Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán và lời giải chi tiết Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b> BÌNH ĐỊNH NĂM 2020 – 2021 </b>


<b> Mơn thi: Tốn Chun </b>


<i> Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm) </b>


a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của <i>x</i> để biểu thức: 3 4 7 1 3


2 3 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


    nhận giá trị nguyên.
b) Cho phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> <i>m</i> 0. Tìm <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> khác 0 thỏa mãn:


1 2


1 1


1.



<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b>


a) Giải phương trình:


4 2


3 2


1 1
.


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


 


b) Giải phương trình: <i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>y</i> 1.


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


     






 <sub>  </sub>



<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>


Tìm tất cả các số nguyên tố <i>p q</i>, thỏa mãn <i>p</i>23<i>pq</i><i>q</i>2 là một số chính phương.
<b>Câu 4. (2,5 điểm) </b>


<b>1. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> có <i>BAC</i>600 nội tiếp đường trịn

 

<i>O</i> . Gọi <i>M</i> là điểm bất kỳ trên cung nhỏ


<sub>.</sub>


<i>BC</i> Chứng minh rằng: <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>.


<b>2. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn có <i>AB</i><i>AC</i> nội tiếp đường trịn

 

<i>O</i> . Gọi <i>D</i> là cạnh trung điểm <i>BC</i> và <i>E F</i>, lần
lượt là hình chiếu vng góc của <i>D</i> trên <i>AC AB</i>, . Đường thẳng <i>EF</i> cắt các đường thẳng <i>AO BC</i>, theo thứ tự
tại <i>M N</i>, .


a) Chứng minh rằng tứ giác <i>AMDN</i> nội tiếp.


b) Gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>ED</i>, <i>L</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>FD</i>. <i>H</i> là trung điểm của <i>KL</i> và <i>I</i> là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam <i>AEF</i>. Chứng minh rằng <i>HI</i> <i>EF</i>.


<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>


Cho <i>x y</i>, là hai số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:



2 2



2 2 .


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN </b>
<b>THPT CHUYÊN LÊ Q ĐƠN – BÌNH ĐỊNH NĂM 2020 </b>


<i><b>THUVIENTOAN.NET </b></i>


<b>Câu 1. </b>


a) Điều kiện <i>x</i>0 và <i>x</i>1. Ta có:
















 



 















1 1 3 3



3 4 7 1 3 3 4 7


2 3 3 1 1 3 3 1 1 3


3 4 7 1 9 3 4 7 1 9


1 3 1 3 1 3 1 3


1 3


4 3 1 2


1 .


1 1


1 3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


     


     


         


         


   


       


 


  


    


 



   


Suy ra 1 2 .
1
<i>P</i>


<i>x</i>
 




Ta có <i>P</i>  2

<i>x</i> 1

 

<i>x</i> 1

1; 1; 2; 2  

<i>x</i>

2;0;3

do <i>x</i>0.
Vì <i>x</i>

0; 2;3

nên ta có <i>x</i>

0; 4;9 .

So với <i>x</i>1 thỏa điều kiện.


Vậy có ba giá trị <i>x</i> cần tìm để <i>P</i> nguyên là <i>x</i>0, <i>x</i>4, <i>x</i>9.


b) Phương trình có hai nghiệm khác

 


2
2


9


3 4 2 0


0 8.


2 0 3 0 0 <sub>0</sub>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>





       


 




<sub></sub> <sub></sub>


    


 


 <sub></sub> 


Khi đó theo định lý Viete, ta có:


1 2
1 2


3
2
.
2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i>
<i>x x</i>


  






 <sub></sub>





Ta có:




1 2 1 2
1 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 1 1 2 1 2 1 2


2 2


2


1 1



1


4
3


4 8 9 9


2 2 2


1
.
9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


    


      



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>   
 





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2. </b>


a) Điều kiện: 3 3 2 0 <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub> .


3 1 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 

    <sub> </sub>


 



 Phương trình đã cho tương đương:






4 3 2


2
2
2
2 2
2
2


2 5 2 0


1 1 1 1


2 5 0 2 1 0


1 1


1 2 1 0 1 2 2 0


1 5
2
1 5


1 0 <sub>2</sub>



2 2 0 1 17


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
    
  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
   
 <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 
   
<sub></sub><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>     
   




   


<sub></sub> 
   
 <sub> </sub> .
4
1 17
4
<i>x</i>












 <sub></sub>
 


So với điều kiện ta thấy thỏa mãn.


Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: 1 5 1; 5; 1 17; 1 17 .


2 2 4 4


<i>S</i><sub></sub>       <sub></sub>



 


 


 


b) Điều kiện: 0 .
3 2 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  



  


 Hệ phương trình tương đương:


 



2 2 5


.
0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 <sub>   </sub>





Đặt <i>a</i> <i>x</i><i>y</i> và <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> với <i>a</i>0,<i>b</i>0. Hệ đã cho trở thành:


2


2 2 5


.
0


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  




Suy ra 2

<i>a</i> 1

5<i>a</i>2 <i>a</i> 2

<i>a</i>1

2 5<i>a</i>2 <i>a</i> 3<i>a</i>25<i>a</i>   2 0 <i>a</i> 2 do <i>a</i>0. Suy ra <i>b</i> 2.
Khi đó ta có:


1 5
4 1
2
.
2 3
1 5
2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
 
 <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
     
 <sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> 
  



Thử lại thấy thỏa mãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3. </b>



Không mất tính tổng qt giả sử <i>p</i><i>q</i>. Đặt <i>p</i>23<i>pq</i><i>q</i>2<i>n</i>2.
Khi đó ta có:








2


2 2 2 2


3


.


<i>p</i> <i>pq</i> <i>q</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>pq</i>


<i>n</i> <i>p</i> <i>q n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>pq</i>


      


     


Thay <i>n</i> bởi <i>n</i> thì phươn trình khơng đổi do đó khơng mất tính tổng qt giả sử <i>n</i>0.
Ta có: <i>n</i>    <i>p</i> <i>q</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> và kết hợp với <i>p</i><i>q</i> phương trình tương đương:


1


<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i>



<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>pq</i>


   



   


 hoặc .


<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>q</i>


<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i>


   



   



 Trường hợp 1: <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> 1 2

<i>p</i> <i>q</i>

<i>pq</i> 1

<i>p</i> 2



<i>q</i> 2

5.


<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>pq</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


   




Do <i>p</i><i>q</i> nên suy ra 2 5 7.


2 1 3


<i>p</i> <i>p</i>


<i>q</i> <i>q</i>


    


 


 <sub></sub>


 


    


 


 


 Trường hợp 2: <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>n</i> <i>q</i> 0,


<i>n</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i>


   


 <sub>  </sub>



   


 vơ lí.


Vì vai trị tương đương nên phương trình đã cho có hai nghiệm

<i>p q</i>;

    

 3; 7 , 7;3 .
<b>Câu 4. </b>


<b>1. </b>


Áp dụng định lý Ptoleme cho tứ giác nội tiếp <i>ABMC</i>, ta có:


.


<i>AM BC</i> <i>AB MC</i> <i>AC MB</i> <i>AB MB</i><i>MC</i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Suy ra <i>MA</i>

<i>MB</i> <i>MC</i>

<i>AB</i>.
<i>BC</i>


  


Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên  


 0 0


0


180 180 60


60 .


2 2


<i>BAC</i>


<i>ABC</i><i>ACB</i>    


Gọi <i>R</i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>, ta có: <sub></sub> <sub></sub>.
sin sin


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>R</i>


<i>ACB</i> <i>ABC</i>


 


Suy ra





0
0
sin sin 60



1.
sin 60
sin


<i>AB</i> <i>ABC</i>


<i>BC</i> <i>CAB</i>  


Từ đó suy ra <i>MA</i>

<i>MB</i> <i>MC</i>

<i>AB</i> <i>MB</i> <i>MC</i>.
<i>BC</i>


    


Hay <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>.
<b>2. </b>


a) Tứ giác <i>AEDF</i> nội tiếp do <i>AFD</i><i>AED</i>90 .0 Suy ra <i>AEF</i><i>ADF</i>.
Ta có <i>MND</i>1800<i>MEC</i><i>ECN</i><i>AEF</i><i>ACB</i><i>ADF</i><i>ACB</i>.
Mà <i>ADF</i>900<i>DFA</i> và 


 




0


0
180 2


90 .



2 2


<i>AOB</i> <i>BAO</i>


<i>ACB</i>     <i>BAO</i>


Suy ra <i>MND</i>900<i>DFA</i>900<i>BAO</i><i>DAM</i>.
Do đó tứ giác <i>AMDN</i> nội tiếp.


<i><b>H</b></i>



<i><b>L</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>I</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>O</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Ta có <i>EKL</i> vng tại <i>K</i> có <i>H</i> là trung điểm <i>KL</i> nên .
2
<i>KL</i>
<i>EH</i> 


Chứng minh tương tự ta cũng có .
2
<i>KL</i>
<i>FH</i>


Suy ra <i>EH</i> <i>FH</i> (1).


Tứ giác <i>AEDF</i> nội tiếp mà <i>AED</i> <i>AFD</i>90 .0
<i>AD</i>


 là đường kình của đường trịn ngoại tiếp tứ giác <i>AEDF</i>.
Do đó trung điểm của <i>AD</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>AEF</i>.
Suy ra <i>I</i> là trung điểm <i>AD</i>.


Suy ra <i>IE</i><i>IF</i> (2).


Từ (1) và (2) suy ra <i>HI</i> là trung trực của <i>EF</i> nên <i>HI</i><i>EF</i>.
<b>Câu 5. </b>


Ta có:



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2 2 2



2 2 2


2 .


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


      


      


  


Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:


2 2
2 2


2


2.
2


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>




 


</div>

<!--links-->

×