Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN (I) MÔN HÓA HỌC KHỐI A Trường THPT Hồng lĩnh ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.67 KB, 37 trang )

Trường THPT

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN

Hồng lĩnh

(I)
MƠN HĨA: KHỐI A -B
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
485

Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 ; C6H5 là gốc phenyl
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1: Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc
tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và
C3H8 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO2 (ở
đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu vừa hết
12 gam Br2 trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 65%.

B. 45%.

C. 50%.

D. 75%.


Trang 1/4 - Mã đề thi 485


Câu 2: Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO3)3 1,0 M và
Cu(NO3)2 0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim
loại thu được là:
A. 8,3 gam

B. 6,935 gam C. 6,0 gam

D. 5,6 gam

Câu 3: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1)
đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl2.
(Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau
đây khơng đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thốt ra chậm hơn ở cốc (2)

B. Khí ở cốc

(1) thốt ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2)

D. Cốc (1) ăn

mịn hóa học và cốc (2) ăn mịn điện hóa
Câu 4: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ?

(1) Các


axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được
với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH
đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có
tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các
nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho
sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.

Trang 2/4 - Mã đề thi 485


A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (3), (5)

D.

(3), (5)
Câu 5: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH2O, CH2O2,
C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với
dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng ?

A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly
– Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các
amonoaxit
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2
và một nhóm chức -COOH) ln là số lẽ
Câu 7: Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li  = 5%.
Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd axit này lần lượt
là:
A. 0,01M và pH = 2
pH = 2

B. 0,019M và pH = 3 C. 0,19M và

D. 0,01M và pH = 3
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 8: Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi:
CaCO3 (r)

T0


CaO (r) + CO2 (k)  H > 0

Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao
tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt


B. Duy trì

nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp

D. Thổi

khơng khí nén vào lò nung
Câu 9: Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và
một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X. Cô cạn dd
X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn tồn với điện cực
trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại
ở catot. Giá trị của a là:
A. 16,5 gam B. 11,7 gam C. 18,1 gam D. 18,9 gam
Câu 10: Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với
9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối Clorua và
oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là
A. 55,56%.

B. 50%.

C. 44,44%.

D. 66,67%.

Trang 4/4 - Mã đề thi 485


Câu 11: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl

và C6H5NH3Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có mấy chất
phản ứng ?
A. Một chất. B. Bốn chất. C. Ba chất.

D. Cả năm chất.

Câu 12: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dd KOH
dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung
trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit.
Giá trị của m là:
A. 1,76

B. 4,73

C. 4,46

D. 3,92

Câu 13: Cho phản ứng 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất
oxi hóa là:
A. H2O và OH-

B. H2O

C. Al

D. OH-

Câu 14: Điều nào sau đây luôn đúng:

A. Phản ứng với H2 chứng tỏ tính khử của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol
Ag.
C. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. Phản ứng

tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
Trang 5/4 - Mã đề thi 485


Câu 15: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu
được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và
nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc
Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 25%.

B. 50%.

C. 75%.

D. 90%.

Câu 16: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ
tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p- metylanilin
(4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)

B. (3) < (4) < (2)


< (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

D. (2) < (3) <

(4) < (1) < (5) < (6)
Câu 17: Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khơng khí
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho
hỗn hợp Y vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và
dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định giá trị của m ?
A. 27,2

B. 26,4

C. 25,6

D. 28,8

Câu 18: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế
được các chất sau: polibutađien, polistiren, poli(butađien-stiren) ?
A. 7.

B. 8.

C. 5.

D. 6.
Trang 6/4 - Mã đề thi 485



Câu 19: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO2 0,5M được dd A
Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được dd B và 7,8
gam chất kết tủa Sục CO2 vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị
của m là:
A. 4,0 gam

B. 16,0 gam C. 12,0 gam D. 8,0 gam

Câu 20: Trong phịng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều
chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4

(đặc, nóng)

→ NaHSO4 (hoặc Na2SO4) +

HX (khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được
hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI

B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI

D. HF và HCl
Câu 21: Este X có CTPT C4H8O2 thoả mãn các điều kiện: X



 H 2 
 O,H



Y1 + Y2 ; Y1  Y2. Tên gọi của X là:
 O2 , xt

A. Etyl axetat B. Metyl propionat

C. Isopropyl fomiat

D. Propyl fomiat
Câu 22: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd
Ba(HCO3)2 là:
Trang 7/4 - Mã đề thi 485


A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện
thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO2 (đktc). CTPT của A là:
A. C4H4

B. C2H2

C. C6H12

D. C6H6

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong

đó số mol của ion Cl- gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dd
X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd
X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)2 dư được 2,5 gam kết tủa Mặt
khác, nếu đun sơi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 5,92 gam B. 2,96 gam C. 3,67 gam D. 7,47 gam
Câu 25: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có
electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 12

B. 9

C. 4

D. 2

Câu 26: Cho 4,48 lít khi CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd
Ca(OH)2 xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x là:
A. 0,07 M

B. 0.08 M

C. 0,085 M

D. 0,04 M
Trang 8/4 - Mã đề thi 485


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của
benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a

mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. C6H4(OH)2.

B. C6H5-CH2OH.

C. HO-CH2-C6H4-COOH.

D. HO-C6H4-CH2OH.

Câu 28: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi
cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của ngun tố X với hiđro, X
chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là:
A. 60,0%

B. 40,0%

C. 27,27%

D. 50,0%

Câu 29: Cho V(lít) khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd
Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá trị củaV để kết
tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
V≤ 6,72 lít

C. 2,24 lít ≤

D. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít


Câu 30: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung
dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư.
Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam

Trang 9/4 - Mã đề thi 485


Câu 31: Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na2SO3 +
KMnO4 + X



Na2SO4 + MnO2 + KOH

A. HCl

B. H2O C. NaOH

D.

H2SO4
Câu 32: Este đơn chức X có mạch cacbon không nhánh, chỉ chứa C,
H, O và không chứa các nhóm chức khác Biết tỉ khối hơi của X so
với CH4 là 6,25. Khi cho 5,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH
đun nóng, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn dd thu được 7,0 gam muối
khan. Công thức cấu tạo của X là:
CH 2-CH 2 -C=O


A.

CH 2 -CH 2 -O

CH3-CH-CH2
CH2-O

C. CH3COO-CH2-CH=CH2

C=O

B.

D. HCOO-

CH2-CH2 –CH=CH2
Câu 33: Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận
xét nào về X, Y, Z, P,Q là khơng đúng:
A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất
Trang 10/4 - Mã đề thi 485


Câu 34: Cho các trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI ;
(2) Axit HF tác dụng với SiO2 ; (3) MnO2 tác dụng với dd HCl đặc,
đun nóng ; (4) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng ; (5) KClO3 tác
dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác dụng với dd FeCl3 ;
(7) Đun nóng dd bão hịa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo
ra đơn chất là:

A. 3

B. 5

C. 4

Câu 35: Cho sơ đồ: H2N-R-COOH
COOH

 NaOH
  


B1

 HCl
 


D. 6
 HCl
 


A1

 NaOH 




A2 ; H2N-R-

B 2.

Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. A1 khác B2

B. A2 khác B1

C. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau

D. A1 trùng

với B2 và A2 trùng với B1
Câu 36: Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime
chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl phản ứng
với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 37: Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H2 qua ống sứ đựng 1,68 gam
hỗn hợp các oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau một thời gian

Trang 11/4 - Mã đề thi 485



phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng chất rắn cịn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam B. 1,36 gam C. 1,48 gam D. 1,04 gam
Câu 38: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp)
với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit
cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp
Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được
5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với
dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam. B. 27,0 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol
hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6%

B. 60,0%

C. 25,41%

D. 43,4%

Câu 40: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S
và khí SO2 ; (3) Khí H2S và dd Pb(NO3)2 ; (4) Khí Cl2 và dd NaOH
; (5) Khí NH3 và dd AlCl3 ; (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (7)
Hg và S ; (8) Khí CO2 và dd NaClO ; (9) CuS và dd HCl ; (10)
Dung dịch HCl và dd Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học
ở nhiệt độ thường là:
Trang 12/4 - Mã đề thi 485



A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai
phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a)
Câu 41a: Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 200C cần 27
phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400C trong 3
phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói trên ở 500C là:
A. 30 giây

B. 90 giây

C. 60 giây

D. 45 giây

Câu 42a: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X
có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, cịn
tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm
thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và anhiđrit axetic


B. Metanol

và axit axetic
C. Etanol và axit axetic

D. Etanol và

anhiđrit axetic
Câu 43a: Cho ba kim loại: M, R, Z. Biết E0 (M2+/ M) = - 0,76V và
E0 (R2+/ R) = + 0,34V ; khi cho Z vào dd muối của R thì có phản
Trang 13/4 - Mã đề thi 485


ứng xảy ra, còn khi cho Z vào dd muối của M thì khơng xảy ra phản
ứng và E0pin (M – Z) = + 0,63 V.
E0 pin (Z–R) có giá trị là:
A. 0,47V.

B. 1,10V.

C. 0,21V.

D. 1,05V.

Câu 44a: Ở dạng mạch vịng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản
ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ

B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ


C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ

D. Mantozơ, glucozơ

Câu 45a: Axit cacaboxylic mạch khơng phân nhánh X có cơng thức
(CHO)n. Cứ 0,5 mol X tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 1,0 mol
CO2. Dùng P2O5 để tách loại H2O khỏi X thu được hợp chất Y có
cấu tạo mạch vịng. Tên gọi của X là:
A. Axit ađipic

B. Axit fumalic (axit trans-

butenđioic)
C. Axit maleic (axit cis-butenđioic)

D. Axit oleic

Câu 46a: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt
(II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước
cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng
xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau
đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn
Trang 14/4 - Mã đề thi 485


phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với khơng khi
rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng
thích hợp ; (3) Sục khơng khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3)


B. (1) ; (2) ; (3)

C. (1) ; (3) D. (1) ;

(2)
Câu 47a: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, NaHCO3,
Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 48a: Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia
phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd brom, dd
KMnO4 ; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ;
(4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số trường hợp phát biểu
không đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 49a: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với
dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và

anđehit. CTCT của A là:
A. CH2Br-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CHBr2.
CHBr-CHBr2.

C. CH3-

D. CH3-CBr2-CH2Br.

Trang 15/4 - Mã đề thi 485


Câu 50a: Muối X có CTPT là CH6O3N2. Đun nóng muối X với dd
NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp chất chứa C,
H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd
Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 6,8 gam

B. 8,3 gam

C. 8,5 gam

D. 8,2 gam

B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41b đến câu 50b)
Câu 41b: Có 5 dd hố chất khơng nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng
0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S,
K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp
vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch ?
A. 1 dung dịch


B. 3 dung dịch

C. 5 dung dịch

D. 2 dung dịch
Câu 42b: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2,
AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag

B. CuO, FeO, Ag

C. NH4NO2, Cu, AgO, FeO D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 43b: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế
tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd HCl thu
Trang 16/4 - Mã đề thi 485


được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng
phân tử lớn nhất là:
A. 8

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 44b: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ
chuyển hoá sau:
Z


Cu ( OH )2 / NaOH



dung dịch xanh lam

0

t



kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z)

không thể là
A. glucozơ

B. fructozơ

C. mantozơ

D. saccarozơ

Câu 45b: Trong dãy điện hóa của kim lọai, vị trí một số cặp oxi
hóa- khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Ni2+/Ni,
Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Kim lọai sắt phản ứng được với dd muối Fe(NO3)3
B. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III)
C. Các kim lọai Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dd muối

sắt (III)
D. Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 luôn xẩy ra
Câu 46b: Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ;
NaHCO3.

Trang 17/4 - Mã đề thi 485


A. HO-C6H4-OH
C6H5OH

B. C6H5-COOH

C.

D. H-COO-C6H5

Câu 47b: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử
H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt
hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol
CO2 : số mol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. CH4O, C2H4O, C2H4O2

D. C2H6O, C3H6O, C3H6O2

Câu 48b: Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 0,5M, sau đó
thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và khí
NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa
hết ion Cu2+.

A. 200 ml

B. 400 ml

C. 300 ml

D. 60 ml

Câu 49b: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li

.

Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch:
CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O
có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm tăng
độ điện li  của dd X ?
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Trang 18/4 - Mã đề thi 485


Câu 50b: . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi
tăng dần từ trái sang phải là ?
A. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH B. CH3CHO; C2H5OH;

C2H6; CH3COOH
C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. C2H6; C2H5OH;
CH3CHO; CH3COOH
--------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------Trường THPT
Hồng lĩnh

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN (II)
MƠN HĨA: KHỐI A -B
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí
sinh:..........................................................................

Mã đề

Số báo

thi 485

danh:...............................................................................

Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
Trang 19/4 - Mã đề thi 485


24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137; Au = 197 ; C6H5 là gốc phenyl
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1

đến câu 40)
Câu 1: Cho 240 ml dd KOH 1,5M vào V lít dd AlCl3 aM thu được
7,8 gam kết tủa Nếu cho 100 ml dd KOH 1,5M vào V lít dd AlCl3
aM thì số gam kết tủa thu được là:
A. 5,85 gam. B. 2,6 gam.

C. 3,9 gam.

D. 3,25 gam.

Câu 2: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể
rửa cá với:
A. Giấm.

B. Nước muối.

C. Nước

D. Cồn.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể
khí ở nhiệt độ thường) thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác, cho 1,6
gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 5,0 gam. CTCT của hai
ankin trên là:
A. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.

B. CH≡CH và CH3-C≡CH.


D. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
Trang 20/4 - Mã đề thi 485


Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. CH3COOH + Cu(OH)2. B. CH3COONa + C6H5OH.
C. C6H5ONa + CO2 + H2O.

D. C6H5ONa + CH3COOH.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Cho Br2 lỏng vào benzen lắc kỉ, rồi cho thêm 1 ít bột Fe vào,
đun nhẹ có khí thốt ra, dd Br2 nhạt dần.
B. Cho benzen vào dd Br2/H2O, rồi lắc kĩ có hiện tượng dd phân
lớp. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới k0 màu.
C. Cho Brom lỏng vào benzen lắc rồi để yên tạo ra dd màu vàng
nhạt.
D. Cả stiren và naphtalen đều có khả năng làm mất màu dd Brom.
Câu 6: Nhiệt phân 18,0 gam Fe(NO3)2 trong bình chân khơng đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rằn và a mol hỗn hợp 2
khí. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 5,6 gam và 0,3 mol.
0,25 mol.

B. 8,0 gam và 0,225 mol. C. 7,2 gam và
D. 8,0 gam và 0,25 mol.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản
phẩm gồm 2 mol CO2, 11,2 lít N2 (ở đktc) và 63 gam H2O. Tỉ khối
hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dd HCl và dd

Trang 21/4 - Mã đề thi 485


NaOH. Cho X tác dụng với NaOH thu được khí Y. Đốt cháy Y thu
được sản phẩm làm đục nước vơi trong. X có cơng thức cấu tạo là:
A. CH2(NH2)COOH.
CH3CH2COONH4.

B. HCOONH3CH3.

C.

D. CH3COONH4.

Câu 8: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dd AgNO3 (dư).
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng
cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dd CuSO4 (dư), sau khi kết
thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a - 0,1) gam. Giá trị
của a là:
A. 43,1 gam. B. 34,3 gam. C. 54,1 gam. D. 16,1 gam.
Câu 9: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dd HCl 1,5M thu
được dd A Cho dd A tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dd B,
làm bay hơi dd B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 19,875 gam.

B. 8,775 gam. C. 14,025 gam. D.

11,10 gam.
Câu 10: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ:
A. Có bọt khí thốt ra


B. Có kết tủa trắng và bọt khí.

C. Khơng có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng.

Trang 22/4 - Mã đề thi 485


Câu 11: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở
trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
khi nói về X.
A. X là kim loại tan được cả trong dd HCl và dd NaOH.
B. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4.
C. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngồi cùng.

D. X là kim

loại chuyển tiếp.
Câu 12: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu
được chất rắn X và dd Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác
dụng được với dd Y ?
A. BaCl2, HCl, Cl2.
Na2SO4,Cl2.

B. Br2, NaNO3, KMnO4. C. NaOH,
D. KI, NH3, NH4Cl.

Câu 13: Cho các chất:

Toluen, polistiren, phenol, anilin, axit


acrylic, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất phản ứng
được với nước brom là:
A. 5.

B. 7.

Câu 14: Có sơ đồ : C3H6O

C. 6.
 H 2 ; xt



D. 9.
A

0

 H 2 SO4 d ;170 C


B

 H 2 ; xt



C3H8
Bao nhiêu chất có cơng thức C3H6O thoả mãn sơ đồ trên:

Trang 23/4 - Mã đề thi 485


A. 1 chất.

B. 2 chất.

C. 4 chất.

D. 3 chất.

Câu 15: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O2. X vừa có thể phản
ứng với dd NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có
H2SO4 đặc xúc tác, ở 1400C). Số CTCT có thể có của X là:
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không dùng để xác định đặc điểm
cấu tạo mạch hở của phân tử của glucozơ ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan chứng tỏ phân tử
glucozơ tọa thành một mạch hở không phân nhánh.
B. Phản ứng với axit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axit để chứng
minh có 5 nhóm – OH trong phân tử.
C. Phản ứng tráng gương, tác dụng với nước brom để chứng tỏ
trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.

D. Hịa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức–
OH.
Câu 17: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 bằng
260 ml dd HCl 1M vừa đủ, thu được dd Y chứa 2 muối với tổng
khối lượng là 16,67 gam. Giá trị của m là:
A. 11,60.

B. 9,52.

C. 11,34.

D. 9,26.
Trang 24/4 - Mã đề thi 485


Câu 18: Đun nóng 4,08 gam phenyl axetat với 100ml dd NaOH
1M. Cô cạn dd sau phản ứng được m gam chất rắn khan, biết hiệu
suất phản ứng đạt 100%. Gía trị của m là:
A. 8,08.

B. 5,94.

C. 7,54.

D. 6,28.

Câu 19: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh X tác dụng
vứa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dd Y chứa
2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol
tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm.

A. 1 axit, 1 este.

B. 2 este.

C. 1 este, 1 ancol.

D. 1 axit, 1 ancol.
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dãy các chất HCHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3 đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tất cả các ancol no đơn chức đun nóng với axit H2SO4 đặc ở
170oC đều cho sản phẩm hữu cơ là olefin.
C. Tất cả các ancol no, đa chức, đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo
dung dịch màu xanh lam.
D. Phenol dư tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
Câu 21: Nung 21,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (phản ứng
nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl
Trang 25/4 - Mã đề thi 485


×