</i> <i>s</i> 84(<i>cm s</i>/ ) 26, 74(<i>cm s</i>/ )
<i>t</i>
0,25
0,25
<b>c. </b>Ta có
+ Độ lớn vật tốc 20 / 3
2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>v</i> <i>cm s</i> <i>v</i>
+ Gia tốc:
2 2 400
. 400( / ) 1 ( )
400 2
<i>A</i>
<i>a</i>
2
<i>A</i>
<i>A</i> <i>x</i>
(2)
Từ (1) và (2)
3
2. ( ) 0,052( )
2 2 12 60
<i>A</i> <i>A</i> <i>T</i>
<i>x</i> <i>t</i>
0,25
0,25
<b>2 </b> <b>1 </b> <b>a </b>Ta có <i>g</i> (<i>rad s</i>/ )
<i>l</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>O</b>
<b>OM </b>
4
+ <sub>0</sub> 90 ( ) <sub>0</sub> . <sub>0</sub> ( )
20 <i>rad</i> <i>S</i> <i>l</i> 20 <i>m</i>
+ Tại t = 0 thì <sub>2</sub>
0
0
( )
0
<i>s</i>
<i>rad</i>
<i>v</i>
+ Phương trình li độ dài: os( )( )
20 2
<i>s</i>
0,25
0,25
<b>b. </b>
+ Ta có 2 2( ) 2 2(
3 2 12
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
<i>T</i>
)
+ Quãng đường lớn nhất:
Smax = 2S0 + 2. 0
2
<i>S</i>
= 3S0 =
( ) 47,1( )
20 <i>m</i> <i>cm</i>
0,25
0,25
<b>2 </b>
<b>a.</b> Khi vật nhỏ nằm cân bằng
<i>T</i> <i>P</i> <i>F<sub>d</sub></i> 0
Chiếu lên hệ trục 0xy ta có
.sin .sin 0
. os . os
<i>F</i> <i>T</i>
<i>T c</i> <i>F c</i> <i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub>
6 5.
6 5.
0
.sin
tan
. os
10 .2.10 sin 30
tan
0, 02.10 10 .2.10 os30
15
<i>F</i>
<i>mg</i> <i>F c</i>
<i>c</i>
<b>b. </b>Ta có <i>P</i><i>F<sub>d</sub></i> <i>P</i>/
/2 2 2
/ 2
( ) 2. . . os
19,3( / )
<i>F</i> <i>F</i>
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>c</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i> <i>m s</i>
Chu kỳ dao động: <i>T</i>./ 2 . <i>l</i><sub>/</sub> 1, 43( )<i>s</i>
<i>g</i>
0,25
0,25
0,25
<b>3 </b>
<b>1 </b>
<b>a. </b>
+ Thanh chuyển động sang phải thì
+ Theo quy tắc bàn tay trái thì dịng
điện trên MN có chiều từ M đến N
(hình vẽ)
+ Ngay sau khi đóng khóa K, hiệu
điện thế giữa hai bản tụ vẫn là U0
Cường độ dòng điện trên thanh <i>I</i><sub>0</sub> <i>U</i>0 10( )<i>A</i>
<i>R</i>
0,25
0,25
<b>b. </b>
+ Lực từ tác dụng lên thanh
0
. . 0,1( )
<i>F</i> <i>B I l</i> <i>N</i>
+ Gia tốc <i>a</i> <i>F</i> 1(<i>m s</i>/ 2)
<i>m</i>
0,25
0,25
<i>P</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
/
<i>P</i>
<i>E</i>
0
<i>y</i>
C <i><sub>B</sub></i> <i>F</i>
M
5
<b>c. </b>
+ Định luật II Niuton <i>m</i> <i>v</i> <i>F</i> <i>BIl</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. .( . ) .
<i>m v</i> <i>Bl I t</i> <i>Bl q</i>
0 0
. . ( ) ( )
<i>m v</i> <i>B l q</i> <i>q</i> <i>BlC U</i> <i>U</i>
(1)
+ Khi v = vgh thì khơng cịn dòng điện nữa, nên hiệu điện thế giữa
hai bản tụ bằng suất điện động cảm ứng
.
<i>gh</i> <i>gh</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>Bl v</i> (2)
+ Từ (1) và (2) <i>v<sub>gh</sub></i> <i>CBlU</i><sub>2 2</sub>0
<i>m CB l</i>
0,05(m/s)= 5(cm/s)
0,25
0,25
<b>2 </b>
+ Từ 0<sub>2 2</sub> 0
2
<i>gh</i> <i>gh</i>
<i>CBlU</i> <i>ClU</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>m</i>
<i>m CB l</i> <i><sub>CBl</sub></i>
<i>B</i>
<sub></sub>
+ Theo BĐT cosi ta có 2
(<i>m</i> <i>C B l</i>. . ) 2. .<i>l</i> <i>m C</i>.
<i>B</i>
+ Dấu "=" xảy ra khi <i>B</i> 1. <i>m</i> 10( )<i>T</i>
<i>l</i> <i>C</i>
0
ax . 2,5( / )
2
<i>m</i>
<i>U</i> <i>C</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>m</i>
0,25
0,25
<b>4 </b>
<b>1 </b>
+ Khi cho thấu kính chuyển động ra xa vật với vận tốc v
30 . 30 5 ( )
<i>d</i> <i>v t</i> <i>t cm</i>
Sau t = 2s <i>d</i> 40<i>cm</i>
+ Từ 1 1 1<sub>/</sub>
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> và
/
<i>d</i><i>d</i> <i>l</i> (<i>l</i> là khoảng cách giữa vật và ảnh
thật qua thấu kính)
2
0
<i>d</i> <i>dl</i> <i>lf</i>
+ Ta có <i>l</i>2 4<i>lf</i> 0 <i>l</i> 4<i>f</i>
+ Vì ảnh qua thấu kính ln là ảnh thật. nên lúc đầu thấu kính ra xa
vật thì ảnh ra xa thấu kính. Khi <i>l</i><sub>min</sub> 4<i>f</i> thì ảnh bắt đầu đổi chiều
chuyển động. Khi đó 2
2
<i>l</i>
<i>d</i> <i>f</i>
+ Theo bài khi đó d = 40cm = 2f vậy f = 20cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2 </b>
Ta có
+ Khi vật sáng ở A thì ảnh ở B, khi vật ở B ảnh không ở A mà lại ở
A B
C O
a
b
d1’
d1
6
C, do đó ảnh ở B lúc vật ở A là ảnh ảo ( /
1 0
<i>d</i> )
Từ hình vẽ: <i>d</i><sub>1</sub>/ <i>d</i><sub>1</sub> <i>a</i> 8<i>cm</i><i>d</i><sub>1</sub>/ (<i>d</i><sub>1</sub>8)
1 1
1 1 1
( 8)
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>
(1)
+ Khi vật sáng ở B cho ảnh ở C, do đó ảnh ở C là ảnh thật (<i>d</i><sub>2</sub>/ 0)
Từ hình vẽ: <i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub>8 và
/
2 ( ) 2 20 ( 1 8) 12 1
<i>d</i> <i>a b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
1 1
1 1 1
8 12
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>
(2)
Từ (1) và (2) ta có <sub>1</sub> 24 240 4,89
7 49
<i>d</i> <i>cm</i> <i>f</i> (cm)
0,25
0,25
<b>5 </b>
<b>1 </b>
+ Ta có
3.
3
<i>AM</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
(9 ).6 (9 ).6
(9 ) 6 15
<i>MB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>R</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 (9 ).6
3 15
<i>AB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>R</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Theo bài khi C tại M thì PAB = 18 W. Khi C di chuyển thì P ln
giảm, chứng tỏ Pmax = 18W
+ Ta có
2
AB
2
AB
E .R
P
R r
=>
2
max
E
P
4r
khi R<sub>AB</sub> r
+
2
max
E
r 4, 5
4P
( )
+ Với R<sub>AB</sub> r 4,5 3x
x 3 9 x 6
=> x = 3( )
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2 </b>
Nhận xét:
1
x R x
R 6
=> Mạch cầu cân bằng
0( )
<i>A</i>
<i>I</i> <i>A</i>
0,5
<b>6 </b> <b>1 </b>
Gọi E, r là suất điện động và điện trở trong của nguồn, ta có:
+ Lắp sơ đồ mạch điện
+ Mạch 1: <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1
1
.
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>E</i> <i>r</i>
<i>R</i>
(1)
+ Mạch 2:
/
/ / 1
1 2
1
(<i>U</i> <i>U</i> ) <i>E</i> <i>r</i>.<i>U</i>
<i>R</i>
(2) <sub>0,25 </sub>
R1 R2
M
A <sub>B </sub>
E, r
7
Từ (1) và (2) ta được
/
1 2
/
1 1
.
<i>U U</i>
<i>E</i>
<i>U</i> <i>U</i>
0,25
<b>2 </b>
<b>- Bước 1:</b> Mắc mạch điện 1, đóng khóa k, đọc số chỉ U1.
<b>- Bước 2: </b>Mắc mạch điện 2, đóng khóa k, đọc số chỉ U’1, U’2.
- Lặp lại các bước trên với các lần đo khác nhau.
- Bảng số liệu:
<b>Lần đo </b> <b>U1</b> <b>U’1</b> <b>U’2</b> <b>E </b>
1
2
3
…..
<b>* Cách tính </b>
+ Giá trị trung bình: <i>E</i> <i>E</i>1 <i>E</i>2 .... <i>En</i>
<i>n</i>
+ Sai số
1 1
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
2 2
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i>1 <i>E</i>2 .... <i>En</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
Vậy <i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
0,25
0,25