Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 9 </b>
<b> TRƯỜNG THPT CHUN KHTN Mơn Tốn (Vòng 1 – Đợt 2) </b>
<b> Ngày 20 tháng 6 năm 2020 </b>
Thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1. </b>
a) Giải phương trình: 3 <i>x</i> 3 2<i>x x</i>23<i>x</i> 9 6<i>x</i> <i>x</i>327.
b) Giải hệ phương trinh:
2 2
4 4 2 2
2
.
6 8 32
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<b>Câu 2. </b>
a) Tìm <i>x y</i>, nguyên thỏa mãn:
b) Với <i>x y z</i>, , 0 thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>zx</i> <i>z</i> <i>xy</i>
<b>Câu 3. </b>
Cho hình thoi <i>ABCD</i> với <i>BAD</i>90 .0 Đường tròn
a) Chứng minh rằng <i>KB</i> vng góc với <i>KC</i>.
b) Chứng minh rằng bốn điểm <i>L C K I</i>, , , cùng nằm trên một đường tròn.
c) Chứng minh rằng diện tích hình thoi <i>ABCD</i> gấp 8 lần diện tích tam giác <i>BJK</i>.
<b>Câu 4. </b>
Với <i>a b c</i>, , 0 và không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng:
3 <i>a</i> 3 <i>b</i> 3 <i>c</i> 2.
<i>b</i><i>c</i> <i>c</i><i>a</i> <i>a</i><i>b</i>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1. </b>
a) Điều kiện: <i>x</i>3. Phương trình tương đương:
3 2
2 2
2
2
27 3 3 6 2 3 9 0
3 3 9 3 2 3 9 3 0
2 3 3 9 3 0
1
2 3 0
0.
3 9 3 0 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: <i>S</i>
2,
<i>x</i> <i>y</i> phương trình thứ hai của hệ tương đương:
2 2 2 2
2 2
2
4 8 32
4 4 8 32
1 8.
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ cho tương đương:
2
2
2 1
.
1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó:
5
2
8 1 2.
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
Khi đó <i>xy</i>1.
Từ đây tìm được <i>x</i> <i>y</i> 1.
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
a) Ta có:
3 3 3
3 3 3 3
1 7
1 3 1 1 7
1 1 2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
Do <i>x y</i>, nguyên nên ta có: <i>x</i> 1
Với <i>x</i>1. Khi đó <i>y</i>0 hoặc <i>y</i> 2.
Với <i>x</i> 3. Khi đó <i>y</i>22<i>y</i> 2 0. Phương trình này khơng có nghiệm nguyên.
Tóm lại, hệ đã cho có 6 nghiệm:
b) Ta có:
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i><i>yz</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>xy</i><i>zx</i><i>yz</i> <i>x</i><i>y x</i><i>z</i> do <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3.
Tương tự, từ đó ta có:
2
.
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z z</i> <i>x</i>
Áp dụng bổ đề với mọi <i>a b c</i>, , 0 ta có:
<i>a</i><i>b b</i><i>c c</i><i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c ab</i><i>bc</i><i>ca</i>
ta có:
2 18 3
.
8 4
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1.
Vậy giá trị lớn nhất của <i>P</i> là 3
4 đạt được khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1.
<b>Câu 3. </b>
a) Do <i>BC DA</i> và <i>KB DI</i> nên <i>KBC</i><i>IDA</i><i>IBA</i><i>IJL</i><i>KJC</i>.
Nên tứ giác <i>BJKC</i> nội tiếp, suy ra: <i>BKC</i><i>BJC</i>90 .0
b) Ta có: <i>IKC</i>1800<i>JBC</i>1800<i>ABJ</i> 1800<i>LBJ</i><i>LIC</i>
Suy ra tứ giác <i>LIKC</i> nội tiếp.
c) Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>,ta có: <i>MK</i><i>MB</i><i>MC</i>.
<sub>.</sub>
<i>BKD</i> <i>BMD</i>
<i>MKB</i> <i>MBK</i> <i>JBK</i> <i>MK BJ</i> <i>S</i> <i>S</i>
Lại có: .
2 2 4 8
<i>BCD</i> <i>ABCD</i>
<i>BKD</i> <i>BMD</i>
<i>BJK</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
Từ đây ta có điều phải chứng minh.
<b>Câu 4. </b>
Khơng mất tính tổng qt giả sử <i>a</i>0, ta có điểu phải chứng minh.
Xét <i>a b c</i>, , 0 ta chỉ cần chứng minh:
3 <i>a</i> 3 <i>b</i> 3 <i>c</i> 2.
<i>b</i><i>c</i> <i>c</i><i>a</i> <i>a</i><i>b</i>
Đặt
3
3
3
,
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>y</i>
<i>c</i> <i>z</i>
với <i>x y z</i>, , 0, bất đẳng thức trở thành:
3 3 3 3 3 3 3
3 3
2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Xét <i>x y z</i>, , 0. Ta có:
3 3 2 2
3
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tường đương với: <i>yz</i><sub></sub><sub></sub>2
Từ đó ta cần chứng minh:
2 2 2 2 2 2 2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được:
2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
.
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta được điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi
2 2 2
2 2 2
2 2 2
0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Do <i>x y z</i>, , 0 nên đẳng thức không xảy ra.
Do đó:
3 3 3 3 3 3 3
3 3
2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>