Tải bản đầy đủ (.pptx) (99 trang)

VIÊM SINH dục (sản PHỤ KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 99 trang )

VIÊM SINH DỤC


VIÊM SINH DỤC
• Viêm sinh dục dưới:
 Viêm âm hộ: STD
 Viêm âm đạo: VK, nấm, trichomonas
 Viêm CTC: C.trachomatis, N.gonorrea
• Viêm sinh dục trên: viêm vùng chậu(PID)


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
• Tác nhân: treponema pallidum.
• Bệnh hệ thống: da, niêm, cơ xương, tạng.
• Phân loại:
 Giang mai kỳ I
 Giang mai kỳ II
 Giang mai tiềm ẩn
 Giang mai kỳ III
 Giang mai bẩm sinh


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng
• Giang mai kỳ I: săng và hạch
 Săng: Alfred Fournie
- Vết lở tròn hay bầu dục 0.5 - 2 cm.
- Giới hạn rõ, bờ đều .
- Đáy sạch, bóng láng, đỏ như thịt tươi.
- Bóp khơng đau.
- Nền cứng chắc.


- Hạch kèm theo.


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng


Giang mai kỳ I: săng và hạch
 Săng: Alfred Fournie


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng
• Giang mai kỳ I: săng và hạch
 Hạch:
- Xuất hiện sau săng.
- Cùng bên với săng, thường là hạch
bẹn.
- Số lượng nhiều, đám lớn nhỏ, hạch
trưởng.
- Chắc, di động, không đau, không viêm.


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng
• Giang mai kỳ II:
- Trung bình từ 60 ngày  năm 2, 3.
- Rất lây.
- Tổn thương đa dạng: ban đào, ban
sẩn, ban không đặc hiệu.

- Đặc điểm tổn thương: đối xứng,
không ngứa, không đau, hạch 1/3 trường
hợp, phản ứng huyết thanh(+) :100%.


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng
• Giang mai tiềm ẩn:
- Không giải quyết triệt để GM II do
không
biết hoặc điều trị khơng đúng.
- Khơng triệu chứng, chỉ có huyết thanh
dương tính.
- Chia làm 2 giai đoạn :
 Sớm : có thể điều trị khỏi
 Muộn : huyết thanh khó trở về (-) sau
điều trị.


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Lâm sàng
• Giang mai kỳ III:
- Xuất hiện sau 2-15năm, có săng mà khơng
điều trị.
- Hiện nay hiếm, khơng có hạch
- Khơng lây hoặc rất ít lây
- Huyết thanh (+) : 95%


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai

Lâm sàng
• Giang mai bẩm sinh :
- Xoắn khuẩn qua thai nhi vào tháng thứ 5
- Chia làm 3 loại :
 Giang mai thai: sẩy thai hoặc thai lưu
 Giang mai BS sớm: trẻ # ông già, bánh
nhau phì đại
 Giang mai BS muộn: # người lớn (2-3 tuổi
12-30 tuổi)


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Cận lâm sàng
• Tìm xoắn khuẩn tại săng: KHV nền đen
• Huyết thanh chẩn đốn:
- Phản ứng không đặc hiệu
 BW: phản ứng cố định bổ thể
 Phản ứng kết cụm: VDRL, RPR
- Phản ứng đặc hiệu
 Phản ứng bất động xoắn khuẩn: TPI
 Phản ứng miễn dịch huỳnh quang: FTA,
FTA-abs
 Phản ứng ngưng kết hồng cầu: TPHA


VIÊM ÂM HỘ - Giang mai
Cận lâm sàng
• Sử dụng huyết thanh chẩn đoán:
- Tầm soát giang mai trong quần chúng:RPR
- Huyết thanh chẩn đoán + nghi ngờ LS

 Nếu săng xuất hiện <5ngày: FTA
 Nếu săng xuất hiện <7ngày: FTA, TPHA
 Nếu săng xuất hiện >14ngày: VDRL
- Theo dõi sau điều trị: VDRL










Điều trị
- Nguyên tắc là trị cho người bệnh
và người tình.
- Điều trị chủ yếu là kháng sinh:
+ Benzathin penicilin G 2,4 triệu đơn
vị TB liều duy nhất hoặc.
+ Doxycylin 100 mg x 2 lần/ngày x
14 ngày hoặc .
+ Tetracyclin 500mg x 4 lần/ngày x
14 ngày hoặc.
+ Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày
x 14 ngày


VIÊM ÂM HỘ - Hạ cam mềm
• Tác nhân: Hemophilus ducreyi, trực khuẩn

hiếm khí Gr(-)
• Dịch tễ học:
 Các nước đang phát triển
 Nạn mại dâm là nguồn nhiễm quan
trọng


VIÊM ÂM HỘ - Hạ cam mềm
Lâm sàng

• Triệu chứng chính là săng khơng có hạch
• Săng  hồng ban  vết lt
• Đặc điểm vết lt
- Lt sâu hình trịn, kích thước 1-2cm
- Bờ khơng đều, bờ đơi (trong vàng, ngồi đỏ)
- Bề mặt có mủ màu vàng
- Đáy không bằng phẳng
- Nằm trên vùng da phù nề, mềm, đau
Hạch chỉ 1/3 cas, mềm, đau, sưng to dần, nung mủ, vỡ tạo lỗ dò


VIÊM ÂM HỘ - Hạ cam mềm
Lâm sàng


VIÊM ÂM HỘ - Hạ cam mềm
Cận lâm sàng
• Nhuộm gram: hình thoi, gram âm,ở
giữa nhạt màu 2 đầu sẫm màu
• Cấy: mọc thành chuỗi như xích xe đạp

• Miễn dịch huỳnh quang


ĐIỀU TRỊ
• - Điều trị tại chỗ: dung dịch màu
Milian, Eosin 2%, thuốc tím pha loảng
1/5000-1/10000.
• - Điều trị toàn thân

+ Ceftriaxone 250mg TB 1 liều duy
nhất hoặc.

+ Azithromycin 1g uống 1 liều duy
nhất hoặc .

+ Ciprofloxacin 500mg x 2 lần/ngày x
3 ngày hoặc.

+ Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x


VIÊM ÂM HỘ - Herpes sinh dục
• Tác nhân: HSV (HSV2 > HSV1)
• Dịch tễ học:
 Đường tiếp xúc da - da
 Yếu tố thuận lợi: stress, kinh
nguyệt giao hợp …


VIÊM ÂM HỘ - Herpes sinh dục

Lâm sàng
• Triệu chứng tổng qt: mệt mỏi, nóng
sốt, nhức đầu
• Tổn thương: hồng ban, mụn nước mọc
thành chùm  vỡ để lại vết trợt trịn, đau
• Triệu chứng đi kèm: tiểu khó, bí tiểu,
huyết trắng nhiều


VIÊM ÂM HỘ - Herpes sinh dục
Lâm sàng


VIÊM ÂM HỘ - Herpes sinh dục
Cận lâm sàng
• Xét nghiệm tế bào: tế bào biểu mơ phồng to,
có nhân khổng lồ
• Xét nghiệm phân lập virus
• Huyết thanh chẩn đốn: có giá trị trong trường
hợp sơ nhiễm, tỷ lệ kháng thể tăng gấp 4 lần
cách nhau 2 tuần, có giá trị chẩn đoán


ĐIỀU TRỊ
• - Nguyên tắc:

+ Loại bỏ yếu tố thuận lợi.

+ Nâng sức đề kháng cho bệnh nhân.


+ Chống bội nhiễm.
• - Điều trị tại chỗ

+Thoa Crème Acyclovir chỉ có tác dụng
trong giai đoạn hồng ban.

+ CCĐ dùng corticoide bôi tại chỗ.

+ Chống bội nhiễm: thuốc tím pha
loãng 1/10.000 ngâm rửa, thoa dung dịch
sát trùng màu : Milian, Eosin 2%, hoặc
kháng sinh tại chỗ như fucidic (fucidin)
mupirocin (bactroban).


ĐIỀU TRỊ
• Điều trị toàn thân

 Herpes sinh dục nguyên phát

+ Acyclovir 200mg x 5 lần/ngày x 10-14 ngày hoặc.

+ Acyclovir 400mg x 3 lần/ngày x 10-14 ngày
hoặc .

+ Valacyclovir 500-100mg x 2 lần/ngày x 10-14
ngày hoặc.

+ Famcyclovir 250mg x 3 lần/ngày x 10-14 ngày.


 Herpes sinh dục thứ phát

+ Acyclovir 200mg x 5 lần/ngày x 5 ngày hoặc.

+ Acyclovir 400mg x 3 lần/ngày x 5 ngày hoặc .

+ Valacyclovir 500mg x 2 lần/ngày x 5 ngày hoặc.

+ Famcyclovir 125mg x 2 lần/ngày x 5 ngày.
• Herpes sinh duc đang tiến triển khi chuyển dạ thì có chỉ định mổ
sanh tránh lây nhiễm cho con


VIÊM ÂM HỘ - Mồng gà
• Tác nhân gây bệnh : HPV tuýp 6 và 11
• Đường lây chủ yếu là quan hệ tình dục.
• Các đường khác: tiếp xúc gia đình, mẹ con (trong giai đoạn CD)


×