Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.93 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>
<i>(Đề thi có 05 trang) </i>
<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b><sub>Mã đề: 305 </sub></b>
<b>Câu 1: Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? </b>
<b>A. 9. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 2: Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 10 bởi một mặt phẳng song song với trục và </b>
cách trục một khoảng bằng 3 ta được thiết diện là
<b>A. hình vng có diện tích bằng 50. </b> <b>B. hình chữ nhật có diện tích bằng 100. </b>
<b>C. hình chữ nhật có diện tích bằng 80. </b> <b>D. hình chữ nhật có diện tích bằng 60. </b>
<b>Câu 3: Cho dãy số </b>( )<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi 1
1
3
.
2 5, 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub>+</sub> <i>u</i> <i>n</i>
=
<sub>=</sub> <sub>− </sub>
Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>3.
<b>Câu 4: Hình nón có bán kính đáy </b><i>R </i>và đường sinh <i>l </i>thì có diện tích xung quanh bằng
<b>A. </b><i>R</i>3. <b>B. </b><i>Rl</i>. <b>C. </b>2<i>Rl</i>. <b>D. </b><i>l</i>2.
<b>Câu 5: Phương trình 2sin</b><i>x</i>=1 có một nghiệm là
<b>A. </b>
4
<i>x</i>=
2
<i>x</i>=
6
<i>x</i>=
3
<i>x</i>=
<b>Câu 6: Cho hình bình hành </b><i>MNPQ.</i> Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>MN</i> biến điểm <i>Q</i> thành điểm nào sau đây?
<b>A. Điểm </b><i>M.</i> <b>B. Điểm </b><i>Q.</i> <b>C. Điểm </b><i>P.</i> <b>D. Điểm </b><i>N.</i>
<b>Câu 7: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? </b>
<b>A. 12. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 10. </b>
<b>Câu 8: Tìm </b> lim3 2
1
<i>n</i>
<i>I</i>
<i>n</i>
−
=
+ .
<b>A. </b><i>I</i>=3. <b>B. </b><i>I</i>=2. <b>C. </b><i>I</i> = −2. <b>D. </b><i>I</i> = −3.
<b>Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> 4 2
3 2018
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + tại điểm có hồnh độ bằng 1 có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>=2<i>x</i>+2018. <b>B. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2016. <b>C. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2018. <b>D. </b><i>y</i>= − +2<i>x</i> 2020.
2
3
1
2
5 . 5
5 .
5
<i>x</i>
= Giá trị của <i>x </i>là
<b>A. </b>3.
2 <b>B. </b>
11
.
6 <b>C. </b>
4
.
3 <b>D. </b>
7
.
−
<b>Câu 11: Khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 12: Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số </b><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>3+<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2−<sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>−<sub>2019</sub><sub>là đúng? </sub>
<b>A. Nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Câu 13: Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>B BA</i>; =<i>a SA</i>, = 2<i>a</i>và <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>SAB</i>) bằng bao nhiêu?
<b>A. 90</b>0. <b>B. 60</b>0. <b>C. 45</b>0. <b>D. 30</b>0.
<b>Câu 14: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng </b>2 3<i>a</i>, cạnh bên bằng 3 3<i>a</i> có thể tích bằng
<b>A. </b>27a3. <b>B. </b>27 3<i>a</i>3. <b>C. </b>9<i>a</i>3. <b>D. </b>9 3<i>a</i>3.
<b>Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? </b>
<b>A. 27261. </b> <b>B. 27216. </b> <b>C. 1134. </b> <b>D. 21726. </b>
<b>Câu 16: Cho </b><i>a</i>0 và <i>a</i>1. Giá trị của biểu thức <i><sub>a</sub></i>log <i>a</i>3
<b>A. </b>3. <b>B. </b>9. <b>C. </b> 3 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 17: Giá trị cực tiểu của hàm số </b> 2
4 3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ là
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 18: Cho số thực dương </b><i>x, </i>biểu thức rút gọn của
2 3
3
6
. .
.
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= là
<b>A. </b>3<i>x</i>2. <b>B. </b> <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>. <b>D. </b> 2
.
<i>x</i>
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b> <i>x</i>
<i>y</i>=− là
<b>A. </b> \{0}. <b>B. </b>(0;+). <b>C. </b>(−;0). <b>D. </b> .
<b>Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị </b>
của hàm số nào? 4
2
-5
<i>y</i>
<i>x</i>
O 1
-1
1
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2+1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+1. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+2<i>x</i>2+1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 1.
<b>Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song (</b><i>P</i>), (<i>Q</i>) và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. Nếu </b> nằm trên (<i>Q</i>) thì song song với (<i>P</i>).
<b>B. Nếu </b> nằm trên (<i>P</i>) thì song song với (<i>Q</i>).
<b>C. Nếu </b> song song với (<i>P</i>) thì song song với (<i>Q</i>).
<b>D. Nếu </b> cắt (<i>P</i>) thì cắt (<i>Q</i>).
<b>Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số </b> 2
ln( 1).
<i>y</i>= <i>x</i> + +<i>x</i>
<b>A. </b> ' <sub>2</sub> 1 .
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
+ + <b>B. </b> 2
2 1
' .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
+ +
<b>C. </b><i>y</i>'=2<i>x</i>+1. <b>D. </b> ' <sub>2</sub> 2 1 .
( 1) ln10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
+ +
<b>Câu 23: Cắt khối cầu tâm </b><i>I, </i>bán kính <i>R</i>=5 bởi một mặt phẳng (<i>P</i>) cách <i>I</i> một khoảng bằng 4, diện tích thiết
diện là
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>16 . <b>C. </b>25 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 24: Hàm số </b> 4 2
2 3
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + có số điểm cực trị là
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 25: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
+ là
<b>A. </b><i>y</i>= −1. <b>B. </b><i>x</i>= −2. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −1.
<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>3</sub> <sub>2</sub>1
3
+
=
− −
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một
tiệm cận đứng.
<b>A. </b> 0
4
−
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
0
4
−
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>C. </b>
0
4
−
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i> .
<b>Câu 27: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và tam giác <i>SAB</i> đều. Một điểm <i>M</i> thuộc
cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> =<i>x</i>
<b>A. </b> 3
3 <i>a</i> −<i>x</i> . <b>C. </b>
2 2
3
4 <i>a</i> −<i>x</i> . <b>D. </b>
2 2
3
<b>Câu 28: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>=
<i>M m</i> khi đó tổng <i>M</i>+<i>m</i> bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 29: Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3. Gọi <i>E</i>là trung điểm
<i>SC</i>. Một mặt phẳng chứa<i>AE</i>cắt các cạnh <i>SB</i>và <i>SD</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích
<b>A. </b>9cm 3 <b>B. </b>6 cm . 3 <b>C. </b>7 cm . 3 <b>D. </b>8cm . 3
<b>Câu 30: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tơn theo </b>
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh <i>x </i>(cm), chiều cao
<i>h </i>(cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của <i>x </i>để diện tích của mảnh
tơn cần dùng là nhỏ nhất.
<b>A. 100. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 300. </b> <b>D. 1000. </b>
<b>Câu 31: Cho khai triển </b>
1
0 1
1 1 1
3 3 ... 3
2 2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
−
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub>
. Tìm <i>n</i> biết tỉ số giữa số hạng thứ
tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .
<b>A. </b><i>n</i>=10. <b>B. </b><i>n</i>=5. <b>C. </b><i>n</i>=8. <b>D. </b><i>n</i>=6.
<b>Câu 32: Cho các số thực dương phân biệt </b> <i>a</i> và <i>b</i>. Biểu thức thu gọn của biểu thức
4
4 4 4 4
4 16
− +
= −
− +
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> có dạng
4 4
= +
<i>P</i> <i>m a</i> <i>n b</i>. Khi đó biểu thức liên hệ giữa <i>m</i> và <i>n</i> là
<b>A. </b><i>m n</i>+ = −2. <b>B. </b>2<i>m n</i>− = −3. <b>C. </b><i>m n</i>− =0. <b>D. </b><i>m</i>+3<i>n</i>= −1.
<b>Câu 33: Phương trình </b>
1 sin cos 2 sin
1
4
cos
1 tan 2
+ + <sub></sub> + <sub></sub>
<sub> =</sub>
+
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có 2 họ nghiệm dạng <i>x</i>= +α <i>k</i>2π<b>, </b>
β 2π
= +
<i>x</i> <i>k</i> 3
2 2
; ; ;
−
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
. Khi đó β α− bằng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
.
<b>Câu 34: Hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>y</i>= <i>f x</i>'( )
và hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình vẽ bên
Khẳng định nào sau đây đúng?
2
5 <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i><b>O</b></i> <b>1</b> <b>3</b>
<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có một điểm cực tiểu. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) đồng biến trên (−;1).
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>=1. <b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có hai điểm cực trị.
<b>Câu 35: Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>=2<i>x</i>−3. Đường thằng <i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i>, khi đó hồnh độ trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> là
<b>A. </b>−4 .
3 <b>B. </b>−3 .4 <b>C. </b>4.3 <b>D. </b>3 .4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i> <i><sub>h</sub></i>
<b>Câu 36: Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SA</i>=<i>a</i>,
5 , 2 .
= =
<i>AD</i> <i>a AB</i> <i>a</i> Điểm <i>E</i> thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>CE</i>=<i>a</i>. Tính theo <i>a</i> bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện <i>SAED</i>.
<b>A. </b> 26
4
<i>a</i>
. <b>B. </b> 26
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>2 26
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 26
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 37: Biết</b><i>a</i>=log 12,<sub>7</sub> <i>b</i>=log 24,<sub>12</sub> khi đó giá trị của log 168 tính theo a, b là <sub>54</sub>
<b>A. </b> 1
(8 5 )
+ −
−
<i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> . <b>B. </b>
(8 5 )
1
−
+ −
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab a</i>. <b>C. </b>
(8 5 )
1
−
+
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> . <b>D. </b>
1
+
−
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 38: Cho cấp số nhân </b>
3 5 6
10
.
20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + =
− + =
Tìm <i>x</i>1 và cơng bội <i>q</i>.
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>= −1,<i>q</i>=2. <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub>=1,<i>q</i>= −2. <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub>=1,<i>q</i>=2. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub>= −1,<i>q</i>= −2.
2 1
−
=
+
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị
<i>OAB</i> có trọng tâm <i>G</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x</i>+ =<i>y</i> 0. Hỏi giá trị của <i>x</i><sub>0</sub>+2<i>y</i><sub>0</sub> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>7
2. <b>B. </b>
5
2
− . <b>C. </b> 7
2
− . <b>D. </b>5
2.
<b>Câu 40: Cho hình vuông </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>IS</i> ⊥
<i>SI</i> . Gọi
, ,
<i>M N P</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>BC SD SB</i>, , . Tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường
thẳng <i>NP</i> và <i>AC</i>.
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>2 3.
3
<i>a</i>
<b>D. </b> 3
4
<i>a</i>
.
<b>A. </b>4<i>a</i>2 3. <b>B. </b>8<i>a</i>2 3. <b>C. </b>2<i>a</i>2 3. <b>D. </b><i>a</i>2 3.
<b>Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt
phẳng đáy là thỏa mãn cos 1
3
=
. Mặt phẳng
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>2
9. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
1
<b>Câu 43: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích </b>5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2<sub>, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m</sub>2<sub>. </sub>
Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là
<b>A. 18209 . </b> <b>B. </b>57582. <b>C. </b>58135. <b>D. 12525 . </b>
<b>Câu 44: Biết rằng </b><i>a b</i>+ =4 và <sub>3</sub>
1
lim
1 1
→
<sub>−</sub>
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> hữu hạn, khi đó lim→1 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>
− −
<i>x</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. </b>2. <b>B. 1. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. </b>−2.
<b>Câu 45: Gọi </b><i><sub>M</sub></i>=<sub>3</sub>log0,54<sub>; N = 3</sub>log0,513<sub>.</sub>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>N</i> 1 <i>M</i>. <b>B. </b><i>N</i><i>M</i>1. <b>C. </b><i>M</i> <i>N</i> 1. <b>D. </b><i>M</i> 1 <i>N</i>.
<b>Câu 46: Cho hai số thực </b><i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn 4
3
<i>a</i> <i>b</i> và biểu thức
3
2
16 log 3log
12 16
= <sub></sub> <sub></sub>+
−
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i> có giá trị
nhỏ nhất. Tính <i>a b</i>+ .
<b>Câu 47: Cho hàm số </b> 4
2 1 1
= − − + +
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (<i>m</i> là tham số). Tìm tất cả các giá trị <i>m</i>để hàm số có cực
đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.
<b>A. </b><i>m</i>=0. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b> 1.
2
=
<i>m</i> <b>D. </b> 1.
2
= −
<i>m</i>
<b>Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số 1 3 1 2 2 3 4
3 2
= − + − +
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch
biến trên một đoạn có độ dài là 3?
<b>A. </b><i>m</i>= −1; <i>m</i>=9. <b>B. </b> <i>m</i>=9. <b>C. </b><i>m</i>=1;<i>m</i>= −9. <b>D. </b><i>m</i>= −1.
<b>Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 log<sub>3</sub>
2 1
= + −
+ −
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>x</i> xác định trên
<b>A. 1</b> <i>m</i> 2. <b>B. </b>− 1 <i>m</i> 2. <b>C. </b>− 1 <i>m</i> 2. <b>D. 1</b> <i>m</i> 2.
<b>Câu 50: Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , lần lượt lấy 1, 2, 3 và <i>n</i> điểm phân biệt
<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 11. </b>
---
--- HẾT ---