Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI TAP DUNG DICH FOR 11 GRADERS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.79 KB, 5 trang )

BÀI TẬP VỀ DUNG DỊCH
Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hịa tan trong nước.
Câu 1. Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO2)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO2)3.
Câu 2. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2
B. HClO3
C. C6H12O6
D. Ba(OH)2
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li là q trình oxi hố - khử.
Câu 4. Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
A. Chất tan
B. Cation
C. Ion trái dấu
D. Anion
Câu 5. Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do
A. Trong phân tử đều chứa gốc axit
B. Phân li ra ion
C. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro
D. Không phân li ra các ion
Câu 6. Theo thuyết A-re-ni-ut, axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion H+ B. khi tan trong nước phân li ra ion OH_


C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. HCl
B. NaOH
C. Mg(NO3)2
D. NH3
Câu 8. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 9. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dd có chứa
A. Các electron chuyển động tự do.
B. Các cation và anion chuyển động tự do.
+
C. Các ion H và OH chuyển động tự do.
D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Câu 10. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 11. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 12. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2− .

C. C2H5OH → C2H5+ + OH− .

B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH− .
D. CH3COOH → CH3COO− + H + .

Câu 13. Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?
+

A. HNO3 → H + NO3 .
B. K2SO4 →2K+ + SO42C. HSO32- →H+ + SO32D. Mg(OH)2 →Mg2+ + 2OHCâu 14. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
Câu 15. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 12.
C. 10.
D. 4.
Câu 16. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và SO42--. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:
A. 0,14 M
B. 0,05 M
C. 0,07 M
D. 0,06 M
Câu 17. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
Câu 18. Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH

2+

-

A. Cu ,HCO3 , Fe

2+

2+

2+

3+

-

B. Cu , Mg ,Al , HSO 4

+
D. NO3 , Cl , K
Cu 2+ , Fe 2+ , Zn 2+ ,Al3+
Câu 19. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là

C.

bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.

Câu 20. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?.


A. 5.

B. 4.

C. 9.

D. 10

Câu 21. Để trung hịa hồn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M
và H2SO4 0,05M?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
2+
2+
Câu 22. Dung dịch Y chứa Ca : 0,1 mol, Mg : 0,3 mol, Cl : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu
được là:
A.37,4
B. 49,8
C. 25,4
D. 30,5
2+
3+
2Câu 23. Dung dịch X chứa a mol Mg , b mol Al , 0,1 mol SO4 , 0,6 mol NO3-. Cơ cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a,
b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1

B. 0,1 và 0,2
C. 0,05 và 0,1
D. 0,2 và 0,05
Câu 24. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây
là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 25. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho
A. phenolphtalein chuyển thành màu đỏ.
B. phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu xanh.
C. giấy quỳ tím hóa đỏ.
D. giấy quỳ tím khơng chuyển màu.
Câu 26. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(CH3COO)2 + H2SO4 → PbSO4 + CH3COOH.
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + H2O
C. PbS + H2O2 → PbSO4 + H2O
D. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3

Câu 27. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?
Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2
B. NaOH và Fe(OH)3
C. KOH và Fe(OH)3
D. KOH và Fe(OH)2
Câu 28. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó khơng tan.
Câu1 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hố − khử.
Câu 2: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut.
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 3: Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
Câu 4: Câu trả lời nào dưới đây không đúng về pH.
A. pH = − lg[H+].
B. [H+] = 10a thì pH= a.
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH−] = 10−14
Câu 5: Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 6: Dung dịch của muối nào dưới đây có mơi trường axit?
A. CH3COONa.
B. ZnCl2.
C. NaCl.

D. Na2CO3.
Câu 7: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A.Pb(NO3)2.
B. NaHS.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. NaNO3.
B. AlCl3.
C. K2CO3.
D. CuSO4.
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A.Al(OH)3,Al2O3,NaHCO3.
B.Na2SO4,HNO3,Al2O3.
C.Na2SO4,ZnO,Zn(OH)2.
D.Zn(OH)2,NaHCO3,CuCl2.
Câu 10: Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng?
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
B. có bọt khí thốt ra.
D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thốt ra.
Câu 12: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NaHSO4 và NaHCO3
C. NaAlO2 và HCl.

D. NaCl và AgNO3.
Câu 13: Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X
và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.


Câu 14: Dung dịch chứa ion H+ có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. HSO4-, HCO3B. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 15: Dung dịch chứa OH tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+
B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+
D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+
Câu 16: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2
là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 17: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 18: Cho các chất dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.
B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.
C. NaCl, H2SO3, CuSO4.

D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 19: Theo định nghĩa axit−bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào nào dưới đây chỉ đóng vai trị là axit:
A.

HSO −4 , NH +4 , CO 32 −

B.

NH +4 , HCO 3− , CH3COO−

C. ZnO, Al2O3, HSO −4 , NH +4
D. HSO −4 , NH +4
Câu 20: Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này.
A. OH- + HCO3→
CO32+ H2O.
2+
B. Ba + 2HCO3 + 2OH

BaCO3 ↓ + CO32- + 2H2O.
C. Ba2+ + OH- + HCO3→
BaCO3 ↓ + H2O.
D. Ba2+ + 2OH→
Ba(OH) 2
Câu 21: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với
kim loại Cu là:
A.(1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
Câu 24: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
to

X +X1
CO2 ; X1+H2O →X2 : X2+Y →X +Y1 +H2O ; X2+ 2Y →X +Y2 +2H2O Hai muối X, Y tương ứng là
A.CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2

4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S↑ + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS →K2SO4 + H2S↑
(e) BaS + H2SO4 (loãng) →BaSO4 + H2S↑
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Một dd chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d?
A.2a+2b=c+d
B.2a-2b=c+d
C.2a+2b=c-d
D.a+b=c+d



Câu 1: Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl− và d mol SO42−. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = c + 2d.
B. a + 2b = c + d.
C. a + b = c + d.
D. 2a + b = 2c + d.
Câu 2: Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 500 ml.
Câu 3: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là
A. 100ml.
B. 150ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
Câu 4: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thu
được 0,896 lít CO2 ( 54,60C ; 0,9atm) và dung dịch X. A, B lần lượt là
A. Ca, Ba.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Ca, Zn.
Câu 5: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A.2,568. B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
Câu 6: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần
một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là

A.0,180. B. 0,120.
C. 0,444. D. 0,222.
Câu 7: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42-và x mol OH- . Dung dịch Y có chứa ClO4-,NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-,NO3- là
0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A.1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Câu 8: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số
mol CO2 là
A.0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Câu 9: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung
dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung
dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 11: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu
được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0. D. 12,8.
Câu 14: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam.
Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A.0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 15: Nếu trộn 150ml dung dịch HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì dung dịch thu được có
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH = 0.
D. pH < 7.
Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12.
Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30. C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 17: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03

Câu 18: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa trị II vào nước được dung dịch
X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl 2 để thì thu được 11,65 gam BaSO 4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai
muối clorua trong dung dịch Y là A. 5,95 gam
B. 6,50 gam.
C. 7,00 gam.
D. 8,20 gam.
Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q
trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)
A.3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 20: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần
lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40.
B. 0,78; 1,08; 0,56.
C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78;
0,54; 1,12.
Câu 21: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho
tồn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A.2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của
Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.21,95% và 2,25.
B. 78,05% và 2,25.
C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05% và 0,78.
Câu 23: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc
thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A.3 : 4.
B. 3 : 2.
C. 4 : 3.
D. 7 : 4.


Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH
(dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
Câu 25: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn
X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được
39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×