Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi Khảo sát chất lượng Địa lí 2019 Trường Đồng Đậu, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 121 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>


<b> Môn thi: Địa lí </b>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . . . .


<b>Mã đề: 121 </b>



<b>Câu 41: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta </b>


A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.


B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.


C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á -
Thái Bình Dương.


D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê
Công với các nước có liên quan.


<b>Câu 42: Cho bảng số liệu: </b>


SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)


Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa



2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1


2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)


Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và
năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Miền. <b>B. Cột. </b> <b>C. Kết hợp. </b> <b>D. Tròn. </b>


<b>Câu 43: Mạng lưới sơng ngịi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường </b>


A. ô tô. <b>B. biển. </b> <b>C. sông. </b> <b>D. sắt. </b>


<b>Câu 44: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng </b>


A. xích đạo. <b>B. cực. </b> <b>C. chí tuyến. </b> <b>D. ơn đới. </b>


<b>Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? </b>


A. Khu vực có ranh giới rõ ràng. <b>B. Gắn với đô thị vừa và lớn. </b>
C. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. <b>D. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. </b>
<b>Câu 46: Số dân trên thế giới qua các năm </b>


<b>Năm </b> <b>1804 </b> <b>1927 </b> <b>1959 </b> <b>1974 </b> <b>1987 </b> <b>1999 </b> <b>2011 </b> <b>2025 (dự kiến) </b>


Số dân
(tỉ người)



1 2 3 4 5 6 7 8


Nhận xét nào sau đây là đúng:


A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.
B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.
C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.
D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.


<b>Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất </b>
liền?


A. Ba Bể <b>B. Cát Bà. </b> <b>C. Côn Đảo. </b> <b>D. Phú Quốc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông ở đồng bằng sông Cửu </b>
Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?


A. Dọc sông Tiền, sông Hậu. <b>B. Ở bán đảo Cà Mau. </b>


C. Ven vịnh Thái Lan. <b>D. Ven biển Đông. </b>


<b>Câu 50: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi </b>
nào sau đây?


A. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ. <b>B. Thềm lục địa phía Bắc. </b>
C. Thềm lục địa Nam Trung Bộ. <b>D. Thềm lục địa phía Nam. </b>


<b>Câu 51: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết các nơi nào sau đây có quặng sắt? </b>
A. Hà Giang, Lào Cai, Hịa Bình. <b>B. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình. </b>



C. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh. <b>D. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam. </b>
<b>Câu 52: Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm </b>


A. 95%. <b>B. 75%. </b> <b>C. 65%. </b> <b>D. 85%. </b>


<b>Câu 53: Nước ta nằm ở vị trí </b>


A. rìa đơng của Bán đảo Đơng Dương. <b>B. trung tâm Châu Á </b>
C. trên bán đảo Trung Ấn <b>D. phía đơng Đơng Nam Á </b>
<b>Câu 54: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004


Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.


B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.


D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.


<b>Câu 55: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang </b>
phía Nam do ngun nhân chủ yếu là:


A. sự thu hút các điều kiện sinh thái. <b>B. sự chuyển dịch của phân bố cơng nghiệp. </b>
C. tâm lí thích dịch chuyển của người dân. <b>D. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. </b>


<b>Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau </b>
đây?



A. Cửa Nhượng. <b>B. Cửa Gianh. </b> <b>C. Cửa Hội. </b> <b>D. Cửa Tùng. </b>
<b>Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông? </b>


A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ. <b>B. Phía bắc và phía tây là lục địa </b>


C. Là biển tương đối kín. <b>D. Phần đơng và đơng nam là vòng cung đảo. </b>
<b>Câu 58: Miền Tây Trung Quốc là nơi có </b>


A. hạ lưu các con sơng lớn. <b>B. khí hậu ơn đới hải dương. </b>
C. nhiều đồng bằng châu thổ. <b>D. nhiều hoang mạc rộng lớn </b>
<b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay? </b>


287.6


443.1479.2


403.5


565.7


235.4


335.9


379.5349.1


454.5


0



100


200


300


400


500


600


19901995200020012004<b>năm</b>


<b>tỉ USD</b>


Xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Chú trọng việc bảo vệ mơi trường. <b>B. Phong tục, tập qn có sự tương đồng. </b>
C. Có trình độ phát triển giống nhau. <b>D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia. </b>
<b>Câu 60: Địa hình nước ta có hai hướng chính là: </b>


A. Đơng nam - tây bắc và vịng cung, <b>B. Đơng bắc - tây nam và vịng cung. </b>
C. Tây nam - đơng bắc và vịng cung. <b>D. Tây bắc - đơng nam và vịng cung. </b>
<b>Câu 61: Cho biểu đồ: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
<b>Câu 62: Phong hóa lí học là </b>


A. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khống vật và hóa học.
B. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biên đổi thành phần hóa học.
C. việc giữ nguyên đá nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.
D. sự phá hủy đá thành các khối vụn, làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.


<b>Câu 63: Biển Đơng làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào </b>
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp


B. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.


D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
<b>Câu 64: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là: </b>


A. tốc độ gia tăng dân số cao. <b>B. cơ cấu dân số già. </b>
C. tập trung nhiều ở miền núi. <b>D. dân số không đông. </b>


<b>Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? </b>
A. Quảng Trị. <b>B. Nghệ An. </b> <b>C. Thanh Hóa. </b> <b>D. Quảng Bình. </b>


<b>Câu 66: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng </b>
A. ven Thái Bình Dương. <b> B. Đông Bắc. </b> <b>C. ven vịnh Mê-hi-cô. </b> <b>D. Đông Nam. </b>


<b>Câu 67: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc </b>


và Đông Bắc Bắc Bộ?


A. Tam Điệp. <b>B. Pu Sam Sao. </b> <b>C. Hoàng Liên Sơn. </b> <b>D. Con Voi. </b>
<b>Câu 68: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa </b>


A. số người xuất cư và nhập cư. <b>B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. </b>
C. tỉ suất sinh và người nhập cư. <b>D. tỉ suất sinh và người nhập cư. </b>


<b>Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 70: Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến </b>


A. 80<sub>37</sub>’<sub>B – 21</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B. </sub> <b><sub>B. 8</sub></b>0<sub>34</sub>’<sub>B – 23</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B. </sub> <b><sub>C. 8</sub></b>0<sub>37</sub>’<sub>B – 20</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B. </sub> <b><sub>D. 8</sub></b>0<sub>37</sub>’<sub>B – 22</sub>0<sub>23</sub>’<sub>B. </sub>


<b>Câu 71: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội </b>
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?


A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.


B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.


C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.


<b>Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào </b>
sau đây?


A. Kon Tum. <b>B. Lâm Đồng. </b> <b>C. Đắk Lắk. </b> <b>D. Đắk Nông </b>


<b>Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? </b>


A. Phú Yên. <b>B. Bình Định. </b> <b>C. Quảng Nam. </b> <b>D. Quảng Ngãi. </b>
<b>Câu 74: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là </b>


A. công nghiệp chế biến phát triển. <b>B. có nhiều ngư trường rộng lớn. </b>
C. có truyền thống đánh bắt lâu đời. <b>D. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. </b>


<b>Câu 75: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa </b>


A. hướng núi tây bắc – đơng nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.
B. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa
ít.


C. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
D. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
<b>Câu 76: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển </b>
A. các vũng, vịnh nước sâu. <b>B. các tam giác châu với bãi triều rộng. </b>


C. vịnh, cửa sông. <b>D. các bờ biển mài mòn. </b>


<b>Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau </b>
đây?


A. Bình Dương. <b>B. Bình Phước. </b> <b>C. Đồng Nai. </b> <b>D. Tây Ninh. </b>
<b>Câu 78: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là </b>
A. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.


B. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.



D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
<b>Câu 79: Cho bảng số liệu: </b>


XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)


Năm 2010 2012 2014 2015


Xuất khẩu 471,1 565,2 588,5 516,7


Nhập khẩu 408,6 496,8 513,6 438,0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
B. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
D. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.


<b>--- HẾT --- </b>



<i>- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi </i>
<i>làm bài thi </i>


</div>

<!--links-->

×