Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

ĐA ối, THIẾU ối (sản PHỤ KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.17 KB, 28 trang )

ĐA ỐI – THIẾU ỐI


NƯỚC ỐI
A – SINH LÝ
B – LI ÍCH CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ
LƯNG NƯỚC ỐI
C – KỸ THUẬT
D – BẤT THƯỜNG VỀ NƯỚC ỐI
ĐA ỐI
THIỂU ỐI


A – SINH LÝ
•VAI TRÒ NƯỚC ỐI
 Cơ học
 Diệt khuẩn
 Ổn định môi trường bào thai


A – SINH LÝ
ĐÔNG HỌC THỂ TÍCH NƯỚC ỐI
Sản xuất :
 Qua da đến tuần thứ 17
 Nước tiểu bào thai (200 ml/kg/j) thai đủ

tháng
 Dịch phổi ( 300 – 400 ml/24h)

Thải trừ :
 Đường tiêu hoá bào thai (500 ml/j) 18 -20 SA


 Các màng bào thai : bán thaám



THỂ TÍCH NƯỚC ỐI
• TUỔI THAI
• 20 tuần
• 25 - 26 tuần
• 32 - 36 tuần
• 40 tuần
• 42 tuần

• THỂ TÍCH TB
• 350 ml
• 670 ml
• 980 ml
• 840 ml
• 540 ml


B – LI ÍCH CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ
LƯNG NƯỚC ỐI
 Đánh giá sức khỏe thai nhi
- Tỉ lệ TV 4,2/1000 đa ối
1,97/1000 BT
x 47 vô ối
- Tỉ lệ mắc bệnh mẹ và SS
ngôi thai, MLT, sanh non, chỉ số

Apgar, suy HH, ối phân su vv...


 Khám phá DTBS
 Nhận biết RCIU


C – KỸ THUẬT
 Đánh giá chủ quan
 MVP (maximal vertical pocket)
BT 3 – 8 cm
Thiểu ối ≤ 3 cm
Đa oái > 8
 AFI (Index de Phelan ou de LA) 1987
- 8 - 18 cm : BT - 18 – 25 : du oái
- 5 - 8 cm : oái ít
- > 25 : đa ối
- 2 - 5 cm : thiểu ối
- < 2 cm : vô ối


D – BẤT THƯỜNG NƯỚC ỐI

1 – ĐA ỐI
- Định nghóa
- NN
- Chẩn đoán và đánh giá
- Hậu quả mẹ con
- Hướng điều trị


ĐA ỐI

1 – ĐỊNH NGHĨA
- Lượng nước ối  2000 ml
- Tần suất 0,8 % - 6,6 % tùy theo ĐN
- Kỹ thuật đo : MVP Chamberlain
1984,
AFI Phelam 1987
- Cơ chế :
Bất thường hấp thu của thai
Tạo quá nhiều
Không rõ cơ chế


NGUYÊN NHÂN

a) NN do mẹ và mẹ-thai : 20 %
b) NN do nhau và dây rốn :
10 %
c) DTBS : 40 %
d) Không rõ NN : 30 %


NGUYÊN NHÂN
A) NN DO MẸ VÀ MẸ-THAI
- Tiểu đường
- Bất đồng nhóm máu mẹ con
- Nhiễm độc
- Thiếu máu nặng
- Nhiễm trùng (syphilis,
toxoplasmose, CMV)



NGUYÊN NHÂN
B) NN DO NHAU VÀ DÂY RỐN : 10 %
- Song thai
HC transfuseur – transfusé
- Chorio-angiome
- Bất thường dây roán


NGUYÊN NHÂN
C) DTBS : 40 %
 HT TK : - Vô sọ
- Hở CS
- Não úng thủy
 TH : - Teo hẹp thực quản TT
- Thoát vị rốn
- Thoái vị hoành, chẻ vòm hầu
 Khác : - Tim
- Phổi (Xẹp phổi, nang nườc phổi, teo TQ)
- Thận (Đa nang, ứ nước,nephroblastome).
- Hệ xương (bướu vùng cổ và cùng cục)
- RL NST
- Đa dị tật
- Bệnh hệ TK cơ.


NGUYÊN NHÂN
1990 - Ben Chetrit - 120 TH
60 %  Không có NN
19 %  Bất thường thai : - DD ruột

- Tim mạch
- Tiết niệu
7,5 %  Đa thai
5%
 Tiểu đường
8,5 %  NN khác

- HT TKTW


CHẨN ĐOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ
 Siêu âm : DTBS
 Bilan :
- iso-immunisation
(cordoncentèse)
- hémorragies foeto-maternelles
- Syphilis, CMV, toxo, rubéole, parvovirus
-  thalassémie
- Bệnh chuyển hóa
 Caryotype (3 %)
 TĐ thai kỳ


THIỂU ỐI

1 – ĐỊNH NGHĨA
2 – KỸ THUẬT ĐO
3 – NGUYÊN NHÂN
4 – TIÊN LƯNG
5 – HƯỚNG ĐIỀU TRỊ.



ĐỊNH NGHĨA
 Số lượng < 300 cc
tam cá nguyệt thứ II và III.
 Tần xuất 0,5 - 5,5 %
 Tiêu chuẩn SÂ :
- AFI
< 5 cm
- MVP
< 1cm
< 2 cm
< 3 cm


NGUYÊN NHÂN
 NN do thai :
- DTBS
- RCIU
- Bất thường NST
 NN do mẹ : OVN
- Thể tích máu giảm
- Thuốc (AINS)
- CHA
 NN do nhau
 Không có NN


NGUYÊN NHÂN


1 – Nguyên nhân do thai :
1.1 – Dị tật
- Đường niệu
- Thận
- Loạn sản dạng đa nang
2 bên
- Teo thận hai bên


NGUYÊN NHÂN

1.2 - RCIU
- Giảm bài tiết NT
- Dị dạng kết hợp
- NN do NT (CMV)
- NST


NGUYÊN NHÂN

1.3 – Bất thường NST
0,6 - 10 %


NGUYÊN NHÂN
2 – NN do mẹ : ÔVN
-

Giảm trao đổi TC-Nhau
Giảm thể tích máu mẹ

CHA - TSG
Thuốc (AINS)

3 – NN do nhau :
- HRP
- T-T

4 – Không rõ NN :
30 % TH


SỰ LIÊN QUAN GIỮA THIỂU ỐI
VỚI DTBS VÀ SDD/TC

TK BUỒNG OÁI

DTBS

(%)

(%)

2 - 8 cm
1 - 2 cm
< 1cm

0,54
2,52

4,9

20

9,37

38,6

SDD/TC


TIÊN LƯNG

 Xấu : 10 - 18 % sống
Dommergues,

Mercier

Peipert,

 Càng sớm càng xấu
 Tỉ lệ TV 
43 % MFIU
35 % IMG


×