Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Lớp 12 tổng hợp hóa hữu cơ 21 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên lê đăng khương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.85 KB, 9 trang )

Câu 1: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các chất HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2.
Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 2: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ 3,2 gam X
trong oxi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Thành phần của X gồm
A. cacbon và hiđro.

B. cacbon.

C. cacbon và oxi.

D. cacbon,hiđro và oxi.

Câu 3: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các phát biểu sau:
Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.



C. 5.

D. 3.

Câu 4: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một
loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được
dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn
khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam
H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hai axit cacbonxylic đơn
chức và hợp chất T (chứa C, H, O và
A. 10.

B. 8.

). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
C. 6.

D. 12.

Câu 5: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Hợp chất X có CTPT: C 7H8O (thuộc dẫn xuất
của benzen) tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 7.


Câu 6 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN,
Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 7: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tất cả đồng phân đơn chức ứng với cơng thức
phân tử C8H8O2 ( có chứa vòng benzen) tác dụng với NaOH tạo ra số phản ứng hữu cơ (có
chứa vịng benzen) là
A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 7.


Câu 8: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T
với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T


Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Quỳ tím
Cu(OH)2
Nước brom

Hiện tượng
Kết tủa Ag
Chuyển màu xanh
Màu xanh lam
Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.

D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 9: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

2018 ) Cho các chất sau: CH 3-CH2-CHO

(1),

CH2=CH-CHO (2), CH3CHO (3), CH2=CH-CH2OH (4), (CH3)2CH-CHO (5). Những chất
phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2(Ni,
A. (1), (2).


) cùng tạo ra một sản phẩm là

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4), (5).

D. (1), (2), (4).

Câu 10: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các phát biểu sai
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số
mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
(e) Este là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

Câu 11: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

C. 5.

D. 2.

2018 ) Cho các chất sau: CH3COOCH3

(1),


CH2=CHCOOCH3 (2), C6H5COOCH=CH2 (3), CH2=CHOOC-C2H5 (4), HCOOC6H5 (5),
CH2=CHCOOCH2C6H5 (6). Chất nào khi tác dụng với NaOH đun nóng thu được ancol?
A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (6).

Câu 12: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho sơ đồ phản ứng:

Tên gọi của E là
A. Phenyl etyl ete.

B. axit benzoic.

C. etyl benzoat.

D. phenyl axetat.

Câu 13: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Oxi hóa hoàn toàn1,29 gam chất hữu cơ A
chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm gồm HCl, CO 2 và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản


phẩm này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ
clo trong 1,29 gam A thành HCl, sau đo tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 2,87
gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với công
thức đơn giản nhất.

A. C4H10Cl2

B. C2H5Cl.

C. C2H4Cl2.

D. C3H5Cl.

Câu 14 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng trên thuộc
A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng cracking. D. Phản ứng tách.

Câu 15: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z
với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh


Y

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Xuất hiện màu tím

Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
X, Y, Z lần lượt là

Kết tủa Ag trắng

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 16 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu
cơ?
A. CH4.

B. HCOONa.

C. CH3NOOH.

D. HCN.


Câu 17 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các chất sau: CH 3COOH, C2H5OH, C2H6,
C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C2H6.

B. C2H5OH.

C. C2H5Cl.

D. CH3COOH.

Câu 18: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Có các phát biểu sau:
Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.
Đa số các polime khong tan trong các dung môi thông thường.
Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là:
A.

,

,

.

B.

,

,


.

C.

,

,

.

D.

,

,

.


Câu 19: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y,
Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X


Nước brom

Có kết tủa trắng

Y, Z

Cu(OH)2

Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Y, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
Câu 20: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức
phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ
khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều
kiện trên là.
A. 3.

B. 2.

C. 4.


D. 5.

Câu 21: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C8H15O4N. Khi chó chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở
và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của chất X là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 1: Đáp án B
Chất tham gia phản ứng tráng bạc: HCHO, CH3CHO, HCOOH
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 4NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 4Ag↓
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2NH4NO3 + CH3COONH4 + 2Ag↓
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag↓
Câu 2: Đáp án D
X + O2 → CO2 + H2O

X gồm cacbon, hiđro và oxi
Câu 3: Đáp án A


đúng: anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với O 2 hoặc AgNO3/NH3; thể hiện tính
oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t°)
sai. Phenol dễ thế brom hơn benzen (phản ứng điều kiện thường không xúc tác)
đúng:


(ancol bậc 1)

đúng: 2CH3COOH + Cu(OH)2

(CH3COO)2Cu + 2H2O

sai: phenol không làm quỳ tím hóa đỏ (SGK11GB-T92)
đúng: Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen (SGK11CB-192)
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 4: Đáp án B.

Công thức của X là
nên công thức cấu tạo của X là

Trong T có 8H
Câu 5: Đáp án A

-

-

-


C7H8O có

(= 1 vịng benzen)

C7H8O tác dụng được với Na và NaOH → X có nhóm OH liên kết trực tiếp với vịng

benzen → có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp là C 6H4OH(CH3) (-CH3 ở vị trí orth, meta và
para)
Câu 6 Đáp án B.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO 2, muối cacbonat, xianua,
cacbua…
Trong các chất trên, các chất phụ thuộc hợp chất hữu cơ là CH 4, C2H4O2, C6H6,
C2H7N, CH2O.
Câu 7: Đáp án
C8H8O2 có các đồng phân chứa vịng benzen là
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
HCOOC6H4CH3 + 2NaOH → HCOONa + CH3C6H4ONa (3 sản phẩm o-, p-, m-) +
H2O
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa +CH3OH
CH3C6H4COOH + NaOH → CH3C6H4COONa (3 sản phẩm o-, p-, m-) + H2O
C6H5CH2COOH + NaOH → C6H5CH2COONa + H2O
Câu 8: Đáp án D.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là etyl fotmat, lysin, glucozơ, anilin vì:
Etyl fotmat:
HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C2H5OCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Lysin:

có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH có tính bazơ

→ làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Glucozơ:
Anilin:

Câu 9: Đáp án D.
Phương trình hóa học của các chất khi tác dụng với

CH3-CH2-COH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH3CHO + H2 → CH3- CH2OH




CH2=CH-CH2OH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2 → (CH3)2CH-CH2OH
Vậy những chất khi tác dụng với

sinh ra cùng một sản phẩm là (1), (2),

(4).
Câu 10: Đáp án D.
Các phát biểu đúng là (a), (d)
(b) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, khơng nhất thiết phải có hiđro. Ví
dụ CCl4
(c) sai vì dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3
(e) sai vì chất béo là trieste.
Câu 11: Đáp án D.

CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH2C6H5 + NaOH → CH2=CHCOONa + C6H5CH2OH
Câu 12: Đáp án C.
Ta viết lại sơ đồ

E là etyl benzoat
Câu 13: Đáp án B.


Bảo toàn nguyên tố H ta có:
Nhận thấy
→ A khơng có Oxi


Gọi công thức phân tử của A là
→ Công thức đơn giản nhất của A là
Vì cơng thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất → CTPT của A là
Câu 14 Đáp án A
CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O thuộc phản ứng thế

Câu 15: Đáp án A
X làm quỳ chuyển xanh → X có mơi trường bazơ → X là metyl amin
Y tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo phức màu tím → Y là lịng trắng
trứng.
Z có phản ứng tráng bạc → Z là glucozơ
Câu 16 Đáp án D
Chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)
→ Chất không phải là hợp chất hữu cơ là HCN.
Câu 17 Đáp án A
Thứ tự nhiệt độ sôi của các chất (M tương đương)
Hiđrocacbon < Dẫn xuất halgen, anđehit, ete, este < Amin < Ancol < Axit cacboxylic
→ Trong các chất trên, C2H6 có nhiệt độ sơi thấp nhất.
Câu 18: Đáp án C
sai vì: CH2OH[CHOH]4CHO + H2

CH2OH[CHOH]4CH2OH


đúng (SGK 12 nâng cao – trang 59)
đúng (SGK 12 nâng cao – trang 86)
đúng (SGK 12 nâng cao – trang 10)
Câu 19: Đáp án A
Dựa vào đáp án ta có: X tác dụng được với nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
→ X là anilin hoặc phenol
T tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được kết tủa màu trắng bạc
→ T là etyl fomat
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
Câu 20: Đáp án A
Y có thể là NH3 hoặc CH3NH2
→ Các cơng thức của X là: CH3CH2CH2COONH4, CH3CH(CH3)COONH4,
CH3CH2COONH3CH3
CH3CH2CH2COONH4 + NaOH → CH3CH2CH2COONa + NH3↑ + H2O


Câu 21: Đáp án A
X + NaOH → C2H5OH + CH3OH + Muối natri của α-amino axit Z (Z có cấu tạo mạch
hở và mạch cacbon không phân nhánh)
→ X là este 2 chức của axit glutamic
→ có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
CH3OOCCH(NH2)CH2CH2COOC2H5 và C2H5OOCCH(NH2)CH2CH2COOCH3
CH3CH(CH3)COONH4 + NaOH → CH3CH(CH3)COONa + NH3↑ + H2O
CH3CH2COONH3CH3 + NaOH → CH3CH2COONa +CH3NH2↑ + H2O



×