Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giaựo aựn Powerpoint cuỷa : Tửứ Xuaõn Nhũ
Tieỏt 21
Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
H
2
N –CH
2
– COOH H
2
N –CH –COOH
CH
3
CH
3
–CH –CH
2
– COOH
NH
2
H
2
N –[CH
2
]
4
–CH –COOH
NH
2
HOOC –[CH
2
]
2
–CH –COOH
NH
2
HO CH
2
–CH –COOH
NH
2
1- Gọitêncáchợpchấtsau:
Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
1-Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lầnlượtphản
ứng với dd NaOH, dd HCl, dd Br
2
. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản
ứng xảy ra ?
A. 4 B. 5 C. 6*
D. 7
2-Glixin không phản ứng đượcvớichấtnàosau
3-X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì
dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g muối
khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng
25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
D.Cu(OH)
2
*
C. NaOH
B. C
2
H
5
OH/HCl, xúc tác
A. HNO
2
D. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH
C. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
*
B. C
2
H
4
(NH
2
)(COOH)
A. C
3
H
6
(NH
2
)(COOH)
Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
4- Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt
3 dung dịch: CH
3
COOH; H
2
N-CH
2
-COOH;
H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
5- Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy
chất nào?
D. NaOH
C. CaCO
3
B. Quỳ tím*A. Na
B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
A. Alanin, anilin, metylamin
6- 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol
aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối
của A là 147 đvc. A có CTPT là:
D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin
D. C
7
H
10
N
2
O
4
C. C
5
H
15
N
2
O
4
B.C
4
H
7
N
2
O
4
A. C
5
H
9
NO
4
*
Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
7- A là một aminoaxit no chứamột nhóm -NH
2
và một nhóm
-COOH . Cho 3gam A tác dụng vớiNaOHdư thu được
3,88gam muối . CTPT củaA là:
8- Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân
tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ
lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây?
D. Tất cả đều sai.
C. H
2
N−CH(NH
2
)− H
2
NCH
2
COOH
B. H
2
NCH
2
−CH
2
COOH
A. H
2
NCH
2
COOH *
D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOHC. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH
B. CH
3
CH(NH
2
) COOHA.CH
2
(NH
2
)COOH*