ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
MỤC LỤC
BẢN SÀN.................................................................................................................................................3
I.
1.
Phân loại bản sàn............................................................................................................................3
2.
Chọn sơ bộ kích thướt các bộ phận sàn....................................................................................3
3.
Sơ bộ tiết diện dầm.......................................................................................................................4
4.
Sơ đồ tính..........................................................................................................................................4
5.
Xác định tải trọng............................................................................................................................5
6.
Tính cốt thép.....................................................................................................................................8
7.
Bố trí cốt thép..................................................................................................................................8
II.
DẦM PHỤ.........................................................................................................................................12
1.
Sơ đồ tính........................................................................................................................................12
2.
Xác định tải trọng..........................................................................................................................12
3.
Xác định nội lực.............................................................................................................................13
4.
Tính cốt thép...................................................................................................................................15
5.
Biểu đồ bao vật liệu dầm phụ..................................................................................................19
III.
1.
Sơ đồ tính........................................................................................................................................25
2.
Xác định tải trọng..........................................................................................................................25
3.
Xác định nội lực.............................................................................................................................26
4.
Tính cốt thép...................................................................................................................................37
5.
Biểu đồ vật liệu.............................................................................................................................41
IV.
V.
DẦM CHÍNH.....................................................................................................................................25
SỬ DỤNG PHẦN MỀM SAP2000 TÌM NỘI LỰC DẦM CHÍNH................................................50
SỬ DỤNG PHẦN MỀM REVIT 2019.2 ĐỂ VẼ MƠ HÌNH 3D........................................................53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
SỐ LIỆU TÍNH TỐN
Bảng: Tổng hợp số liệu tính tốn
L1
(m)
2,4
L2
(m)
6,3
Ptc
(daN/m2)
2
700(daN/m )
np
Bê tơng
B20
(MPa)
1,2
Rb= 11,5
Rbt= 9
Nhóm
CI, AI
CII, AII
CIII, AIII
Cốt thép
Cốt dọc
(MPa)
Rs= 225
Rs = 280
R s= 365
Cốt ngang
(MPa)
Rsw=175
Rsw = 225
Rsw = 255
MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM SÀN
Tường gạch chịu lực bao quanh dày 20cm, có bổ trụ 30×30cm tại chổ dầm phụ gác
lên tường và bổ trụ 40×40cm tại chổ dầm chính gác lên tường.
Cột BTCT có tiết diện 30×30cm.
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
I. BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn
Với mọi loại bản sàn có đàm , khi tính tốn cần xem xét thuộc loại b ản d ầm hay
bản kê 4 cạnh, bằng cách:
Xét tỉ lệ hai cạnh ô bản :
Nếu : bản làm việc 2 phương ( loại bản kê )
Nếu : bản làm việc 1 phương ( loại bản dầm)
Trong đó: L1: chiều dài cạnh ngắn của ơ bản;
L2: chiều dài cạnh dài của ô bản.
Theo số liệu ta có : => bản làm việc 1 phương.
Hệ truyền lực trong sườn toàn khối loại bản dầm theo đúng trình tự: b ản sàn ch ịu
trực tiếp tải trọng , truyền xuống hệ dầm phụ và tường chịu lực; d ầm phụ truy ền
xuống dầm chính và tường chịu lực; dầm phụ truyền xuống dầm chính và tường
chịu lực; từ dầm chính sẽ truyền tiếp lên cột và tường chịu lực; sau đó xu ống móng
và nền.
2. Chọn sơ bộ kích thướt các bộ phận sàn
Chiều dày bản sàn có thể xác định sơ bộ theo cơng thức sau:
Trong đó:
hb : chiều dày bản sàn;
m: hệ số phụ thuộc vào loại bản, bản dầm , bản kê , bản công xôn ;
D: hệ số phụ thuộc vào tải trọng, ;
L1: chiều dài cạnh ngắn của ô bản;
hmin: chiều dày tối thiểu của bản sàn, theo tiêu chuẩn TCXDVN 365:2005 thì:
đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất
đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng
đối với sàn mái.
.
Vậy ta chọn chiều dày bản sàn là 80mm.
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
3. Sơ bộ tiết diện dầm
Dầm phụ:
mm
Chọn
mm
Chọn
Dầm chính:
mm
Chọn
mm
Chọn
Trong đó:
hdp : chiều cao dầm phụ;
Ldp : nhịp dầm phụ, Ldp = L2;
hdc = chiều cao dầm chính;
Ldc : nhịp dầm chính, Ldc = 3L1
b : chiều rộng dầm
4. Sơ đồ tính
Sàn thuộc loại bản dầm, cắt theo phương cạnh ngắn ( phương L 1) một dải có
chiều rộng b = 1m. Sơ đồ tính bản sàn là dầm liên tục nhi ều nh ịp, g ối t ựa là t ường
biên và các dầm phụ.
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa, cụ th ể
như sau:
Đối với nhịp biên;
Đối với các nhịp giữa:
Chênh lệch giữa các nhịp:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Trong đó:
Lob : nhịp tính tốn của nhịp biên;–
Lo : nhịp tính tốn của nhịp giữa;
L1 : chiều dài cạnh ngắn của ô bản;
bdp : chiều rộng dầm phụ;
t : chiều dày tường chịu lực, t = 200mm:
Cb
: đoạn bản kê lên tường, chọn
5. Xác định tải trọng
a. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
Trong đó:
γf,i : hệ số độ tin cậy về tải trọng lớp thứ i;
γi : trọng lượng riêng lớp thứ i
: chiều dày lớp thứ i
Các lớp cấu tạo sàn như sau:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Hình . Các lớp cấu tạo sàn
Kết quả tính tốn được trình bày trong bảng sau:
Bảng. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Các lớp cấu tạo sàn
Giá trị tiêu
Hệ số vướt tải
2
chuẩn (kN/m )
Lớp gạch lót nền
0,02×20 = 0,4
1,2
dày 20mm ,γ =
20kN/m3
Lớp vữa lót dày
0,02×20 = 0,4
1,2
3
20mm,γ = 20kN/m
Bản bê tơng cốt
0,08×25 = 2
1,1
thép dày 80mm, γ =
25kN/m3
Lớp vữa trát dày
0,015×20 = 0,3
1,1
3
15mm, γ = 20kN/m
Tổng cộng
2,8
Giá trụ tính tốn gs
(kN/m2)
0,48
0,48
2,20
0,33
3,49
b. Hoạt tải
Hoạt tải tính tốn:
Trong đó:
γf,p : hệ số tin cậy về tải trọng của hoạt tải
pc : hoạt tải tiêu chuẩn.
c. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1m:
d. Xác định nội lực
Khi chêch lệch giữa các nhịp tính tốn , nội lực trong bản sàn tính theo s ơ đ ồ kh ớp
dẻo được xác định như sau:
Mooomen nhịp giữa và gối giữa:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Moomen nhịp biên và gối thứ hai:
Lưu ý:
Tại nhịp biên lấy L= Lob , gối thứ 2 lấy , các nhịp giữa và gối giữa lấy L = L o
Trong bản sàn thông thường bê tông đủ khả năng chịu lực cắt nên khơng cần xác
định lực cắt.
6. Tính cốt thép
Tính cốt thép theo bài tốn cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
Chọn a = 15mm khi
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính theo
bài tốn cốt đơn;
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Khi
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
thì
Tra bảng hay tính
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết
diện
M
(kN.m)
Nhịp
biên
5,52
0,1136
Gối 2
5,52
Nhịp
giữa
Gối
giữa
(cm2)
(%)
0,121
4,04
0,62
0,1136
0,121
4,04
0,62
3,53
0,0726
0,075
2,49
0,37
3,53
0,0726
0,075
2,49
0,37
Chọn
cốt
thép
Ø8a12
0
Ø8a12
0
Ø6a11
0
Ø6a11
0
(cm2)
4,19
4,19
2,57
2,57
7. Bố trí cốt thép
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0:
-
Chọn lớp bảo vệ 10mm, tiết diện thép lớn nhất 8 :
h0 80 10 0,5.8 66 65mm
Giá trị thực tế lớn hơn giá trị tính tốn. Đảm bảo an tồn.
- Điều kiện:
d � 6 �12
�
�
d �0,1hb 0,1 �mm 8mm
�
Xét tỉ số : , chọn α = 0,25, α×Lob = 565mm
Đối với các ơ bản có dầm liên kết ở bốn biên, được giảm 20% lượng thép
tính được ở các gối giữa và các nhịp giữa:
Chọn Ø6a140 (
Cốt thép cấu tạo chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm
chính được xác định như sau:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Chọn Ø6a200
Cốt thép phân bố theo điều kiện sau:
Chọn Aspb ≥ 20%As = 0,2×404 = 80,8 mm2.
Chọn Ø6a300 ( As = 94mm2).
Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm:
- Tính từ mép dầm phụ:.
- Tính từ mép tường:
- Neo cốt thép:
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan �10d = 80 mm.
Bản khơng bố trí cốt đai, vì lực cắt hồn tồn do bê tơng chịu.
Bảng vẽ mặt bằng sàn, các mặt cắt ngang
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Page 10
65
65
1400
65
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
65
500
65
65
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1400
?6a140
60
60
60
2470
2550
60
60
60
60
1400
60
2470
2550
60
60
2550
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
65
65
1400
65
65
500
65
65
2550
Page 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
II.
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục truyền trực tiếp tải trọng lên các dầm chính và được tính
theo sơ đồ biến dạng dẻo.
Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Hình: Sơ đồ tính tốn dầm phụ
Cdp – đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn Cdp = 180mm
Nhịp tính tốn của dầm phụ lấy theo mép gối tựa
Đối với nhịp biên:
Đối với các nhịp giữa:
2. Xác định tải trọng
Hình: Phần diện tích để tính toán trọng lượng bản thân dầm phụ (phần gạch
chéo).
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
kN/m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
Tổng tĩnh tải:
Hoạt tải:
Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào:
Tổng tải:
Tải trọng tổng cộng:
3. Xác định nội lực
Do giá trị nhịp lo, lob thường lại chênh lệch nhau khơng lớn (ít hơn 10%, thực tế cho
phép đến 20%) nên cho phép xem dầm phụ là dầm liên tục đều nhịp. Lưu ý tính
đối xứng để giảm khối lượng cần tính tốn thực tế.
Đối với dầm phụ có số nhịp lớn hơn 5, do nội lực trong các nhịp sẽ giống nhau chỉ
cần tính tốn và vẽ cho dầm 5 nhịp. Do đó tính chất đối xứng, dầm 5 nhịp chỉ cần
vẽ biểu đồ momen, lực cắt cho dầm 2 nhịp rưỡi, rồi lấy đối xứng
Đối với dầm phụ 4 nhịp, vẽ biểu đồ momen, lực cắt cho dầm 2 nhịp, rồi lấy đối
xứng
Đối với dầm phụ 3 nhịp, vẽ biểu đồ momen, lực cắt cho dầm 1,5 nhịp, rồi lấy đối
xứng.
Bài toán của ta rơi vào trường hợp dầm phụ 4 nhịp như đề bài .
Tỷ số
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo cơng thức:
( đối với nhịp biên )
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
:
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
hệ số tra bảng phụ lục 12
Momen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Momen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
Đối với nhịp giữa:
Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
Tung độ của biểu đồ bao momen được tóm tắt trong bảng sau:
Nhị
p
Vị trí
L0 (
m)
1
1
2
0,425
3
4
5(gối 2)
6
7
0,5
8
9
10(gối
3)
6,14 0,065
0,090
0,091
0,075
0,020
2
Hệ số
6,00 0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018
1141,92
-0,0715
-0,03
-0,009
-0,006
-0,024
-0,0625
1090,44
Tung độ biểu diễn đồ thị bao
M
Nhánh dương Nhánh âm
(daNm)
(daNm)
74,22
102,77
103,91
85,64
22,84
-81,65
19,63
-32,71
63,45
-9,81
68,15
63,25
-6,54
19,63
-26,17
-68,15
Biểu đồ bao lực cắt :
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ I:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Bên trái gối thứ 2:
Bên trái và bên phải các gối giữa:
Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép
Cốt thép dọc chịu lực dùng thép nhóm CII có: Rs = 280 MPa.
Cốt thép đai sử dụng thép CI có: Rsw = 175 MPa.
Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B20 có: Rb = 11,5 Mpa ; Rbt = 0,9 MPa.
Chỉ tiến hành tính tốn để bố trí cốt thép tại những tiết di ện có l ớn nh ất ở các
nhịp và các gối tựa. Các giá trị M quanh những tiết diện này sẽ được dùng để
kiểm tra (khi cần vẽ biểu đồ vật liệu) về sau.
Do bê tơng là vật liệu chịu kéo kém, do đó lưu ý mép chịu kéo của các ti ết di ện
dầm liên tục để tính và bố trí cốt thép phù hợp.
Cốt dọc:
a) Tại tiết diện ở nhịp
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Momen tính tốn là momen dương (quy ước sức bền vật liệu), nên tiết diện tính
tốn là chữ T, sẽ có cánh nằm trong vùng bê tơng chịu nén , xét sự làm vi ệc của
cánh:
Xác định Sf.
Chọn Sf = 480mm
Chiều rộng bản cánh:
Tiết diện ở nhịp
Kích thướt tiết diện chữ T
Xác định đường trung hòa:
Giả thiết a = 45mm;
Vậy trục trung hịa qua cánh nên tính cốt thép theo cấu ki ện ch ịu u ốn ti ết di ện
hình chữ nhật (1160×400mm).
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo ti ết di ện
chữ nhật
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Tiết diện ở gối
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bản sau:
Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế;
Kiểm tra hàm lượng cốt thép;
Trong đó: tra bảng với hệ số làm việc , cấp độ bền bê tông B20 và thép loại CII,A-II
Công thức tính:
Tra bảng hay tính
Tiết diện
Momen
Nhịp biên
103,91
(1160x400)
Gối 2
81,65
(200x400)
Nhịp giữa
68,15
(1160x400)
Gối 3
68,15
(200x400)
Cốt ngang:
0,062
0,064
Ast(cm2)
10,82
Thép chọn
2Ø20+2Ø18
µ%
0,26
Asc(cm2)
11,37
0,282
0,340
9,92
2Ø18+2Ø18
0,24
10,18
0,041
0,042
7,10
2Ø18+1Ø16
0,13
7,101
0,235
0,272
7,93
2Ø18+1Ø20
0,10
8,23
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 111,59kN
Khả năng chịu lực cắt của bê tơng
Tính tốn cấu kiện bê tông cốt thép chịu uốn theo dải bê tông giữa các ti ết di ện
nghiêng được tiến hành theo điều kiện:
Trong đó:
Q là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện;
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
là hệ số, kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong
dải nghiêng, lấy bằng 0,3.
Điều kiện thỏa mãn
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông theo điều kiện:
Ta thấy: Cần phải tính tốn cốt đai chịu lực cắt.
Xác định bước đai:
Bước đai lớn nhất Smax:
Bước đai theo cấu tạo Sct:
Do h �450 mm nên:
Đối với đoạn đầu dầm:
Chọn Sct = 150mm bố trí trong đoạnmm gần gối tựa.
Đối với đoạn còn lại:
mm Lấy Sct = 300mm.
Bước đai tính tốn S
:
tt
Chọn cốt đai ∅6 có Asw=nsw.fsw = 2.28,3=55,6 mm2, số nhánh cốt đai nsw = 2. Ta
có:
Khoảng cách tính tốn giữa các cốt đai:
mm.
Với kết quả tính được chọn :
Sbt min( Smax ; Sct ; Stt )
Chọn Sbt = 140mm
Kiểm tra điều kiện:
Điều kiện 1:Kiểm tra điều kiện phá hoại giòn:
q sw
A sw .R sw 55, 6.175
64,867 kN / m �0,3.Rbt .b 54kN / m
Sbt
150
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Điều kiện 2: Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của cốt đai và bê tông:
Qmax= 111,59kN. Vậy cốt đai bố trí đủ khả năng chịu lực cắt, khơng cần phải tính
tốn cốt xiên.
Lấy qsw = 69,5kN/m.
Kết luận:
Ta bố trí cốt đai Ø6a140 ở hai bên gối trong đoạn mm.
Bố trí Ø6a250 trong đoạn cịn lại ở giữa dầm.
-
5. Biểu đồ bao vật liệu dầm phụ
Trình tự tính:
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a0 = 30mm, khoảng cách giữa
hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm
Xác định
-
Tính khả năng chịu lực theo công thức:
Rs As
� m 1 0,5 � M m Rb bh02th
Rbbh0th
Nhịp biên (1160×400):
;;
Kết quả tính tốn được tóm tắt ở bảng sau:
As
m
[M]
(kNm)
39,6
0,0662
0,0640
110,94
509
39
361
0,0296
0,0292
50,69
1018
39
361
0,3433
0,2844
85,24
Cốt thép
Nhịp biên
(1160x400)
2Ø18+2Ø20
1137
Cắt 2Ø20
cịn 2Ø18
2Ø18+2Ø18
Gối 2
(200x400)
a0th
(m
m)
360,4
(mm2
)
Tiết diện
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
(m
m)
Page 19
h0th
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Cắt 2Ø18
còn 2Ø18
509
39
361
0,0296
0,0292
50,69
2Ø18+1Ø16
710,1
38,7
361,3
0,0413
0,0404
70,35
Cắt 1Ø16
còn 2Ø18
509
39
361
0,0296
0,0292
50,69
2Ø18+1Ø20
823
39,4
360,6
0,2778
0,2392
71,55
Cắt 1Ø20 còn
2Ø18
509
39
361
0,0296
0,0292
50,69
Nhịp giữa
(1160x400)
Gối 3
(200x400)
Xác định tiết diện cắt lý thuyết:
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ momen.
Tiết diện
Thanh thép
Nhịp biên
bên trái
2Ø20
Vị trí cắt lý
thuyết
x (mm)
Q (kN)
838
60,5
683
51,2
931
33,3
50,69
2Ø20
Gối 2 bên trái
2Ø20
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
50,69
50,69
Nhịp biên
bên phải
Page 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
2Ø20
Nhịp giữa
bên trái
1Ø16
Nhịp giữa
bên phải
1Ø16
Gối 3 bên trái
1Ø20
759
40,8
346
36,3
349
36,6
499
35
50,69
50,69
50,69
50,69
Gối 2 bên
phải
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
Q – lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen
Qs,inc – khả năng chịu cắt của cốt xuyên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, Q s,inc = 0
qsw – khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết
Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a140 thì:
Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a250 thì:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Kết quả tính đoạn kéo dài W:
Tiết diện
Nhịp biên
bên trái
Nhịp biên
bên phải
Gối 2 bên
trái
Gối 2 bên
phải
Nhịp
giữa bên
trái
Nhịp
giữa bên
phải
Gối 3 bên
trái
2Ø20
60,5
qsw(kN/m Wtính(mm
)
)
39,62
224
2Ø20
51,2
39,62
517
400
520
2Ø18
33,3
70,75
188
360
360
2Ø18
40,8
70,75
230
360
360
2Ø18
36,3
39,62
366
360
370
1Ø16
36,6
39,62
370
320
370
1Ø20
35
70,75
198
400
400
Cốt thép
Q(kN)
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 22
20d
400
Wchọn(mm
)
400
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
W=360
68,15
W=370
W=370
W=520
W=400
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
210
12650
2350
350
63,45
68,15
63,25
32,71
81,65
W=400
85,64
103,91
102,77
74,22
81,65
W=360
2?18
4450
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
1175
2640
12650
Page 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
Page 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
III.
GVHD: TH.S TRẦN QUỐC HÙNG
DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Thơng thường, hệ chịu lực của các nhà ít tầng thường có dạng kết cấu khung và
dầm chính cùng với cột tạo thành hệ khung chịu lực, nên muốn xác đ ịnh n ội l ực
trong dầm chính thì phải giải khung. Đối với đồ án này sẽ s ử d ụng gi ả thi ết ban
đầu là khi độ cứng đơn vị của dầm lớn hơn bốn lần độ cứng đơn vị của cột:
Thực tế, bất đẳng thức trên thường không thỏa trong các kết cấu toàn kh ối, nên v ề
nguyên tắc, nội lực trong dầm phải xác định từ giải khung.
Giả định bất đẳng thức trên thỏa mãn, dầm chính giải dầm liên tục, gối là c ột, do
chịu lực lớn, nên thường tính theo sơ đồ đàn hồi, nhịp tính tốn dầm chính sẽ l ấy
bằng khoảng cách giữa 2 trục cột kề nhau.
Sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp tựa lên tường biên (có bổ trụ 40x40cm) và c ột.
P
P
P
P
P
P
P
Cdc – đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc = 200mm
Nhịp tính tốn lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ th ể như sau:
2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính
dưới dạng lực tập trung.
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm chính:
SVTH: LÊ THÀNH TUYỀN XD17/A2
Page 25