Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề 12.3.05 Ôn tập chương 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>ĐỀ 12.3.05: ÔN TẬP CHƯƠNG 123 </b>


<b>Câu 1:</b> Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường trịn tâm
(O) bán kính R nằm trong mặt phẳng xOy với tốc độ v. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ ( 3;


2 2


<i>R</i> <i>R</i>


). Hoành
độ của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là


<b>A. </b> cos 2 .
6
<i>v</i>


<i>x</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>R</i>


 


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  <b>B.</b> cos 6


<i>v</i>



<i>x</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>R</i>


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  <b>C.</b>


2 .
cos


3
<i>v</i>


<i>x</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>R</i>


 


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  <b>D.</b> cos 3


<i>v</i>



<i>x</i> <i>R</i> <i>t</i>


<i>R</i>


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


 


<b>Câu 2:</b> Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi <i>R</i>=<i>R</i><sub>0</sub> thì hệ số công suất của mạch là


0,5 3. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị <i>R</i><sub>1</sub>= 40 và <i>R</i><sub>1</sub>= 90 thì mạch có cùng cơng suất tiêu thụ. Giá trị


của <i>R</i><sub>0</sub> là:


<b>A.</b> 65. <b>B.</b> 60. <b>C.</b> 98,5. <b>D</b>. 60 3.


<b>Câu 3:</b> Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn
MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số cơng suất của tồn mạch là


<b>A.</b> 6/25. <b>B</b>. 1/7. <b>C.</b> 7/25. <b>D</b>. 1/25.


<b>Câu 4:</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=100 2 os100 t(V)<i>c</i>  vào hai đầu đoạn mạch R, L mắc nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Tại thời điểm t1, điện áp hai đầu cuộn cảm là 30 2 V và đang giảm. Tại thời



điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
600


<i>t</i> = +<i>t</i> <i>s</i> điện áp giữa hai đầu điện trở có giá trị là:


<b>A</b>. 80V. <b>B.</b> 40 2− <i>V</i> . <b>C.</b> 40 3<i>V</i>. <b>D.</b> 80 2<i>V</i> .


<b>Câu 5:</b> Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,  1, 2,..) có giá trị là


<b>A</b>. d2 - d1 = k <b>B.</b> d2 - d1 = (2k + 1)


2


<b>C.</b> d2 - d1 = k


2


<b>D.</b> d2 - d1 = (2k + 1)


4


<b>Câu 6:</b> Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động theo phương trình <i>u</i>=<i>a</i>cos20<i>t</i>


(mm). Biết biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường
trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:



<b>A. </b>50 cm/s. <b>B. </b>40 cm/s. <b>C</b>. 30 cm/s <b>D</b>. 20 cm/s.


<b>Câu 7:</b> Một dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>i</i>=4cos(100<i>t</i>−2 / 3)( ) <i>A</i> . Cường độ dòng điện hiệu dụng là:


<b>A</b>. 2A. <b>B.</b> -2A. <b>C</b>. 2 2 A. <b>D</b>. 4A.


<b>Câu 8:</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào <i><b>khơng </b></i>biểu thị cho dao động điều hòa ?


<b>A</b>. x = 3 sin 5 t + 3 cos5 t(cm) <b>B.</b> x = 2 sin(2 t +  /6) (cm)
<b>C.</b> x = 5 cos (t + 1) (cm) <b>D</b>. x = 3t sin (100 t + /6 )(cm)


<b>Câu 9:</b> Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức:


220 2 os(120 )( )


6


<i>u</i>= <i>c</i> <i>t</i>− <i>V</i> . Cho <i>R</i>=100, <i>L</i> 1 <i>H</i>


= , <i>C</i> 50<i>F</i>


= . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
có giá trị


<b>A.</b>1,1 2A. <b>B.</b> 2,2A. <b>C.</b> 1,99A. <b>D</b>. 2.81A.


<b>Câu 10:</b> Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức
250 2 os(100 t- / 3)( )



=


<i>u</i> <i>c</i>   <i>V</i> . Tại thời điểm t=0,01s, số chỉ của vôn kế là:


<b>A</b>. -125 2 V. <b>B.</b> 250 2 V. <b>C.</b> 250V. <b>D.</b> 125 2 V.


<b>Câu 11:</b> Đặt điện áp xoay chiều khơng đổi có giá trị hiệu dụng 240 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ
chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng
điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM
khi chưa thay đổi L?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Câu 12:</b> Khi tần số của dịng điện xoay chiều là f0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là 18W.


Khi tăng hoặc giảm tần số của dòng điện thì cơng suất của mạch đều giảm. Hãy chỉ ra kết luận <b>khơng</b> đúng. Khi
tần số là f0 thì


<b>A</b>. <i>u</i> sớm pha π/2 so với <i>i</i>. <b>B.</b> <i>Z</i>=<i>R</i>. <b>C.</b> <i>U<sub>R</sub></i> =<i>U</i>. <b>D</b>. Hệ số cơng suất bằng 1.


<b>Câu 13:</b> Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, dao động với biên độ góc 50 tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2<sub> thì năng lượng dao động của nó là 1 mJ. Do sức cản của môi trường nên sau năm chu kỳ dao </sub>


động biên độ góc chỉ cịn 40<sub>. Muốn con lắc đơn ln dao động với biên độ góc bằng 5</sub>0<sub> thì cơ cấu duy trì dao </sub>


động cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất là:


<b>A.</b> 70,1 µW <b>B.</b> 35.05 µW <b>C.</b> 35.05 mW <b>D.</b> 70.1 mW



<b>Câu 14:</b> Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay
đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1 , ω2 với ω1 – ω2 =


200π (rad) thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là ax


2


<i>m</i>


<i>I</i>


<i>I</i> = .Cho 3
4
<i>L</i>




= (H). Điện trở có trị số nào:


<b>A.</b> 200Ω. <b>B.</b> 150Ω. <b>C.</b> 50 3 Ω. <b>D.</b> 125Ω..


<b>Câu 15:</b> Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp, biểu thức nào sau đây <b>không</b> được suy ra từ định luật
Ôm?


<b>A.</b> <i>I</i> <i>U</i>
<i>Z</i>


= . <b>B.</b> 0



0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


= . <b>C.</b> <i>U</i>=<i>I Z</i>. . <b>D.</b> <i>i</i> <i>u</i>
<i>Z</i>
= .


<b>Câu 16:</b> Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm có dạng x=Acos(ωt+π/2)cm thì gốc thời gian là lúc
chất điểm


<b>A.</b> có li độ x = +A. <b>B.</b> có li độ x = -A.


<b>C.</b> đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. <b>D.</b> đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


<b>Câu 17:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lị xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa vật m và nằm sát
m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên khoảng cách giữa hai vật m và M là


<b>A.</b> 6,42 cm <b>B.</b> 3,18 cm <b>C.</b> 4,19 cm <b>D.</b> 5,39 cm


<b>Câu 18:</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí có li độ x1 thì tốc


độ v1. Khi vật qua vị trí có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A được xác định là


<b>A.</b> −




2 2 2 2
2 1 1 2


2 2
1 2


v x v x


v v <b>B.</b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2
v x v x


v v




− <b>C.</b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2


v x v x


v v


+


+ <b>D.</b>


2 2 2 2
1 2 2 1


2 2
1 2
v x v x


v v



+


<b>Câu 19:</b> Điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức lần lượt là:
220 2 os(100 t- / 3)( )


=


<i>u</i> <i>c</i>   <i>V</i> và <i>i</i>=2 2 sin100<i>t A</i>( ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A</b>. 220W. <b>B</b>. 440W. <b>C.</b> 440 3W . <b>D.</b> 220 3W .


<b>Câu 20: </b>Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, tốc độ cực đại của dao động thứ nhất bằng tốc độ của dao động


thứ hai khi dao động này có ly độ bằng 5/13 biên độ của nó. Tỷ số giữa biên độ của hai dao động là:


<b>A.</b> 12/13 <b>B. </b>5/12 <b>C.</b> 13/12 <b>D.</b> 5/13


<b>Câu 21:</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy
này sinh ra có tần số 60 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


<b>A</b>. 750 vòng/phút. <b>B</b>. 480 vòng/phút. <b>C</b>. 25 vòng/phút. <b>D</b>. 900 vòng/phút.
<b>Câu 22:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ


x = 8 cos( t − / 6)cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x<sub>1</sub>=4 cos( t + / 6)cm. Dao động thứ 2
có phương trình li độ là


<b> A.</b> )


3
cos(
3
4


2



 −


= <i>t</i>


<i>x</i> cm <b>B.</b> )


3


cos(
4


2



 +


= <i>t</i>


<i>x</i> cm


<b>C.</b> )


6
cos(
4


2



 +


= <i>t</i>


<i>x</i> cm <b>D.</b> )


6
cos(
3


4


2



 −


= <i>t</i>


<i>x</i> cm


<b>Câu 23:</b> Có 3 lị xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = k, k2 = 2k, k3 = 4k. Ba lò xo được treo cùng


trên một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm A,B,C trên cùng đường thẳng nằm ngang với AB = BC. Lần lượt treo
vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng m1 = m và m2 = 2m, từ vị trí cân bằng nâng vật m1, m2 lên những đoạn A1


= a và A2 = 2a. Hỏi phải treo vật m3 ở lị xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao A3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>Câu 24:</b> Chọn phát biểu <i><b>sai.</b></i> Trong dao động điều hòa của một vật


<b>A</b>. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
<b>B</b>. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hịa cùng tần số và vng pha với nhau.
<b>C</b>. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.


<b>D</b>. Véc tơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.


<b>Câu 25:</b> Ở trong động cơ điện xoay chiều không đồng bộ, gọi <sub>0</sub>,  lần lượt là tốc độ quay của từ trường và
của roto, hãy chỉ ra mối liên hệ đúng:



<b>A</b>.   <sub>0</sub>. <b>B</b>.   <sub>0</sub>. <b>C</b>.  = <sub>0</sub>. <b>D</b>. =2<sub>0</sub>.


<b>Câu 26:</b> Đặt vào hai đầu đèn ống một điện áp xoay chiều có biểu thức: <i>u</i>=250cos(120 <i>t</i>+ )( )<i>V</i> . Biết đèn chỉ
sáng khi điện áp tức thời hai đầu bóng đèn có độ lớn khơng nhỏ hơn 125 2 V. Thời điểm đèn tắt lần thứ 2015
là:


<b>A.</b> 8061 .


480 <i>s</i> <b>B</b>.


8057
.


480 <i>s</i> <b>C.</b>


8056
.


480 <i>s</i> <b>D</b>.


8059
.


480 <i>s</i>


<b>Câu 27:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 2,5
cm. Người ta kéo vật đến vị trí lị xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2<sub> và </sub> 2


10



 = . Khoảng thời gian kể từ
lúc thả vật đến khi vật đến vị trí lị xo không biến dạng lần thứ 2014 là


<b>A.</b> 3021 / 30 (s) <b>B</b>. 3018 / 30 (s) <b>C</b>. 3019 / 30 (s) <b>D</b>. 3020 / 30 (s)


<b>Câu 28:</b> Con lắc lị xo có độ cứng k, chiều dài <i>l</i>, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m.
Kích thích cho lị xo dao động điều hồ với biên độ <i>A</i>=<i>l</i>/ 4 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang
dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lị xo tại vị trí cách vật 1 đoạn <i>l</i>, khi đó tốc độ dao động cực đại
của vật là:


<b>A. </b> 13
6


<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i> <b>B.</b>


13
16
<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i> <b>C</b>. 16


<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i> <b>D</b>. 20



<i>k</i>
<i>l</i>


<i>m</i>


<b>Câu 29:</b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. <i>x</i><sub>1</sub>=<i>A c</i><sub>1</sub> os( t+ / 3)  (cm) và <i>x</i><sub>2</sub>= <i>A c</i><sub>2</sub> os( t- / 2) 
(cm). Phương trình dao động tổng hợp là <i>x</i> =5 3 os( t+ )<i>c</i>   (cm). Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là.


<b>A</b>. 10 3 cm <b>B.</b> 15cm <b>C</b>. 20 3 cm <b>D</b>. 30cm


<b>Câu 30:</b> Một trạm hạ áp với điện áp hiệu dụng có giá trị là 220V được truyền tải đến một hộ tiêu dùng cách trạm
1km. Cho rằng cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải là 0,5A. Dây dẫn được làm bằng nhơm có điện trở
suất 8


3.10− <i>m</i>, hình trụ, tiết diện của dây dẫn là 1mm2. Tại hộ tiêu dùng, muốn sử dụng các thiết bị điện với điện
áp định mức là 220 V hoạt động bình thường thì chủ hộ cần sử dụng máy biến áp. Hỏi tỉ số giữa số vòng dây của
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?


<b>A.</b> 19/22. <b>B</b>. 22/19. <b>C</b>. 205/220. <b>D</b>. 220/205.
<b>Câu 31</b>: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào


<b>A.</b> vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. <b>B.</b> phương dao động và phương truyền sóng.
<b>C.</b> phương truyền sóng và bước sóng. <b>D.</b> phương dao động và vận tốc truyền sóng.


<b>Câu 32:</b> Một lị xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao
động điều hịa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc
v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) lần thứ hai.


<b>A.</b> 0.10s <b>B.</b> 0.15s <b>C.</b> 0.08s <b>D.</b> 0.05s



<b>Câu 33:</b> Đoạn mạch R, L, C nối tiếp được nối với máy phát điện xoay chiều một pha trong đó chỉ có thể thay đổi được
tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch:


<b>A.</b> Luôn tăng. <b>B.</b> Luôn giảm .


<b>C.</b> Lúc đầu giảm sau đó tăng. <b>D.</b> Lúc đầu tăng sau đó giảm .


<b>Câu 34:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối
tiếp. Biết rằng <i>Z<sub>L</sub></i> =2<i>R</i> và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Lúc đó hệ số cơng suất của mạch bằng


<b>A.</b> 2


2 . <b>B.</b>


2


5 . <b>C.</b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Câu 35:</b> Đặt một điện áp không đổi bằng 220V vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với
tụ điện thì năng lượng của tụ điện là 2420 mJ. Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=220cos100 ( )<i>t V</i> vào hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dịng điện lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi đó, cơng suất tỏa nhiệt của đoạn
mạch là bao nhiêu?


<b>A.</b> 121W. <b>B</b>. 121 2W . <b>C.</b> 110 2W . <b>D.</b> 380W.



<b>Câu 36:</b> Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :
<b>A.</b> âm nghe được. <b>B</b>. sóng siêu âm. <b>C.</b> sóng hạ âm. <b>D</b>. sóng cao tần.


<b>Câu 37:</b> Trong động cơ điện xoay chiều ba pha véc tơ cảm ứng từ tổng hợp của từ trường tạo ra bởi ba cuộn dây
của stato đặt đối xứng nhau có đặc điểm:


<b>A</b>. Có phương, chiều khơng đổi, có độ lớn biến thiên điều hịa theo thời gian.
<b>B.</b> Có độ lớn và phương, chiều thay đổi theo thời gian.


<b>C</b>. Có độ lớn khơng đổi và quay đều quanh tâm cố định.
<b>D</b>. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.


<b>Câu 38:</b>Hệ gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo


phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A. Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì
biên độ dao động lớn nhất là


<b>A. </b>
<i>f</i>
<i>g</i>


2


4 <b>. </b> <b>B. </b> <i>f</i>


<i>g</i>


2



<b> C. </b> <sub>2</sub>
4


3
<i>f</i>
<i>g</i>


 <b>. </b> <b> D. </b> 2 2


4 <i>f</i>
<i>g</i>
 <b>.</b>


<b>Câu 39:</b> Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của đường dốc so với mặt
phẳng nằm ngang là 0


30


= . Treo trên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1m nối với một
quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ góc nhỏ. Bỏ
qua ma sát, lây g = 10m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc là: </sub>


<b>A.</b> 2.134s <b>B.</b> 1.987s <b>C.</b> 2,810s <b>D.</b> 0.993s


<b>Câu 40:</b> Phát biểu nào sau đây<b> khơng</b> đúng với sóng cơ học?


<b>A</b>. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
<b>B.</b> Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
<b>C</b>. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.


<b>D</b>. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.


Xem đáp án tại:



</div>

<!--links-->
Đề 12-đáp án ôn tập vào THPT 2009-2010
  • 4
  • 401
  • 0
  • ×