Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tài liệu ôn tập khối 11 tuần 1 622021 thpt long trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)

Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?


A. Bò.



B. Thỏ.


C. Gấu.


D. Gà rừng.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)


Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?


A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.



B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.


C. Trâu, bị, cừu, dê.



D. Ngựa, thỏ, chuột.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)

Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là


A. Dạ cỏ.



B. Dạ tổ ong.


C. Dạ lá sách.


D. Dạ múi khế.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:1)


Trâu tiêu hóa được xenlulơzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của


A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.




B. tuyến tụy.


C. tuyến gan.


D. tuyến nước bọt.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)
Những động vật ăn nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, heo.



B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu.


C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.


D. Trâu, bò, cừu, dê.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:2)


Thú ăn thực vật thường phải ăn số lượng thức ăn rất lớn vì
A. thành phần thức ăn chủ yếu là xenlulơzơ khó tiêu hóa.
B. thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, nhiều các vitamin.
C. cơ thể động vật ăn thực vật thường lớn, dạ dày to.
D. thức ăn nghèo chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa.
#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:K)(Skill:3)


Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Q trình tiêu hóa ln cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.


III. Ở cá sấu, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.


A. 1.
B. 2.


C. 3.
D. 4.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:K)(Skill:3)
Trong các phát biểu sau


(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn.


(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu
hóa hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.


B. 3.
C. 4.
D. 5.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:D)(Skill:1)
Ở trâu, bị xenlulozo được tiêu hóa chủ yếu ở
A. dạ cỏ.


B. dạ tổ ong.
C. dạ lá sách.
D. dạ múi khế.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:D)(Skill:1)
Ở thỏ xenlulozo được tiêu hóa chủ yếu ở
A. dạ dày.



B. ruột non.
C. manh tràng.
D. ruột già.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)


Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Chú thích (I) là dạ dày 4 ngăn ở thú ăn thực vật.


II. Chú thích (II) là ruột non dài để thuận tiện cho biển đổi và hấp thụ thức ăn.
III. Chú thích (III) là manh tràng, là nơi tiêu hóa sinh học.


IV. Chú thích (IV) là ruột già, là nơi chứa lấy chất cặn bã và tái hấp thụ nước.

A. 1.



B. 2.


C. 3.


D. 4.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:2)


Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt khác với thú ăn thực vật là gì ?


A. Có tiêu hóa hóa học.



B. Có tiêu hóa sinh học.


C. Răng nanh phát triển.


D. Manh tràng rất phát triển.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:D)(Skill:1)



Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hố prơtêin nhờ pepsin và HCl diễn ra ở


A. miệng.



B. dạ dày.


C. ruột non.


D. ruột già.



#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:1)

Enzim pepsin do dạ dày tiết ra có tác dụng


A. Phân giải protein.



B. Phân giải lipit.



C. phân giải cacbonhidrat.


D. phân giải axit amin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về thú ăn thịt?
A. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn.


B. Chúng dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt.
C. Chúng có dạ dày đơn hoặc 4 ngăn.


D. Thức ăn được tiêu hóa hóa học nhờ pepsin trong dạ dày.
#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:D)(Skill:2)


Ở động vật vật ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hố trong túi tiêu hóa.


B. Tiêu hố ngoại bào.



C. Tiêu hố trong ống tiêu hóa.
D. Tiêu hố nội bào.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:2)
Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thú ăn thịt.
A. Dạ dày đơn to.


B. Ruột non ngắn.


C. Thức ăn chủ yếu tiêu hóa ở ruột non.
D. Manh tràng phát triển.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:K)(Skill:3)


Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đặc điểm tiêu hóa ở động vật?
I. Ruột non chỉ xảy ra quá trình hấp thụ thức ăn, khơng xảy ra q trình tiêu hóa thức ăn.
II. Ruột non ở thú ăn thực vật dài hơn so với thú ăn thịt.


III. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người.
IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào và ngoại bào.


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:K)(Skill:3)


Cho những đặc điểm sau về hoạt động tiêu hóa ở thú ăn thịt:



I. Thú ăn thịt hoạt động nhai thức ăn đóng một vai trị quan trọng trong việc tiêu hóa thức ăn.
II. Thú ăn thịt có dạ dày đơn hoặc 4 ngăn.


III. Thú ăn thịt có ruột non ngắn hơn so với thú ăn thực vật.


IV. Thú ăn thịt có hệ vi sinh vật cộng sinh sống trong ruột tịt giúp tiêu hóa xenlulơzơ.
Số phát biểu đúng là:


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


#(m)(TextType:0)(Type:LT)(Level:TB)(Skill:3)


Sự khác nhau cơ bản về quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là


I. Thú ăn thịt xé thịt và nuốt, thú ăn thực vật nhai, nghiền nát thức ăn, một số lồi nhai lại thức ăn.


II. Thú ăn thịt tiêu hóa chủ yếu ở dạ dày nhờ enzim pepsin, thú ăn thực vật tiêu hóa chủ yếu ở ruột non nhờ enzim
xenlualaza.


III. Thú ăn thực vật nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn, vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tham gia vào tiêu hóa
thức ăn.


IV. Thú ăn thịt manh tràng khơng có chức năng tiêu hóa thức ăn.
A. II, IV.


</div>


<!--links-->

×