Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Các yếu tố cản trở đổi mới công nghệ trong DNNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.63 KB, 19 trang )

Các yếu tố cản trở đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp nhà
nước
Thiếu hiểu biết về thị trường
Nghiên cứu nhu cầu thị trường, tiếp thị
đều yếu.
Thiếu hiểu biết về công nghệ thích hợp
Không nghiên cứu có hệ thống về công
nghệ thích hợp với yêu cầu thị trường
Chưa có thị trường vốn trung hạn và dài
hạn
DNNN ít có khả năng lựa chọn về nguồn
vốn, phụ thuộc vào vốn của ngân hàng.
Thủ tục đầu tư phức tạp, mất thời gian
Thủ tục đòi hỏi quá nhiều cấp xét duyệt,
mất thời gian, công sức, tiền bạc.
Một bộ phận người lao động không ủng hộ
Số người lao động lớn tuổi, ít được đào tạo
e ngại không tiếp cận được với công nghệ
mới.
Lãnh đạo doanh nghiệp thiếu quyết tâm
Do không phải chịu sức ép cạnh tranh nên
lãnh đạo DNNN không cần phải đổi mới
công nghệ.
Những giải pháp ưu tiên hàng đầu để kích thích tăng trưởng kinh
tế
- Cải cách quy chế đấu thầu
- Cho phép doanh nghiệp khấu trừ toàn bộ chi phí tiếp thị.
- Cho phép khiếu nại nhanh và hiệu quả đối với các quyết định của các bộ và cơ quan
hành chính.
- Cho phép người sử dụng lao động tự do đàm phán điều khoản hợp đồng lao động
với người lao động và có cơ chế để người lao động thực hiện nghĩa vụ cam kết.


- Chống tham nhũng bằng cách giảm các yêu cầu phê duyệt và tăng lương cho các
nhân viên nhà nước.
- Giảm mức độ can thiệp của Chính phủ vào các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
- Thực hiện quyền sở hữu trí tuệ bằng cách phạt người bán hàng gian, hàng giả,
hàng nhái...
- Phải rõ ràng về mặt luập pháp; rà soát để loại bỏ các mâu thuẫn giữa các luật và
chính sách được ban hành riêng rẽ.
- Tạo điều kiện cho công ty nước ngoài có điều kiện sử dụng đất.
- Ðảm bảo quyền khai thác khoáng sản với các công ty nước ngoài và tư nhân đã bỏ
tiền thăm dò.
- Mở rộng các khu vực chỉ dành riêng cho doanh nghiệp nhà nước.
Nhịp độ tăng trưởng của GDP, kim ngạch xuất khẩu, tổng mức bán lẻ
hàng hoá và doanh thu dịch vụ ở thị trường trong nước (BLTN) và nhập
khẩu

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
GDP 5,96 8,65 8,07 8,84 9,54 9,34 8,15 5,80 4,80 6,70
2,087 2,581 2,985 4,054 5,449 7,256 9,185 9,361 11,540 14,300
Tăng (%) -13,2 23,7 15,7 35,8 34,4 33,2 26,6 1,90 23,3 23,9
So với GDP
(lần)
-2,21 2,79 1,95 4,05 3,61 3,55 3,26 0,33 4,85 3,57
BLTN:ng,tỷ
đ
33,40 51,214 67,27 93,49 121,16 145,87 161,90 185,06 194,50* 215,00**
Tăng (%) 72,5 53,3 31,3 39,0 29,6 20,4 11,0 14,3 5,1 13,2
So với GDP
(lần
12,16 6,16 3,88 4,41 3,10 2,18 1,35 2,47 1,06 1,97

XK: Tỷ R-
USD
2,338 2,541 3,924 5,826 8,155 11,144 11,592 11,527 11,622 15,200
Tăng (%) -15,0 8,7 54,4 48,5 40,0 36,6 4,0 -0,6 0,8 30,8
Nhập siêu
(%)
12,0 1,6*** 31,5 43,7 49,7 53,6 26,2 23,1 0,7 6,3
Nguồn: Niên giám thống kê 1998; Tổng cục thống kê; ** Bộ Thương mại; *** Xuất siêu
Thực hiện vốn đầu tư xây dựng toàn xã hội

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 Ước
2000
1. Tổng
số vốn
(Tỷ
đồng)
13.471 24.737 42.177 54.296 68.048 79.367 96.870 97.336 105.200 126.600
a) Vốn
Nhà
5.115 8.688 18.556 20.796 26.048 35.894 46.570 52.536 65.300 47.700
nước
b)Vốn
ngoài QD
6.430 10.864 13.000 17.000 20.000 20.773 20.000 20.500 21.000 23.500
c) Vốn
ÐTTTNN
1.926 5.185 10.621 16.500 22.000 22.700 30.300 24.300 18.900 21.800
2. Tỷ
trọng
(%)

100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
a) Vốn
Nhà
nước
38.0 35.1 44.0 38.3 38.3 45.2 48.1 54.0 62.1 61.9
b)Vốn
ngoài QD
47.7 43.9 30.8 31.3 29.4 26.2 20.6 21.1 20.0 19.5
c) Vốn
ÐTTTNN
14.3 21.0 25.2 30.4 32.3 28.6 31.1 24.9 18.1 18.6
3. Tỷ lệ
vốn/GDP
(%)
17.6 22.4 30.1 30.4 29.7 29.2 30.9 20.7 26.3 27.2
4. Hệ số
ICOR
(Lần)
3.0 2.6 3.7 3.4 3.1 3.1 3.8 4.7 5.5 4.0
(Theo TBKTVN
So sánh chênh lệch GDP trên đầu người
Chênh lệch về GDP/người (lần)
Tên nước và
vùng lãnh thổ
GDP bình quân đầu người (tính bằng USD
theo sức mua tương đương)
So với Việt Nam (số lần)
1993 1999 1993 1999
Nhật Bản 20.830 23.480 17,8 13,4
Hồng Công 20.420 21.830 17,5 12,4

Singapore 20.050 27.740 17,1 15,8
Hàn Quốc 9.860 12.445 8,4 7,1
Malaysia 5.856 7.370 5,0 4,2
Thái Lan 5.170 6.020 4,4 3,4
Philippines 2.890 3.380 2,5 1,9
Indonesia 2.650 2.940 2,3 1,7
Việt Nam 1.170 1.755 1,0 1,0
Theo TBKTVN
Chỉ số, giá tiêu dùng năm 2000
Chỉ số
tổng
hợp
-General
index
Thực phẩm
& Dịch vụ
ăn uống
Thuốc lá, và
thức uống
Beverages
and cigarettes
Giày và may
mặc -
Garments and
footwear
Nhà & vật
liệu xây
dựng -
Housing
and

building
materials
Đồ gia dụng
Household
equipment
Tháng Giêng -January
Tháng Giêng Year to date 100.4 100.5 100.5 100.5 100.4 100.4
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.6 96.6 101.5 101.7 102.7 102.1
Tháng Hai February
Tháng Hai Year to date 102 102.7 101.2 101.3 101.3 100.8
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
101.6 102.2 100.7 100.8 100.9 100.4
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.8 96.6 101.6 101.6 102.6 102.1
Tháng Ba -March
Tháng Ba Year to date 100.8 101 100.3 100.5 102.7 100.5
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year(1)
98.9 98.4 99.1 99.3 101.3 99.7
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)

98 95.8 100.9 100.4 105.3 101.6
Tháng Tư April
Tháng Tư Year to date 100.1 99.9 99.6 100 102.1 99.4
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.3 98.9 99.3 99.5 99.5 98.9
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.9 95.8 100.4 99.9 104.9 100.4
Tháng Năm- May
Tháng Năm Year to date 99.5 98.8 99.2 99.8 102.7 99.9
So với tháng cùng kỳ năm
trước% year on year (1)
99.4 98.9 99.6 99.8 100.6 100.5
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.7 95.2 99.8 100.4 105.2 101.1
Tháng Sáu -June
Tháng Sáu Year to date 99 97.7 99.6 99.9 102.9 100.9
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.5 98.9 100.4 100.1 100.2 101
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.6 94.8 100.4 100.1 104.8 101.7
Tháng Bảy - July
Tháng Bảy year to date 98.4 96.7 99.6 100 103.1 101

So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.4 99 100 100.1 100.2 100.1
So với những tháng cùng
kỳ năm trước year on year
cum (2)
97.4 94.5 100.5 100.2 104.6 101.7
Tháng Tám - August

Tháng Tám year to date 98.5 96.7 99.5 99.8 103.2 101
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
100.1 100 99.9 99.8 100.1 100
So với những tháng cùng
kỳ năm trước year on year
cum (2)
97.9 95.2 100.1 99.9 104.6 101.9
Tháng Chín - September
Tháng Chín year to date 98.3 96.4 99.9 99.7 103.4 101.2
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.8 99.7 100.4 99.9 100.2 100.2
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.2 95.8 100.3 100 104.3 102.1
Tháng Mười-October

Tháng Mười year to date 98.4 96.3 99.9 99.7 104.7 101.5
So với tháng cùng kỳ năm

trước % year on year (1)
100.1 99.9 100 100 101.2 100.3
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
99.3 97.4 100.3 100.2 105.2 102.3
Tháng Mười một-
November

Tháng 11 year to date 99.3 97.7 100.2 100 104.7 101.8
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
100.9 101.5 100.3 100.3 100 100.2
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
99.8 98.2 100.4 100.7 105.1 102.1
Tháng Mười hai
-December
Tháng 12 year to date 99.4 97.7 100.3 100.4 104.7 102.3
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year (1)
100.1 100 100.1 100.3 100 100.5
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
99.4 97.7 100.3 100.4 104.7 102.3
Socio-economic statistical bulletin -
UNDP


Chỉ số
tổng
hợp
Dược
phẩm và
dịch vụ y
tế
Phương
tiện và
dịch vụ
vận tải
Giáo dục Văn hoá-
thể thao –
Giải trí
Hàng hoá và
dịch vụ khác
Tháng Giêng -January

Tháng Giêng Year to date 100.4 100.6 99.7 100.2 100.3 100.6
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)

So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.6 103.1 100.3 103.8 101.2 102.9
Tháng Hai February

Tháng Hai Year to date 102 101.2 100.1 100.6 101.5 101.7

So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
101.6 100.5 100.4 100.4 101.2 101.1
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.8 103.1 100.1 103.9 101.1 103
Tháng Ba -March

Tháng Ba Year to date 100.8 101.6 100.5 100.6 100.6 101.3
So với tháng cùng kỳ năm 98.9 100.4 100.4 100 99.2 99.6
trước % year on year(1)
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98 103.2 100.8 102.6 100.6 102.8
Tháng Tư April

Tháng Tư Year to date 100.1 101.2 100.7 100.5 101.2 100.8
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.3 99.6 100.2 99.9 100.6 99.5
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.9 102.5 101.2 102 101.2 102.1
Tháng Năm- May

Tháng Năm Year to date 99.5 101.2 100.9 100.9 101.5 101.2
So với tháng cùng kỳ năm

trước% year on year (1)
99.4 100 100.2 100.4 100.3 100.4
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.7 102.6 101.9 103.0 102.2 101.7
Tháng Sáu -June

Tháng Sáu Year to date 99 102.1 101.2 101.7 100.8 101.3
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.5 100.9 100.3 100.7 99.3 100.1
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
97.6 103.3 102.3 102.7 100.7 102
Tháng Bảy - July

Tháng Bảy year to date 98.4 101.9 101 101.9 101.1 101.3
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.4 99.8 99.8 100.1 100.3 100
So với những tháng cùng
kỳ năm trước year on year
cum (2)
97.4 102 102.2 102.3 101.3 102.2
Tháng Tám - August

Tháng Tám year to date 98.5 102.5 101.3 102.4 100.9 101.1
So với tháng cùng kỳ năm

trước % year on year (1)
100.1 100.5 100.2 100.4 99.8 99.8
So với những tháng cùng
kỳ năm trước year on year
cum (2)
97.9 101.7 102.3 102.7 101.1 102.3
Tháng Chín - September

Tháng Chín year to date 98.3 102.8 101.2 103.1 100.8 101.4
So với tháng cùng kỳ năm
trước % year on year (1)
99.8 100.3 99.9 100.7 99.9 100.3
So với những tháng cùng
kỳ năm trước % year on
year cum (2)
98.2 102.3 102.2 103.1 101.5 102.2

×