Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KHỎA SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT BẾN TRE <b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </sub></b>
<b>MƠN HỐ HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Một ion M3+<sub> có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang</sub>
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


<b>A. </b>[Ar]3d64s1. <b>B. </b>[Ar]3d64s2. <b>C. </b>[Ar]3d54s1. <b>D. </b>[Ar]3d34s2.


<b>Câu 2:</b> Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :
<b>A. </b>K+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub>


<b>Câu 3:</b> Cho cấu hình electron của các nguyên tố:


X: 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>4<sub> ; Z: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub> ; Y:1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>A. </b>X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
<b>B. </b>X và Y là kim loại, Z là phi kim.


<b>C. </b>X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
<b>D. </b>Tất cả X ,Y, Z. là phi kim


<b>Cõu 4:</b> Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,54. Đồng tồn tại trong tự
nhiên với hai loại đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Số nguyên tử </sub>63<sub>Cu có trong 32g Cu là:</sub>



<b>A. </b>1,500.1023 <b><sub>B. </sub></b><sub>3,000.10</sub>23 <b><sub>C. </sub></b><sub>6,023. 10</sub>23 <b><sub>D. </sub></b><sub>2,181.10</sub>23


<b>Câu 5:</b> Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói
về X


<b>A. </b>Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .


<b>B. </b>X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .


<b>C. </b>X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .


<b>D. </b>Lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố X có 6 electron .


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử R tạo ra được ion R+<sub>, cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R</sub>+
là 2p6


. Tổng số hạt mang điên trong nguyên tử R là


<b>A. </b>22 <b>B. </b>23 <b>C. </b>11 <b>D. </b>10


<b>Câu 7:</b> Ngun tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe,
29Cu, 30Zn. X là nguyên tố.


<b>A. </b>chỉ có Ca và Zn ; <b>B. </b>chỉ có Ca ;


<b>C. </b>cả Ca, Fe, Zn, Cu ; <b>D. </b>chỉ có Ca, Fe, Zn,


<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron của các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có thể biểu diễn tổng
quát nào dưới đây ?



<b>A. </b>[khí hiếm] ns2 <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar] ns</sub>2<sub> ;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ne] ns</sub>2<sub> ;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub> ;</sub>


<b>Câu 9:</b> Câu nào sau đây không đúng


<b>A. </b>Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các ngun từ thường bằng nhau.


<b>B. </b>Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn ngun tử phi kim


<b>C. </b>Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Mỗi chu kì nào ( trừ chu kì 1) cũng bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một
(...). Trong dấu (...) lần lượt là các từ :


<b>A. </b>kim loại kiềm thổ; halogen . <b>B. </b>kim loại kiềm thổ; khí hiếm .


<b>C. </b>kim loại kiềm ; khí hiếm . <b>D. </b>kim loại kiềm ; halogen .


<b>Câu 11:</b> Tính chất hố học của ngun tố trong nhóm A giống nhau vì:


<b>A. </b>Cấu tạo vỏ electron giống nhau. <b>B. </b>Có electron hố trị giống nhau.


<b>C. </b>Cấu tạo hạt nhân giống nhau. <b>D. </b>Có số lớp e giống nhau


<b>Câu 12:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nớc thấy khối lợng
cc nc tăng 2,66 gam. Kim loại kiềm là:


<b>A. </b>Li <b>B. </b>Na <b>C. </b>K <b>D. </b>Rb


<b>Câu 13:</b> Hòa tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 600 gam dung dịch NaCl 20% được


dung dịch A . Nồng độ % của dung dịch A là


<b>A. </b>16 <b>B. </b>21,3 <b>C. </b>20 <b>D. </b>17,5


<b>Câu 14:</b> Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho


<b>A. </b>khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử


<b>B. </b>khả năng nhường proton cho nguyên tử khác


<b>C. </b>khả năng nhường electron cho nguyên tử khác


<b>D. </b>khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu


<b>Câu 15:</b> Cho 5,4g kim loại M tác dụng với O2 thu được 10,2g oxit có cơng thức M2O3.
Tên kim loại M là:


<b>A. </b>Fe; <b>B. </b>Na; <b>C. </b>Ba; <b>D. </b>Al


<b>Câu 16:</b> Trong một nhóm A trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
ngun tử thì:


<b>A. </b>tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên từ tăng dần


<b>B. </b>độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần


<b>C. </b>tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần


<b>D. </b>tính kim loại tăng dẩn, bán kính nguyên tử giảm dần



<b>Cõu 17:</b> Một hợp chất có cơng thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn
hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2-<sub> nhiều hơn trong M</sub>2+<sub> là 16. Công thức MX là:</sub>


<b>A. </b>CaS <b>B. </b>MgS <b>C. </b>CaO <b>D. </b>MgO


<b>Câu 18: Có </b>bao nhiêu ngun tố mà ngun tử có cấu hình electron phân lớp ngoài
cùng là 4s1<sub>?</sub>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Cõu 19:</b> Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:


<b>A. </b>Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. <b>B. </b>Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.


<b>C. </b>Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. <b>D. </b>Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA.
<b>Cõu 20:</b> Th tớch dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là


<b>A. </b>20ml. <b>B. </b>60ml. <b>C. </b>80ml. <b>D. </b>40ml.


<b>Cõu 21:</b> Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng
hết với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:


<b>A. </b>Sr vµ Ba <b>B. </b>Ca vµ Sr <b>C. </b>Be vµ Mg <b>D. </b>Mg vµ Ca


<b>Câu 22:</b> Nguyên tố X ở chu kì 4 , ngun tử của nó có phân lớp electron ngồi cùng là
4p5<sub>. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5



<b>Câu 23:</b> Hòa tan hết 1,53 gam hỗn hợp Fe , Zn và kim loại M trong dung dịch HCl dư


thấy thốt ra 448 ml khí H2 (đktc) .Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là :


<b>A. </b>1,85 g <b>B. </b>2,24 g <b>C. </b>2,95 g <b>D. </b>3,90 g


<b>Câu 24:</b> Cấu hình electron của 4 nguyên tố:


X: 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>5 <sub>Y: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>1 <sub> Z: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>1 <sub> T: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>4
Ion của 4 nguyên tố trên là:


<b>A. </b>X+, Y+, Z+, T2+ <b>B. </b>X-, Y+, Z3+, T2- <b>C. </b>X-, Y2-, Z3+, T+ <b>D. </b>X+, Y2+, Z+, T
<b>-Cõu 25:</b> Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó
số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt khơng mang điện. Ngun tố R và vị trí của nó
trong bảng HTTH là:


<b>A. </b>Mg ë « 12, chu kú III, nhãm IIA <b>B. </b>F ë « 9, chu kú II, nhãm VIIA


<b>C. </b>Na ë « 11, chu kú III, nhãm IA <b>D. </b>Ne ë « 10, chu kú II, nhãm VIIIA


<b>Câu 26:</b> Nguyên tử của một ngun tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp
ngồi cùng của ngun tử ngun tố đó là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>13


<b>Câu 27:</b> .Trong các ký hiệu về số electron trong phân lớp, kí hiệu nào <b>sai</b> ?
<b>A. </b>4f14<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4d</sub>6<sub> ;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3s</sub>2<sub> ;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2p</sub>8<sub> ;</sub>


<b>Câu 28:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có


6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau
đây?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>14 <b>D. </b>16


<b>Câu 29:</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố, nhóm gồm những ngun tố phi kim điển
hình là nhóm:


<b>A. </b>VIIA. <b>B. </b>VA. <b>C. </b>IIA. <b>D. </b>IA.


<b>Cõu 30:</b> Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?


<b>A. </b> 14<sub>6</sub> x , 14<sub>7</sub> <sub>Y.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
18
40 <sub>X , </sub>


19


40 <sub>Y.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


14
28 <sub>X, </sub>


14


29 <sub>Y.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


9
19 <sub>X, </sub>



10
20 <sub>Y.</sub>


<b>Câu 31:</b> Cho các nguyên tố Cl , Al , Na , P, F . Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự


<b>A. </b>F <Cl < P < Al < Na
<b>B. </b>Na < Al < P < Cl < F
<b>C. </b>Cl< P <Al <Na <F
<b>D. </b>Cl < F < P < Al < Na


<b>Cõu 32:</b> Cation X3+<sub> và anionY</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>.</sub>


KÝ hiƯu cđa c¸c nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:


<b>A. </b>Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhãm VIIA.


<b>B. </b>Mg ë « 12, chu kú III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhãm VIA.


<b>C. </b>Mg ë « 12, chu kú III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhãm VIIA.


<b>D. </b>Al ë « 13, chu kú III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhãm VIA.
<b>Câu 33:</b> Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:


X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>T:</sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Các nguyên tố X, Y là kim loại; Z, T là phi kim (2)



<b>B. </b>Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và
có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. </b>17. <b>B. </b>18. <b>C. </b>23. <b>D. </b>15.


<b>Câu 35:</b> Với hai đồng vị: 6
12


<i>C</i> và 6
13


<i>C</i> và ba đồng vị 8


16


<i>O</i> ; 8
17


<i>O</i> ; 8
18


<i>O</i> có thể tạo


ra bao nhiêu lọai phân tử CO2 khác nhau


<b>A. </b>10 lọai.
<b>B. </b>12 lọai.


<b>C. </b>6 lọai.
<b>D. </b>18 lọai.


<b>Câu 36:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì , hai nhóm A liên tiếp. Số
prơton của ngun tử Y nhiều hơn số prôton của nguyên tử X. Tổng số hạt prôton
trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?


<b>A. </b>Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y


<b>B. </b>Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường


<b>C. </b>Lớp ngồi cùng của ngun tử Y có 5 electron


<b>D. </b>Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Y có 4 electron


<b>Cõu 37:</b> Đồng có hai đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là</sub>


63,5 . Thành phần % về khối lợng của đồng vị 65<sub>Cu có trong muối CuSO</sub>
4 là:


<b>A. </b>28,98%. <b>B. </b>30,56%. <b>C. </b>10,19%. <b>D. </b>9,95%.


<b>Câu 38:</b> Trộn 200ml dung dịch NaBr 1M với 300ml dung dịch NaBr 2M thì thu được
dung dịch có nồng độ mol/l là :


<b>A. </b>1,5 M <b>B. </b>1,6 M <b>C. </b>1,2 M <b>D. </b>0,15 M


<b>Câu 39:</b> Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim ?


<b>A. </b>P < N < F< O <b>B. </b>P < N < O <F <b>C. </b>N < P <O < F <b>D. </b>N< P < F <O



<b>Câu 40:</b> Cấu hình electron của ion X2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong BTH các ngun tố</sub>
hố học, ngun tố X thuộc


<b>A. </b>ckì 3, nhóm VIB.
<b>B. </b>chu kì 4, nhóm IIA.
<b>C. </b>ckì 4, nhóm VIIIB
<b>D. </b>chu kì 4, nhóm VIIIA.


</div>

<!--links-->

×