Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

DỊ vật ĐƯỜNG ăn (TAI mũi HỌNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 39 trang )

Click icon to add picture

Click icon to add picture

DỊ VẬT ĐƯỜNG ĂN

Click icon to add picture


Click icon to add picture

GIẢI PHẪU VÙNG HỌNG

• Ngã tư đường ăn và đường hơ hấp
• 1 ống bằng cơ và màng, từ mỏm nền xuống tận ngang ĐS C6
• 3 phần: họng mũi, họng miệng và họng thanh quản.
• Niêm mạc: tế bào gai và biểu bì nhiều tầng
• Động mạch (ĐM): ĐM họng lên, ĐM chân bướm khẩu cái, ĐM khẩu cái lên
• Thần kinh (TK): TK cảm giác (dây số X, dây IX, dây số V) và TK vận động (đám rối
quanh họng)


Click icon to add picture

CÁC CHỖ HẸP THỰC QUẢN

• Chiều dài TQ: 20 – 34 cm ở người trưởng thành.
• 3 chỗ hẹp:
• Ở miệng thực quản ở khoảng 14cm (12- 16cm).
• ĐM chủ và phế quản gốc trái, ở khoảng 27cm.
• Ở tâm vị, ở khoảng 41cm.




Click icon to add picture

Thực quản và các chỗ hẹp sinh


A.

Ba chỗ hẹp sinh lý tính từ cung răng
trên

B.

Thực quản – ĐS C6/C7 đến tâm vị - ĐS
T10


Click icon to add picture

SINH LÝ NUỐT

• 2 thì:

+ Thì miệng: lưỡi đẩy thức ăn vào eo họng. Chịu sự điều khiển của vỏ não, phụ thuộc ý
muốn → dừng lại được.
+ Thì họng (thì đặc hiệu): thức ăn đi qua họng vào TQ. Do hành não đi ều khiển.


DỊCH TỄ HỌC


• Tuổi và giới:
+ Tất cả lứa tuổi, người lớn gặp nhiều (nước ngoài: trẻ em gặp nhiều)
+ Cả hai giới.

• Nguyên nhân
+ Thường xảy ra trong sinh hoạt: sử dụng và chế biến xương không hợp lý, ăn vội vàng, cười đùa, ăn
ẩu nuốt vội,…
+ Người già, trẻ em: răng kém hoặc khơng có răng
+ Bệnh tâm thần, bệnh lý thực quản…


CÁC LOẠI DỊ VẬT THƯỜNG GẶP

• Trẻ em:
- Đồng xu
- Pin nút (button battery)
+ Chứa NaOH hoặc KOH → tổn thương niêm mạc tiêu hóa do bỏng hóa h ọc
+ Pin lithium → tổn thương mơ do dịng điện chạy qua
- Đồ chơi, bút sáp màu, vật thể trong nhà…

• Người lớn
-Khối xương cá, răng giả, xương gà, vỏ cua…


Dị vật có góc cạnh


Viên thuốc có vỏ bọc



Dị vật tù, khơng góc cạnh


Miếng thức ăn to


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Dị vật họng

• Vị trí:
- Dị vật nhỏ → vướng lại ở họng, cắm vào trụ,
amiđan, thành họng, đáy lưỡi, rãnh lưỡi amidan.

- Cá rô sống → lên vòm
- Đồ chơi, đồng xu, hàm răng giả → hạ họng, đáy
xoang lê.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Dị vật họng

• Triệu chứng:
- DV ở họng miệng: nuốt đau, vướng họng.
- DV ở vòm họng: chảy mũi 1 bên.
- DV hạ họng – thanh quản: nuốt đau, nuốt vướng, miệng chảy nhiều nước miếng, giọng nói
bít tắc.
+ Chậm giải quyết → viêm thanh quản cấp, viêm tấy mủ quanh họng và c ổ → c ổ s ưng t ấy,

máng cảnh đóng bánh, đỏ, đau → khó thở, khó nu ốt, HC nhi ễm trùng n ặng.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Dị vật họng

• Xử trí:
- DV tương đối nhỏ, không cắm sâu: soi hạ họng thanh quản trực tiếp → lấy DV bằng kẹp.
- DV to, có gai nhọn, cắm chặt cứng vào thành họng: PT mở họng phía sau sụn giáp lấy DV.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Dị vật thực quản

• Giai đoạn 1
- Tắc nghẽn là chính.
- Nuốt khó, nuốt đau, thường khạc nhổ để tống DV

• Giai đoạn 2: gđ viêm nhiễm niêm mạc sau 24 giờ
o
- Dấu hiệu toàn thân: sốt cao 38,5-39 C, vẻ mặt nhiễm trùng
- Dấu hiệu cơ năng: nuốt rất đau, khơng ăn uống đ ược gì ho ặc chỉ uống đ ược n ước, ch ảy nhi ều
nước miếng, hơi thở có mùi hơi.
- Dấu hiệu thực thể: cổ sưng, BN rất đau. Tiếng lọc cọc thanh quản c ột s ống m ất. XN máu: BC
đa nhân trung tính tăng cao.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG


Dị vật thực quản

• Giai đoạn 3: gđ nhiễm trùng
- Có túi viêm ngồi TQ. Khơng điều trị → viêm tấy quanh TQ, áp xe cạnh cổ.
- Dấu hiệu toàn thân: nhiễm trùng nặng, mất nước, sốt cao, ng ười g ầy nhanh.
- Dấu hiệu cơ năng: nuốt đau, không ăn uống được, đàm v ướng ở h ọng. Kh ối áp-xe chèn ép →
khó thở. BN nói khó, cử động cổ khó khăn khi cúi, ng ửa, quay c ổ.
- Dấu hiệu thực thể: cổ 1 bên sưng đỏ, sượng cứng → toàn c ổ s ưng to.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Dị vật thực quản

• Giai đoạn 4: gđ có biến chứng
- Khơng điều trị tích cực → niêm mạc TQ bị viêm, áp xe dưới niêm mạc → th ủng TQ, viêm t ấy t ổ
chức liên kết →áp xe quanh TQ.
- Thủng mạch máu vùng cổ (mạch cảnh) → tử vong.
- Thủng TQ, nhất là TQ ngực → mủ tràn vào trung th ất → tràn m ủ màng ph ổi, màng tim/dò ph ổi
– TQ/dò khí – PQ – phổi.


Biến chứng của dị vật đường ăn



Thủng ruột, phần lớn do xương cá.
+ Thủng hồi manh, đại tràng (ruột thừa + túi thừa Meckel) > thủng dạ dày + tá tràng.
+ Dị vật khác gây thủng: xương động vật, vỏ cua, dây sắt

+ Có thể áp xe gan, NTH, tụ máu sau PM, thận ứ nước.



Tổn thương hóa học và tổn thương điện do pin nút gây ra

Ảnh hưởng của pin đối với thực quản
1 giờ

Tổn thương niêm mạc

4 giờ

Rò rỉ các chất bên trong
Có thể gây xói mịn xun qua lớp cơ



6 giờ

Gây thủng

Tăng nguy cơ viêm ruột thừa, áp xe ruột thừa và thủng ruột thừa


Chẩn đốn

• Khai thác kỹ bệnh sử.
• TC tồn thân: sớm → không đặc hiệu. Muộn → HC nhiễm trùng + dấu hiệu tại chỗ.
• TC cơ năng: nuốt khó, nuốt đau, khơng nuốt được.

• TC thực thể: mất lọc cọc thanh quản. Máng cảnh + cổ sưng.
• TC Xquang: tư thể cổ thẳng + nghiêng → h/a cản quang của DV. DV ở TQ cổ → khoảng Henke dầy, CS
cổ mất độ cong sinh lý.

• Chụp lồng ngực nếu nghi ngờ DV ở TQ ngực hoặc có biến chứng phổi, trung thất.
• Những người hay mắc dị vật là ở 50 – 60 tuổi.








×