Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KỲ THI THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b>


(Đề thi có 06 trang)


<b>KỲ THI THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC </b>
<b>2017-2018 </b>


<b>Bài thi: TOÁN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời</i>
<i>gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 485</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng </b>2<i>a</i> 3 và đường chéo của mặt
bên bằng 4 .<i>a</i>


<b>A. </b>2 3<i>a</i>3 <b>B. </b>6 3<i>a</i>3 <b>C. </b>4<i>a</i>3 <b>D. </b>12<i>a</i>3
<b>Câu 2: Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều có cạnh bằng </b>4 3 .


<b>A. </b>2 3 <b>B. </b>3 3 <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 3:</b> Đồ thị cho bởi hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?


<b>A. </b>y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>y = x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>y = x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>y = – x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub>


<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số




2
y 2x x  


là:


<b>A. </b>

0;2

<b>B. </b>


1
0;


2


 


 


  <b><sub>C. </sub></b>

0; 2

<b><sub>D. </sub></b>

 ;0

 

 2;



<b>Câu 5:</b> Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?




<b>A. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y x</i> 4 3<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2.


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số



2
y x 3 x 



. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

;3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



-4 -3 -2 -1 1 2


-4
-3
-2
-1
1
2


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>A. </b>


1 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b><sub>B. </sub></b>


1 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b>


3 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>D. </sub></b>


1 2
1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>2 là:


<b>A. 4</b> <b>B. -1</b> <b>C. 0</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 9: Đồ thị hàm số </b> 2
<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x c</i>



 <sub> có tiệm cận ngang </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = 2 và tiệm cận đứng </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 1 thì </sub><i>a</i><i>c</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 10:</b> Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện ?


<b>A. </b>Hình 1<b>.</b> <b>B. </b>Hình 2. <b>C. </b>Hình 3. <b>D. </b>Hình 4<b>.</b>


<b>Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai ?</b>


<b> </b>



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu.</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng rời nhau.</b>
<b>C. Hàm số có 5 điểm cực đại.</b> <b>D. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng rời nhau.</b>
<b>Câu 12: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: </b>


<i>x</i> <sub></sub>- 1 3 +
<i>y</i>' - 0 + 0


<i>-y</i>




 <sub> 1 </sub>


3
1


 
Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>












 




 1;


3
1
;


, đồng biến trên 





 ;1
3
1


<b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

 ;1

, đồng biến trên

1;


<b>C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>












 




 ; 1;
3


1
;


, đồng biến trên 





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

 ;1

 

; 3;

, đồng biến trên

 

1;3


<b>Câu 13: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 600 cm</b>2<sub>. Tính thể tích của khối đó.</sub>
<b>A. 1000 cm</b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. 1250 cm</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. 750 cm</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 250 cm</sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>3 3<i>x</i>212<i>x</i>10 trên đoạn

3;3


là:


<b>A. </b><i>m</i>3;3ax <i>f x</i>

 

1; min3;3 <i>f x</i>

 

35 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3;3ax <i>f x</i>

 

17; min3;3 <i>f x</i>

 

10


<b>C. </b><i>m</i>3;3ax <i>f x</i>

 

17; min3;3 <i>f x</i>

 

35 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i><sub></sub>3;3ax<sub></sub> <i>f x</i>

 

1; min<sub></sub>3;3<sub></sub> <i>f x</i>

 

10


<b>Câu 15:</b> Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số


2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là:</sub>


<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 16: Cho hình chóp </b><i>S</i>.<i>ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i> = <i>a</i>, <i>BC</i> = 2<i>a</i>. Hai mặt bên
(<i>SAB</i>) và (<i>SAD</i>) vng góc với đáy, cạnh <i>SC</i> hợp với đáy một góc 600<sub>. Tính thể tích khối chóp</sub>
<i>S</i>.<i>ABCD</i>.


<b>A. </b> 3
15
2<i><sub>a</sub></i>3


<b>B. </b> 3
5


2<i><sub>a</sub></i>3


<b>C. </b> 3
5
3
<i>a</i>


<b>D. </b> 3
15
3
<i>a</i>


<b>Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của</b><i> m</i> để hàm số


2
2
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub> đồng biến trên mỗi khoảng xác định.</sub>
<b>A. </b>

 ;2

 

 2;

. <b>B. </b> 2 <i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>m</i>

 ;2

 

 2;

. <b>D. </b> 2 <i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


2


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





 <sub> là:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 19: Giả sử ta có hệ thức </b><i>a</i>2<i>b</i>2 7<i>ab a b</i>

, 0

. Hệ thức nào sau đây đúng


<b>A. </b> 2 2 2


a b


2 log log a log b
3




 


<b>B. </b> 2

2 2




a b


log 2 log a log b
3




 


<b>C. </b>




 


2 2 2


a b


4. log log a log b


6 <b><sub>D. </sub></b>2 log2

ab

log a2 log b2


<b>Câu 20: Hàm số </b> 3 2 ( 4) 7
2


3








<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


đạt cực tiểu tại <i>x</i>1<sub> khi và chỉ khi:</sub>
<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 21:</b> Cho hàm số<i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b> 3


<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại<i> A </i>và <i>D</i>; <i>AD = CD </i>=<i> a</i>;


<i>AB=2a</i>, <i><sub>SAB</sub></i><sub> đều nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>). Tính thể tích khối chóp</sub>


<i>S.ABCD</i>


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


<b>B. </b>


3 <sub>2</sub>



2
<i>a</i>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i>3 3
<b>Câu 23: Cho </b>log 52 a; log 53 b. Khi đó tính log 56 theo a và b được kết quả là:


<b>A. </b>a2b2 <b><sub>B. </sub></b>


1


ab <b><sub>C. </sub></b>


ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể
tích của hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là bao nhiêu?


<b>A. </b>6; 12; 24. <b><sub>B. </sub></b>2 3; 4 3;38. <b>C. </b>8; 16; 32. <b>D. </b>2; 4; 8.


<b>Câu 25:</b> Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2017, trường THPT Bến Tre có tổ chức cho học sinh các
lớp tham quan dã ngoại ngoài trời, trong số đó có lớp 12A1. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá
trình tham quan dã ngoại, lớp 12A1 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm


bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn
nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát
đất và cách nhau <i>x</i> m (xem hình vẽ). Tìm <i>x</i> để khoảng khơng gian phía trong lều là lớn nhất?


<b>A. </b><i>x</i>3 3 <b>B. </b><i>x</i>4 <b>C. </b><i>x</i>3 <b>D. </b><i>x</i>3 2


<b>Câu 26: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số </b> 3 ( 6) (2 1)
1 3 2








 <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


có cực đại, cực
tiểu.


<b>A. </b><i>m</i>

 ;3

 

  2;

<b>B. </b><i>m</i>

 ;2

 

 3;


<b>C. </b><i>m</i>

 ;3

 

 2;

<b>D. </b><i>m</i>

 ;2

 

 3;


<b>Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 đường tiệm cận.</b>


<b>A. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b>


2
2


1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 



<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i>10<i>x</i> <b>D. </b>


1
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 28:</b> Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>23 là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0


<b>Câu 29:</b> Cho đường cong <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x</i>1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục tung là:


<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1


<b>Câu 30: Cho đồ thị (</b><i>C</i>): <i>y</i><i>x</i>3 3<i>mx</i>2(3<i>m</i>1)<i>x</i>6<i>m</i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i> m</i> để đồ
thị hàm số (<i>C</i>) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ <i>x</i>1,<i>x</i>2,<i>x</i>3<sub> thỏa mãn điều kiện</sub>


20
3
2
1
2
3
2
2
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>xx</i> <i>x</i> 


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b> 3


3


2

<i>m</i>


<b>B. </b> 3


5
5

<i>m</i>


<b>C. </b> 3


33
3

<i>m</i>


<b>D. </b> 3


22
2

<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> 2
6
3
<i>a</i>



<b>B. </b> 3
2
3
<i>a</i>


<b>C. </b> 2
3
3
<i>a</i>


<b>D. </b> 2
3<i><sub>a</sub></i>3


Câu 32: Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>; <i>SA</i><i>a</i> 5 và vng góc với
mặt phẳng đáy. Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>SB</i>, <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>SD</i>. Tính thể tích
khối chóp <i>S AHK</i>.


A.


3
5 5


24 <i>a</i> <sub>B. </sub>


3
5 5


72 <i>a</i> <sub>C. </sub>


3


5 5


48 <i>a</i> <sub>D. </sub>


3
5 5


36 <i>a</i>


<b>Câu 33: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 3(<i>m</i>1)<i>x</i>2 9<i>x</i> <i>m</i>, với m là tham số thực. Xác định <i>m</i> để hàm số đã
cho đạt cực trị tại <i>x</i>1,<i>x</i>2 sao cho <i>x</i>1 <i>x</i>2 2


<b>A. </b><i>m</i>

 3;1 3

 

  1 3;1

<i><b>B. </b>m</i>

 3;1 3

 

 1 3;1



<i><b>C. </b>m</i>

 3;1 3

 

 1 3;1

<b>D. </b><i>m</i>

 3;1 3

 

  1 3;1



<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh<i>a</i>,


17
2
<i>a</i>
<i>SD</i>


, hình chiếu vng góc <i>H</i>
của <i>S</i> lên mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Tính chiều cao của khối chóp <i>H SBD</i>. theo


<i>a</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>
3


7
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3a


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
5
<i>a</i>


. <b>D. </b>


21
5
<i>a</i>


.


<b>Câu 35:</b> Một bác nơng dân có 3600 m hàng rào và muốn rào lại cánh đồng hình chữ nhật tiếp giáp
với một con sông mà bác được hợp tác xã giao cho để trồng hoa hồng xuất khẩu ra thị trường. Bác
nơng dân đó khơng cần rào phía giáp bờ sơng. Hỏi bác nơng dân có thể rào được cánh đồng với diện
tích lớn nhất là bao nhiêu?


<b>A. </b>1.620.000<i>m</i>2 <b>B. </b>810.000<i>m</i>2 <b>C. </b>3.240.000<i>m</i>2 <b>D. </b>1.440.000<i>m</i>2
<b>Câu 36: Cho hình hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có cạnh 4


3



<i>SA</i>


, tất cả các cạnh cịn lại đều bằng 1. Tính thể
tích khối chóp <i>S.ABCD</i>.


<b>A. </b> 32
39


<b>B. </b> 16
39


<b>C. </b> 32
39
3


<b>D. </b> 96
39


<b>Câu 37:</b> Đồ thị hàm số:


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 




 <sub>có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng </sub><i>y ax b</i>  <sub>, khi đó</sub>
?


<i>a b</i> 


<b>A. </b>– 2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>- 4


<b>Câu 38: Cho hình lăng trụ </b><i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, đỉnh <i>A’</i> cách đều các điểm <i>A</i>,
<i>B</i>, <i>C</i> . Mặt phẳng (<i>P</i>) chứa <i>BC</i> và vng góc với <i>AA</i>’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích
bằng 8


3
2
<i>a</i>


. Tính theo <i>a</i> thể tích khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’
<b>A. </b> 4


3
3
<i>a</i>


<b>B. </b> 16
3
3


<i>a</i>


<b>C. </b> 12
3
3
<i>a</i>


<b>D. </b> 8
3
3
<i>a</i>


<b>Câu 39:</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AC=a</i>, <i>ACB</i>=600<sub>.</sub>


Đường chéo <i>BC’</i> tạo với mặt phẳng (<i>AA’C’C</i>) góc 300<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho</sub>


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 6 <b>C. </b>2<i>a</i>3 3 <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 40:</b> Giá trị của <i>m</i> để đường cong <i>y</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i><i>m</i>) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là:
<b>A. </b>



1
;2
4


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>



1


; \ 2


4


<i>m</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>C. </b>


1
2;


4


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>


1


;
4


<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 41: Với giá trị nào của</b><i> m</i> thì hàm số 3 ( 1) ( 3) 4


1 3 2










 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


đồng biến trên khoảng
)


3
;
0
( <sub>.</sub>



<b>A. </b> 7
12

<i>m</i>


<b>B. </b> 7
12

<i>m</i>


<b>C. </b> 7
12

<i>m</i>


<b>D. </b> 7
12

<i>m</i>


<b>Câu 42:</b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có đáy là tam giác cân tại <i>A, AB=AC=2a</i>,<i>CAB</i> =1200<sub>. Góc</sub>


giữa (<i>A’BC</i>) và (<i>ABC</i>) là 450<sub>. Thể tích khối lăng trụ là</sub>


<b>A. </b>


3
3
2


<i>a</i>


<b>B. </b>2<i>a</i>3 3 <b>C. </b>


3
3
3
<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i>3 3


<b>Câu 43:</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.   . Gọi <i>G G</i>,  lần lượt là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> và
<i>A B C</i>  <sub>, </sub><i>O</i><sub> là trung điểm của </sub><i>GG</i><sub>. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng </sub>

<i>ABO</i>

<sub> với lăng trụ là một hình</sub>
thang. Tính tỉ số <i>k</i> giữa đáy lớn và đáy bé của thiết diện.


<b>A. </b>
3
2
<i>k</i>


<b>.</b> <b><sub>B. </sub></b><i>k</i> 2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


5
2
<i>k</i> 


<b>.</b> <b><sub>D. </sub></b><i>k</i>3<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 44: Gọi </b><i>M</i> là điểm thuộc đồ thị 2
1


2
:
)
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>C</i>


sao cho tiếp tuyến của (<i>C</i>) tại <i>M</i> cắt hai tiệm
cận của (<i>C</i>) tại hai điểm <i>A, B</i> thỏa mãn <i>AB</i>2 10<sub>. Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm </sub><i><sub>M</sub></i>
như trên bằng bao nhiêu?


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là hình thoi, tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Biết <i>AC=2a</i>, <i>BD=3a </i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>SC</i>


<b>A. </b>


3 208


2 217<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
208



217<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>


1 208


2 217<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


1 208
3 217<i>a</i>
<b>Câu 46: Cho </b><i>x</i>2  <i>xy</i><i>y</i>2 2. Giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><i>x</i>2 <i>xy</i><i>y</i>2 bằng:


<b>A. </b>3
2


<b>B. </b>2
1


<b>C. 2</b> <b>D. </b>6


1


<b>Câu 47:</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4 2

<i>m</i>1

<i>x</i>21 có đồ thị

 

<i>C</i> và điểm <i>M</i>

0; 4

, điều kiện của tham số


<i>m</i> để đồ thị

 

<i>C</i> có 3 cực trị <i>A, B, C</i> với <i>A Oy</i> sao cho diện tích tứ giác <i>ABMC</i> bằng 5 2 là:


<b>A. </b><i>m</i>7 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>12

(

<i>km h</i>/

)

<b>.</b> <b>B. </b>15

(

<i>km h</i>/

)

<b>.</b> <b>C. </b>18

(

<i>km h</i>/

)

<b>.</b> <b>D. </b>20

(

<i>km h</i>/

)


<b>Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>y</i>






tan


2017
tan


đồng biến trên
khoảng 







4
;
0 


.


<b>A. </b><i>m</i>0<sub>hoặc </sub>1<i>m</i>2017 <b><sub>B. </sub></b>1<i>m</i>2017


<b>C. </b><i>m</i>0 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>hoặc </sub>1<i>m</i>2017


<b>Câu 50:</b> Cho

 

<i>C</i> là đồ thị của hàm số


2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub>. Tìm các điểm trên </sub><i>M</i> 

 

<i>C</i> <sub> mà tiếp tuyến tại</sub>
mỗi điểm ấy với

 

<i>C</i>

vng góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu


<b>A. </b>


6 5 6
1 ;3


3 6


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b><i>M</i>

1; 3



<b>C. </b>


1 1 <sub>3</sub>6;3 5 6<sub>6</sub> ; 2 1 <sub>3</sub>6;3 5 6<sub>6</sub>


<i>M</i>     <i>M</i>    



    <b><sub>D. </sub></b><sub>Khơng có điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> nào</sub>




</div>

<!--links-->

×