Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TĂNG áp TĨNH MẠCH cửa (nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.2 KB, 14 trang )

TĂNG ÁP TĨNH
MẠCH CỬA


ĐỊNH NGHĨA


p lực TMC (bt) : 10-15cm nước hay 5-10 mmHg,
TATMC khi ALTMC > 30 cm nước hay 12 mmHg.



Lượng máu ở hệ cửa bt :1-1,5 l /1ph



Kháng lực dòng máu hệ cửa tăng
lênTHBH cửa chủ
đưa máu về tim không qua gan.


NHẮC LẠI GIẢI PHẪU




TMC đem lượng máu về
gan nhiều 1. 95% lượng
máu các tạng trong ổ
bụng đều theo hệ cửa
qua gan trước khi về tim


Khi TMC bị cản trở có 3
vòng nối TM TQDD,
HMTT, TM thành bụng
trước để đưa máu hệ
cửa vào hệ chủ
không qua gan.


CƠ CHẾ BỆNH SINH
P=QXR
Q : lưu lượng máu trong hệ cửa
R : kháng lực mạch máu của hệ cửa .
P : độ chênh áp lực cửa
P tăng có thể do Q tăng (lách quá to, máu
từ lách đổ về
quá nhiều hay có dò động tónh mạch), R
tăng hay cả 2.


NGUYÊN NHÂN


Huyết khối TMC
Huyết khối TM lách
Dò ĐM TM (trong lách, chủ-mạc treo,
ĐMG-TMC)
Lách to nguyên phát vùng nhiệt đới


Bệnh Wilson, Hemochromatosis

Sarcoidose, amyloidosis,
mastocytosis..
Tăng áp TMC nguyên phát.

Trước gan :

Trong gan :
Viêm gan rượu
Viêm gan SV mạn
Viêm gan SV cấp nặng với hoại tử đa
thùy
Xơ gan
Xơ gan ứ mật nguyên phát, xơ gan BS
Bệnh lý ác tính ( K tế bào gan hay do
di
căn)
Gan đa nang
Sán lá gan
Tắc nghẽng TM trong gan



Sau gan :
- Huyết khối TMGan
HC Budd-Chiari
Xâm lấn TM do u
- Tắc nghẽng TMC dưới
Web TMC dưới
Xâm lấn TM do u
- Bệnh tim

Viêm màng ngoài tim co thắt
Hở van 3 lá
Bệnh cô tim BS
Suy tim P


HẬU QUẢ LÂM SÀNG
1- Varices : TQDD, HMTT, sau phúc mạc, dạ dày..
2- THBH cửa chủ ở thành bụng, caput medusa.
3- Ascites
4- Lách to sung huyết
5- Bệnh DD và bệnh Đại tràng do tăng áp
cửa
6- Bệnh não do gan


Varices
Dãn TMTQ

Tró


THBH cửa chủ



Báng bụng

SAAG = (Albumin Máu- Albumin DMB) >11
g/l



Bệnh dạ dày và đại tràng do TAC


CẬN LÂM SÀNG
hình ảnh
NS DD TQ
NS HM TT
SA bụng : NN gây tắc nghẽng, gan, lách,

 XN

báng, đánh giá gián tiếp áp lực TMC…

CT scan
MRI


CẬN LÂM SÀNG
 Đo

áp lực TMC
Đo trực tiếp : chính xác, mắc, biến chứng

Đo trong khi mổ đòi hỏi NS ổ bụng
Đo xuyên gan qua da
Đo xuyên qua TMCảnh

Đo gián tiếp :


ít xâm lấn, an toàn hơn, ít

BC

Catheter TM gan
Đo trong lách (ít làm)


ĐÁNH GIÁ BN TAC
Xác định CĐ
(LS,XN hình ảnh, đo ALTMC khi
cần)
Xác định NN
Đánh giá tình trạng
TMC
( SA doppler, MRI)
Đánh giá mức độ
nặng
(LS, BChứng)
Ascites

Varices

Bệnh não do
gan




×