<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC </b>
<b>SINH KHỐI 9 THAM GIA HỌC TRỰC </b>
<b>TUYẾN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> </b>
<b>Hãy xếp các chất: CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>, CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Cl, </b>
<b>NaHCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, NaNO</b>
<b><sub>3, </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>2. </sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>O vào các cột thích hợp </b>
<b>trong bảng sau: </b>
<b>Hợp chất hữu cơ</b>
<b>Hợp chất vô cơ</b>
<b> Hiđrocacbon</b>
<b>Dẫn xuất của </b>
<b>Hiđrocacbon</b>
<b>CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHCl</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Đặt vấn đề:
Trong hợp chất trên
C
và
H
có hóa trị bao nhiêu, chúng liên kết với nhau như thế
nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 35 : CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<b>Công thức cấu tạo </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
<b>Ví dụ: Metanol CH<sub>4</sub>O hay CH<sub>3</sub>OH</b>
<i><b>-</b> Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa 2 nguyên tử </i>
<i>(Chú ý: Mỗi gạch nối thể hiện 1 hóa trị)</i>
<b>C</b>
<b> </b>
<b> H </b>
<b>H O H </b>
<b> H</b>
-<i> Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo </i>
<i>đúng hóa trị của chúng: C(IV), O(II), H(I)…</i>
<b> Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<i><b>-</b> Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị IV, hiđro có </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
<i><b>- </b>Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối </i>
<i> giữa 2 nguyên tử </i>
-<i><sub> Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết </sub></i>
<i> với nhau theo đúng hóa trị: C(IV), O(II), H(I)…</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
<i><b>-</b> Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối </i>
<i> giữa 2 nguyên tử </i>
-<i> Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết </i>
<i> với nhau theo đúng hóa trị: C(IV), O(II), H(I)…</i>
<b> Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>2. Mạch cacbon</b>
<b> </b>- <i>Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối
<i> giữa 2 nguyên tử </i>
-<i> Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết </i>
<i> với nhau theo đúng hóa trị: C(IV), O(II), H(I)…</i>
<b> Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>2. Mạch cacbon</b>
<b> - Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có </b>
<i>thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Mạch thẳng</b> <b>Mạch nhánh</b> <b>Mạch vòng</b>
<b>H</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> Trả lời câu hỏi sau:</b>
<b>+ Xác định số nguyên tử C, H, O trong phân tử của hai chất </b>
<b>trên và viết cấu tạo của chúng.</b>
<b>+ Sự liên kết giữa các nguyên tử C, H, O trong rượu etylic và </b>
<b>đimety ete có gì khác nhau?</b>
<b>+ Vì sao rượu etylic có tính chất khác với đimety ete ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> (Đimetyl ete) (Rượu etylic)</b>
<b> </b>
<i><b>Thể khí Thể lỏng</b></i>
<i><b>Dùng làm chất gây mê... Dùng làm cồn...</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>H </b>
<b> </b>
<b> H</b>
<b>H C </b>
<b>O</b>
<b> C H</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>H </b>
<b> </b>
<b> H</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>H H</b>
<b>H C C </b>
<b>O</b>
<b> H</b>
<b> </b>
<b> H H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>
<i><b>- </b>Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa 2 nguyên </i>
<i>tử. </i>
-<i> Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết </i>
<i> với nhau theo đúng hóa trị: C(IV), O(II), H(I)…</i>
<b> Bài 35 : CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>2. Mạch cacbon</b>
- Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có
<i>thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.</i>
<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>
<b> Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>II. Công thức cấu tạo </b>
<b> </b>
<b>- Công thức cấu tạo là công thức biễu diễn đầy đủ liên kết giữa </b>
<i>các nguyên tử trong phân tử. </i>
<b> </b>
<b>- Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết </b>
<i>giữa các nguyên tử trong phân tử. </i>
<b>+ Công thức phân tử hợp chất hữu cơ cho ta biết điều gì ?</b>
<b>+ Cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ cho ta biết điều gì?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>H H</b>
<b>H C C </b>
<b>O</b>
<b> H</b>
<b> </b>
<b> H H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng </b>
<b>thức sau:</b>
(I):
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Br</b>
(II):
<b>C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>8</sub></b>
(III):
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
(IV):
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>Br</b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b> H Br</b>
<b> H</b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b> H H</b>
<b>H Br</b>
<b> H H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b> H H</b>
<b>H H </b>
<b> H H</b>
<b>C</b>
<b>H H H </b>
<b> I I I</b>
<b>H - C – C - C – H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong các công thức </b>
<b>sau và viết lại cho đúng</b>
<b>A) H O </b>
<b> </b>
<b> B)</b>
<b> </b>
<b> H </b>
<b> H</b>
<b>H</b>
<b>C H </b>
<b> </b>
<b> C C Cl </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> H </b>
<b> </b>
<b> H H</b>
<b>C) H </b>
<b> </b>
<b> H D) </b>
<b> </b>
<b> H </b>
<b> H</b>
<b> H C C H H C C </b>
<b> </b>
<b> H</b>
<b> H H </b>
<b> </b>
<b> H </b>
<b> </b>
<b> H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài tập 3: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức </b>
<b>sau và viết lại cho đúng?</b>
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.
C – C – Cl –
H
H
H H
b.
H – C – C – H
H
H
H
H
c.
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.
C – C – Cl –
H
H
H H
b.
H – C – C – H
H
H
H
H
c.
H
O H
H
H
C
H
Cl
H
C
H
H
H
C
H
H
C
H
H
H
H
C
<b>Công thức đúng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
H
O
H
C
H
H
H
H
C
1)
H
O
H
C
H
H
H
H
C
2)
H
O
H
C
H
H
H
H
C
3)
4)
H
O
H C
H
H
H
H
C
H
O
H
C
H
H
H
H
C
5)
H
O
H
C
H
H
H
H
C
H
O
H C
H
H
H
H
C
H
O
H
C
H
H
H
H
C
H
O
H
C
H
H
H
H
C
H
O
H
C
H
H
H
H
C
<b>Bài tập 4:</b>
<b>Những công thức cấu tạo nào sau đây </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Bài tập 5/SGK trang 112.</b>
Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3
gam chất A thu được 5,4 gam H<sub>2</sub>O. Hãy xác định công thức phân
tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.
- Ta có:
2 5, 4
2. 2. 0,6( )
18 18
3 0,6 2,4
<i>H O</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>H</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>g</i>
- Đặt cơng thức của A là C<sub>x</sub>H<sub>y</sub>:
- Ta có: 12 1
12 30
10
2, 4 0, 6 3
<i>A</i>
<i>C</i> <i>H</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i>
=> x = 2; y = 6
Vậy CTPT của A là <b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
-
<b><sub> Đọc “Em có biết”.</sub></b>
-
<b><sub> Về nhà làm bài tập 2, 3 trang 112- SGK</sub></b>
-
<b> Tìm hiểu bài Metan:</b>
<b>+ Viết cơng thức cấu tạo và nêu đặc điểm của cấu tạo </b>
<b>của phân tử.</b>
<b>+ Đọc kĩ các thí nghiệm.</b>
<b>+ Trạng thái tự nhiên? </b>
<b>+ Tính chất vật lí? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>1. </b>
<b>Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với </b>
<b>nhau theo đúng hóa trị:</b>
<b>cacbon hóa trị IV, oxi hóa trị II, </b>
<b>hidro hóa trị I.</b>
<b>3. </b>
<b>Trong hợp chất hữu cơ, những nguyên tử cacbon có thể </b>
<b>liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.</b>
<b>2. </b>
<b>Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa </b>
<b>các nguyên tử trong phân tử.</b>
<b>4. </b>
<b>Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự </b>
<b>liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Bài tập 5 (SGK trang 112)</b>
<b>3 gam hợp chất hữu cơ A 5,4 gam H<sub>2</sub>O </b>
<b> (2 nguyên tố)</b>
<b>Vậy A có chứa C, H: m<sub>H </sub>=</b>
<b> m<sub>C</sub> = </b>3 – 0,6 = 2,4 (gam)
<b>Giả sử cơng thức của A là: CxHy</b>
<b>Ta có: </b>
<b>Vậy công thức phân tử của A là C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>.</b>
<b>+O<sub>2 </sub></b>
)
(
6
,
0
2
18
4
,
5
<i>gam</i>
2
2,4 0,6 3
6
12. 30
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
</div>
<!--links-->