Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra chương 4 - Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN </b>


<b>NGHĨA</b>



<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>



<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>


<b>MÔN: ĐẠI SỐ 8 </b>

<b>(Tiết 66 theo PPCT)</b>



<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


Họ tên:

. . .


Lớp:

. . . .. . .


Điểm

Lời nhận xét của thầy (cô) giáo



<b>Bài 1 (</b>

<b> 1,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : </b>

Tìm các giá trị của x để biểu thức 2x – 2018 nhận giá trị dương.



………
………
……….
………
………


<b>Bài </b>

<b> 2 (</b>

<b> 2,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : Cho a < b, hãy so sánh:</b>



a. 3a + 5 và 3b + 5

b. 5a – 2 và 5b – 2



………
………
……….
………


………
………

<b>Bài </b>

<b> 3 (</b>

<b> 4,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : </b>

Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:



a. 3x – 6

0

b. 2(x + 1) > 5x – (x – 6)



………
……….
………
………
………
……….
………
……….
………
………


c.

(x + 2)



2

<sub> + 3(x + 1) </sub>

<sub></sub>

<sub> x</sub>

2

<sub> – 4 </sub>

<sub>d. </sub>



5 2x

x 5



3

4








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………


………
………
………


<b>Bài </b>

<b> 4 (</b>

<b> 1,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : </b>

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi thu gọn biểu thức:

<i>B</i>

 

4 2

<i>x</i>

<i>x</i>

8

khi x > 2.



………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài </b>

<b> 5 (</b>

<b> 1,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : </b>

Giải phương trình

<i>x</i>

4 2

<i>x</i>

5



………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài </b>

<b> 6 (</b>

<b> 1,0 </b>

<b> điểm)</b>

<b> : </b>

Chứng minh rằng: Nếu x > 0 và y > 0 thì


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y</i>

<i>x</i>

2

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>Bài</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Thang điểm</b>



<b>Bài 1 </b>

Để biểu thức nhận giá trị dương thì 2x – 2018 > 0


2x > 2018




x > 1009



0,5


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 2a</b>

<b> </b>

Ta có: a < b



3a < 3b



3a + 5 < 3b + 5



0,5


0,5


<b>Bài </b>

<b> 2b</b>

<b> </b>

Ta có: a < b



5a < 5b



5a - 2 < 5b - 2



0,5


0,5


<b>Bài </b>

<b> 3a</b>

<b> </b>

3x – 6

0



3x > 6


x > 2



Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình:

<i>S</i>

<i>x x</i>

2


Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.



0,25



0,25


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 3b</b>

<b> </b>

2(x + 1) > 5x – (x – 6)



–2x > 4


x < –2



Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình:

<i>S</i>

<i>x x</i>

 

2


Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.



0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 3c</b>

<b> </b>

(x + 2)

2

<sub> + 3(x + 1) </sub>

<sub></sub>

<sub> x</sub>

2

<sub> – 4 </sub>



x

2

+ 4x + 4 + 3x + 3

x

2

– 4


x




11



7



Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình:



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x x</i>

<sub></sub>






11


7


Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.



0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 3d</b>

<b> </b>





5 2x

x 5



3

4








5 2x

x 5



3

4



 






( 5 2x).4 (x 5).3



  


1



<i>x</i>





Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình:

<i>S</i>

<i>x x</i>

1


Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.



0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 4 </b>

Khi x > 2

2 -

x < 0

4 - 2

x < 0.



Suy ra:

4 2

<i>x</i>

 

4 2

<i>x</i>


Vậy

<i>B</i>

 

4 2

<i>x x</i>

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>B x</i>

 

12

0,25


<b>Bài </b>

<b> 5 </b>



Ta có



<i>x</i>

<i>khi x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>khi x</i>

<i>x</i>



  







 

 



4

4 0

4



4

<sub>4</sub>

<sub>4 0</sub>

<sub>4</sub>



+ Khi x

–4, ta có phương trình: x + 4 = 2x – 5

x = 9 (thoả)



+ Khi x < –4, ta có phương trình: – x – 4 = 2x – 5

x =


1



3

<sub> (không thoả) </sub>


Kết luận: S =

 

9



0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Bài </b>

<b> 6 </b>



Ta có


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y</i>

<i>x</i>

2


<i>x</i>

<i>y</i>




<i>xy</i>






2 2


2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



2

2

2

<sub> ( vì </sub>

<sub>x > 0 và y > 0)</sub>



<i>x</i>

<i>xy y</i>



2

2

2

0


(

<i>x y</i>

)



2

0

<sub> (luôn đúng</sub>

<sub>).</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ 8</b>



<b> </b>



<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>




<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>



<b>Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



<b>Liên hệ giữa thứ</b>


<b>tự và phép cộng;</b>


<b>phép nhân</b>



<b>(3,5 tiết)</b>



- Hiểu ý nghĩa của


các dấu bất đẳng


thức (>, <,

<sub>,</sub>

<sub>)</sub>

.


- Biết áp dụng


tính chất cơ bản


của bất đẳng thức


để so sánh hai số.



- Biết áp dụng


tính chất cơ bản


của bất đẳng thức


để chứng minh


một bất đẳng


thức.



<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>




2 câu

<b>(Bài 1;2)</b>



3,0 điểm


75%



1 câu

<b>(Bài 6)</b>



1,0 điểm


25%



<b>3 câu</b>


<b>4,0 điểm</b>


<b>40%</b>



<b>BPT bậc nhất</b>


<b>một ẩn; BPT</b>


<b>tương đương</b>


<b>Giải BPT bậc</b>


<b>nhất một ẩn</b>



<b>(4 tiết)</b>



- Vận dụng được


các quy tắc biến


đổi bất phương


trình để giải bất


phương trình bậc


nhất một ẩn.


- Sử dụng các



phép biến đổi


tương đương để


đưa bất phương


trình đã cho về


dạng bất phương


trình bậc nhất một


ẩn.



- Biểu diễn tập


hợp nghiệm của


một bất phương


trình trên trục số.



<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>



1 câu

<b>(Bài 3)</b>



4,0 điểm


100%


<b>1 câu</b>


<b>4,0 điểm</b>


<b>40%</b>


<b>Phương trình</b>



<b>chứa dấu giá trị</b>


<b>tuyệt đối</b>



<b>(1,5 tiết)</b>




- Biết bỏ dấu giá


trị tuyệt đối rồi rút


gọn biểu thức có


chứa dấu GTTĐ.


- Biết cách giải


phương trình dạng



ax b

cx d



<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>



2 câu

<b>(Bài 4;5)</b>



2,0 điểm


100%



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>



<b>2 câu</b>


<b>3,0 điểm</b>



<b>30%</b>



<b>3 câu</b>


<b>6,0 điểm</b>




<b>60%</b>



<b>1 câu</b>


<b>1,0 điểm</b>



<b>10%</b>



</div>

<!--links-->

×