Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Toán học 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 305 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<i>(Đề thi có 05 trang) </i>


<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b><sub>Mã đề: 305 </sub></b>


<b>Câu 1: Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? </b>


<b>A. 9. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2: Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 10 bởi một mặt phẳng song song với trục và </b>
cách trục một khoảng bằng 3 ta được thiết diện là


<b>A. hình vng có diện tích bằng 50. </b> <b>B. hình chữ nhật có diện tích bằng 100. </b>
<b>C. hình chữ nhật có diện tích bằng 80. </b> <b>D. hình chữ nhật có diện tích bằng 60. </b>
<b>Câu 3: Cho dãy số </b>( )<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi 1


1
3


.


2 5, 1


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>


<i>u</i> <sub>+</sub> <i>u</i> <i>n</i>


=


 <sub>=</sub> <sub>−  </sub>


 Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4: Hình nón có bán kính đáy </b><i>R </i>và đường sinh <i>l </i>thì có diện tích xung quanh bằng
<b>A. </b><i>R</i>3. <b>B. </b><i>Rl</i>. <b>C. </b>2<i>Rl</i>. <b>D. </b><i>l</i>2.
<b>Câu 5: Phương trình 2sin</b><i>x</i>=1 có một nghiệm là


<b>A. </b>
4


<i>x</i>=

. <b>B. </b> .


2


<i>x</i>=

<b>C. </b>


6


<i>x</i>=

. <b>D. </b>



3


<i>x</i>=

.


<b>Câu 6: Cho hình bình hành </b><i>MNPQ.</i> Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>MN</i> biến điểm <i>Q</i> thành điểm nào sau đây?
<b>A. Điểm </b><i>M.</i> <b>B. Điểm </b><i>Q.</i> <b>C. Điểm </b><i>P.</i> <b>D. Điểm </b><i>N.</i>


<b>Câu 7: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? </b>


<b>A. 12. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 8: Tìm </b> lim3 2
1
<i>n</i>
<i>I</i>


<i>n</i>



=


+ .


<b>A. </b><i>I</i>=3. <b>B. </b><i>I</i>=2. <b>C. </b><i>I</i> = −2. <b>D. </b><i>I</i> = −3.
<b>Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> 4 2


3 2018


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + tại điểm có hồnh độ bằng 1 có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>=2<i>x</i>+2018. <b>B. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2016. <b>C. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2018. <b>D. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2020.


<b>Câu 10: Cho </b>


2
3
1
2
5 . 5


5 .
5


<i>x</i>


= Giá trị của <i>x </i>là
<b>A. </b>3.


2 <b>B. </b>


11
.


6 <b>C. </b>


4
.


3 <b>D. </b>


7
.


6




<b>Câu 11: Khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 12: Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số </b><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>3+<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2−<sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>−<sub>2019</sub><sub>là đúng? </sub>
<b>A. Nghịch biến trên khoảng </b>

(

− −; 3

)

. <b>B. Nghịch biến trên khoảng </b>

(

−3;1

)

.
<b>C. Nghịch biến trên khoảng </b>

(

1;+

)

. <b>D. Đồng biến trên khoảng </b>

(

−3;1

)

.


<b>Câu 13: Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B BA</i>; =<i>a SA</i>, = 2<i>a</i>và <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>SAB</i>) bằng bao nhiêu?


<b>A. 90</b>0. <b>B. 60</b>0. <b>C. 45</b>0. <b>D. 30</b>0.


<b>Câu 14: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng </b>2 3<i>a</i>, cạnh bên bằng 3 3<i>a</i> có thể tích bằng
<b>A. </b>27a3. <b>B. </b>27 3<i>a</i>3. <b>C. </b>9<i>a</i>3. <b>D. </b>9 3<i>a</i>3.


<b>Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? </b>


<b>A. 27261. </b> <b>B. 27216. </b> <b>C. 1134. </b> <b>D. 21726. </b>
<b>Câu 16: Cho </b><i>a</i>0 và <i>a</i>1. Giá trị của biểu thức <i><sub>a</sub></i>log <i>a</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>9. <b>C. </b> 3 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 17: Giá trị cực tiểu của hàm số </b> 2


4 3



<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 18: Cho số thực dương </b><i>x, </i>biểu thức rút gọn của


2 3
3


6
. .


.


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>




= là


<b>A. </b>3<i>x</i>2. <b>B. </b> <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>. <b>D. </b> 2


.
<i>x</i>
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b> <i>x</i>



<i>y</i>=− là


<b>A. </b> \{0}. <b>B. </b>(0;+). <b>C. </b>(−;0). <b>D. </b> .


<b>Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị </b>


của hàm số nào? 4


2


-5


<i>y</i>


<i>x</i>


O 1
-1


1


<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2+1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+1. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+2<i>x</i>2+1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 1.
<b>Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song (</b><i>P</i>), (<i>Q</i>) và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. Nếu </b> nằm trên (<i>Q</i>) thì  song song với (<i>P</i>).
<b>B. Nếu </b> nằm trên (<i>P</i>) thì  song song với (<i>Q</i>).
<b>C. Nếu </b> song song với (<i>P</i>) thì  song song với (<i>Q</i>).
<b>D. Nếu </b> cắt (<i>P</i>) thì  cắt (<i>Q</i>).


<b>Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số </b> 2



ln( 1).


<i>y</i>= <i>x</i> + +<i>x</i>


<b>A. </b> ' <sub>2</sub> 1 .
1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


=


+ + <b>B. </b> 2


2 1


' .


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ +



<b>C. </b><i>y</i>'=2<i>x</i>+1. <b>D. </b> ' <sub>2</sub> 2 1 .


( 1) ln10


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ +


<b>Câu 23: Cắt khối cầu tâm </b><i>I, </i>bán kính <i>R</i>=5 bởi một mặt phẳng (<i>P</i>) cách <i>I</i> một khoảng bằng 4, diện tích thiết
diện là


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>16 . <b>C. </b>25 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 24: Hàm số </b> 4 2


2 3


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có số điểm cực trị là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 25: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 2
1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



=


+ là


<b>A. </b><i>y</i>= −1. <b>B. </b><i>x</i>= −2. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −1.
<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>3</sub> <sub>2</sub>1


3
+
=


− −


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một
tiệm cận đứng.


<b>A. </b> 0
4


  −



<i>m</i>


<i>m</i> . <b>B. </b>


0
4


  −


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>C. </b>


0
4


  −


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i> .


<b>Câu 27: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và tam giác <i>SAB</i> đều. Một điểm <i>M</i> thuộc
cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> =<i>x</i>

(

0 <i>x</i> <i>a</i>

)

,

( )

 là mặt phẳng đi qua <i>M</i> song song với <i>SA</i> và <i>SB</i>. Tính diện tích
thiết diện của hình chóp <i>S.ABCD</i> cắt bởi

( )

 theo <i>a</i> và <i>x</i>.


<b>A. </b> 3

(

<i>a</i>2−<i>x</i>2

)

. <b>B. </b> 3

(

2 2

)



3 <i>a</i> −<i>x</i> . <b>C. </b>

(

)



2 2
3


4 <i>a</i> −<i>x</i> . <b>D. </b>

(

)



2 2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>=

(

sin<i>x</i>−cos<i>x</i>

)

2+2cos 2<i>x</i>+3sin cos<i>x</i> <i>x</i> lần lượt là
, ,


<i>M m</i> khi đó tổng <i>M</i>+<i>m</i> bằng


<b>A. </b>

2

. <b>B. </b>

17



2

. <b>C. </b>


13


4



. <b>D. </b>

17

.


<b>Câu 29: Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3. Gọi <i>E</i>là trung điểm


<i>SC</i>. Một mặt phẳng chứa<i>AE</i>cắt các cạnh <i>SB</i>và <i>SD</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích


khối chóp .<i>S AMEN</i>.


<b>A. </b>9cm 3 <b>B. </b>6 cm . 3 <b>C. </b>7 cm . 3 <b>D. </b>8cm . 3


<b>Câu 30: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tơn theo </b>
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh <i>x </i>(cm), chiều cao
<i>h </i>(cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của <i>x </i>để diện tích của mảnh
tơn cần dùng là nhỏ nhất.


<b>A. 100. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 300. </b> <b>D. 1000. </b>


<b>Câu 31: Cho khai triển </b>


1


0 1


1 1 1


3 3 ... 3


2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>





 <sub>+</sub>  <sub>=</sub>   <sub>+</sub>   <sub>+ +</sub>


     


      . Tìm <i>n</i> biết tỉ số giữa số hạng thứ


tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .


<b>A. </b><i>n</i>=10. <b>B. </b><i>n</i>=5. <b>C. </b><i>n</i>=8. <b>D. </b><i>n</i>=6.


<b>Câu 32: Cho các số thực dương phân biệt </b> <i>a</i> và <i>b</i>. Biểu thức thu gọn của biểu thức
4


4 4 4 4


4 16


− +


= −


− +


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>P</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> có dạng


4 4


= +


<i>P</i> <i>m a</i> <i>n b</i>. Khi đó biểu thức liên hệ giữa <i>m</i> và <i>n</i> là
<b>A. </b><i>m n</i>+ = −2. <b>B. </b>2<i>m n</i>− = −3. <b>C. </b><i>m n</i>− =0. <b>D. </b><i>m</i>+3<i>n</i>= −1.
<b>Câu 33: Phương trình </b>

(

)



1 sin cos 2 sin


1
4


cos


1 tan 2


 


+ + <sub></sub> + <sub></sub>


 <sub> =</sub>


+


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




có 2 họ nghiệm dạng <i>x</i>= +α <i>k</i>2π<b>, </b>
β 2π


= +


<i>x</i> <i>k</i> 3


2 2


; ; ;


 − 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>k</i>  


 


  . Khi đó β α− bằng
<b>A. </b>

8



3





. <b>B. </b>


3




. <b>C. </b>

4



3




. <b>D. </b>


6




.
<b>Câu 34: Hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>y</i>= <i>f x</i>'( )


và hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình vẽ bên
Khẳng định nào sau đây đúng?


2


5 <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i><b>O</b></i> <b>1</b> <b>3</b>



<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có một điểm cực tiểu. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) đồng biến trên (−;1).
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>=1. <b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có hai điểm cực trị.
<b>Câu 35: Cho hàm số </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


+ có đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>=2<i>x</i>−3. Đường thằng <i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i>, khi đó hồnh độ trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> là


<b>A. </b>−4 .


3 <b>B. </b>−3 .4 <b>C. </b>4.3 <b>D. </b>3 .4
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>h</i>


<i>h</i> <i><sub>h</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SA</i>=<i>a</i>,


5 , 2 .



= =


<i>AD</i> <i>a AB</i> <i>a</i> Điểm <i>E</i> thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>CE</i>=<i>a</i>. Tính theo <i>a</i> bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện <i>SAED</i>.


<b>A. </b> 26
4


<i>a</i>


. <b>B. </b> 26


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>2 26


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 26


2
<i>a</i>


.
<b>Câu 37: Biết</b><i>a</i>=log 12,<sub>7</sub> <i>b</i>=log 24,<sub>12</sub> khi đó giá trị của log 168 tính theo a, b là <sub>54</sub>


<b>A. </b> 1
(8 5 )



+ −


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> . <b>B. </b>


(8 5 )
1




+ −


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab a</i>. <b>C. </b>


(8 5 )
1



+


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> . <b>D. </b>


1


.
(8 5 )


+


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 38: Cho cấp số nhân </b>

( )

<i>x<sub>n</sub></i> có 2 4 5


3 5 6


10
.
20


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + =


 − + =


 Tìm <i>x</i>1 và cơng bội <i>q</i>.


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>= −1,<i>q</i>=2. <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub>=1,<i>q</i>= −2. <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub>=1,<i>q</i>=2. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub>= −1,<i>q</i>= −2.


<b>Câu 39: Cho hàm số </b>


(

1

)



2 1

=
+
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

( )

<i>C</i> . Gọi điểm <i>M x y</i>

(

0; 0

)

với <i>x</i>0  −1 là điểm thuộc

( )

<i>C</i> , biết
tiếp tuyến của

( )

<i>C</i> tại điểm <i>M</i> cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, và tam giác


<i>OAB</i> có trọng tâm <i>G</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x</i>+ =<i>y</i> 0. Hỏi giá trị của <i>x</i><sub>0</sub>+2<i>y</i><sub>0</sub> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>7


2. <b>B. </b>


5
2


− . <b>C. </b> 7


2


− . <b>D. </b>5


2.



<b>Câu 40: Cho hình vuông </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>IS</i> ⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và 3
2
=<i>a</i>


<i>SI</i> . Gọi


, ,


<i>M N P</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>BC SD SB</i>, , . Tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường
thẳng <i>NP</i> và <i>AC</i>.


<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>2 3.


3
<i>a</i>


<b>D. </b> 3
4
<i>a</i>


.


<b>Câu 41: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b>2<i>a</i> là


<b>A. </b>4<i>a</i>2 3. <b>B. </b>8<i>a</i>2 3. <b>C. </b>2<i>a</i>2 3. <b>D. </b><i>a</i>2 3.


<b>Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt
phẳng đáy là  thỏa mãn cos 1


3
=


 . Mặt phẳng

( )

<i>P</i> qua <i>AC</i> và vuông góc với mặt phẳng

(

<i>SAD</i>

)

chia khối
chóp .<i>S ABCD</i> thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là <i>V V V</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> ( <sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub>). Tính 1


2
<i>V</i>


<i>V</i> .
<b>A. </b>2


9. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


1


9.


<b>Câu 43: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích </b>5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2<sub>, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m</sub>2<sub>. </sub>


Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là
<b>A. 18209 . </b> <b>B. </b>57582. <b>C. </b>58135. <b>D. 12525 . </b>
<b>Câu 44: Biết rằng </b><i>a b</i>+ =4 và <sub>3</sub>


1
lim
1 1

 <sub>−</sub> 
 <sub>−</sub> <sub>−</sub> 
 
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> hữu hạn, khi đó lim→1 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>


 
= <sub></sub> − <sub></sub>
− −
 
<i>x</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>L</i>


<i>x</i> <i>x</i> bằng



<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. </b>−2.


<b>Câu 45: Gọi </b><i><sub>M</sub></i>=<sub>3</sub>log0,54<sub>; N = 3</sub>log0,513<sub>.</sub>


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>N</i> 1 <i>M</i>. <b>B. </b><i>N</i><i>M</i>1. <b>C. </b><i>M</i>  <i>N</i> 1. <b>D. </b><i>M</i>  1 <i>N</i>.
<b>Câu 46: Cho hai số thực </b><i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn 4


3
 


<i>a</i> <i>b</i> và biểu thức


3


2


16 log 3log


12 16
 
= <sub></sub> <sub></sub>+

 
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>



<i>b</i> có giá trị


nhỏ nhất. Tính <i>a b</i>+ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 47: Cho hàm số </b> 4

(

2

)

2


2 1 1


= − − + +


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (<i>m</i> là tham số). Tìm tất cả các giá trị <i>m</i>để hàm số có cực
đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.


<b>A. </b><i>m</i>=0. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b> 1.
2
=


<i>m</i> <b>D. </b> 1.


2
= −


<i>m</i>


<b>Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số 1 3 1 2 2 3 4


3 2


= − + − +



<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch


biến trên một đoạn có độ dài là 3?


<b>A. </b><i>m</i>= −1; <i>m</i>=9. <b>B. </b> <i>m</i>=9. <b>C. </b><i>m</i>=1;<i>m</i>= −9. <b>D. </b><i>m</i>= −1.
<b>Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 log<sub>3</sub>


2 1


= + −


+ −


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>x</i> xác định trên


( )

2;3 .


<b>A. 1</b> <i>m</i> 2. <b>B. </b>−  1 <i>m</i> 2. <b>C. </b>−  1 <i>m</i> 2. <b>D. 1</b> <i>m</i> 2.


<b>Câu 50: Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , lần lượt lấy 1, 2, 3 và <i>n</i> điểm phân biệt


(

<i>n</i>3, <i>n</i>

)

khác , , , <i>A B C D</i>. Tìm <i>n</i>, biết số tam giác có ba đỉnh là ba trong số <i>n</i>+6 điểm đã lấy là 439.


<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 11. </b>


---



--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×