Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC </sub></b>
<b>2017-2018</b>
<b>MƠN : HĨA HỌC 12</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 570</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 2:</b> Hịa tan hồn tồn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn tồn bộ khí thu được vào 100 ml
dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối
<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>NaHCO3.
<b>C. </b>NaHCO3 và Na2CO3. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.
<b>Câu 3:</b> Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
<b>A. </b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
<b>A. </b>vơi sống, vơi tơi, thạch cao. <b>B. </b>vôi sống, thạch cao, vôi tôi.
<b>C. </b>vôi sống, thạch cao, đá vôi. <b>D. </b>vôi tôi, thạch cao, vơi sống.
<b>Câu 5:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hồn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thốt ra là
<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 6:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+2; +4, +6. <b>D. </b>+1, +2, +4, +6.
<b>Câu 7:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
<b>A. </b>[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>
<b>Câu 8:</b> Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi
màu xanh là
<b>A. </b>NaOH ; Na2CO3. <b>B. </b>NaHSO4; NaOH. <b>C. </b>NaOH ; Na2SO4. <b>D. </b>NaHSO4;Na2CO3.
<b>Câu 9:</b> Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
<b>A. </b>Mg, Al2O3, Al. <b>B. </b>Mg, K, Na. <b>C. </b>Fe, Al2O3, Mg. <b>D. </b>Zn, Al2O3, Al.
<b>Câu 10:</b> Sục hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao
nhiêu gam kết tủa?
<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>30 gam. <b>C. </b>40 gam. <b>D. </b>20 gam.
<b>Câu 11:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 12:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>khơng màu sang màu da cam. <b>B. </b>không màu sang màu vàng.
<b>C. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>A. </b>KCl, NaNO3. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>Na2SO4, KOH. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.
<b>Câu 14:</b> Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
<b>A. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>B. </b>Na2CO3 và HCl.
<b>C. </b>NaCl và Ca(OH)2. <b>D. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2.
<b>Câu 15:</b> Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng
sạch?
<b>A. </b>Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
<b>B. </b>Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
<b>C. </b>Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
<b>D. </b>Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai</sub>
chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>HCl, Al(OH)3. <b>B. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>Cl2, NaOH.
<b>Câu 17:</b> Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung
dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>73,6 gam. <b>B. </b>59,25 gam. <b>C. </b>57,4 gam. <b>D. </b>65,5 gam.
<b>Câu 18:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>1,12 lít. <b>C. </b>3,36 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 19:</b> Cặp chất <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hố học là
<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>D. </b>Fe + dung dịch FeCl3.
<b>Câu 20:</b><i> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi</i>
trường kiềm là
<b>A. </b>Na, Ba, K. <b>B. </b>Na, Fe, K. <b>C. </b>Ba, Fe, K. <b>D. </b>Be, Na, Ca.
<b>Câu 21:</b> Hóa chất được dùng trong cơng nghiệp dược phẩm(chế thuốc đau dạ dày, …) và cơng
nghiệp thực phẩm có cơng thức hóa học là
<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>K2CO3. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
<b>A. </b>CaCO3 ❑⃗ CaO + CO2. <b>B. </b>Ca(OH)2 + 2CO2 ❑⃗ Ca(HCO3)2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2 ❑⃗ CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>CaCO3 + CO2 + H2O ❑⃗ Ca(HCO3)2.
<b>Câu 23:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2.
<b>Câu 24:</b> Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?
<b>A. </b>2Cr + 3Cl2
t0
2CrCl3. <b>B. </b>2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2.
<b>C. </b>2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3. <b>D. </b>3Fe + 2O2
t0
Fe3O4.
<b>Câu 25:</b> Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
<b>A. </b>34,6%. <b>B. </b>20,5%. <b>C. </b>65,4%. <b>D. </b>79,5%.
<b>Câu 26:</b> Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m là:
<b>A. </b>16. <b>B. </b>24. <b>C. </b>38,4. <b>D. </b>28,8.
<b>Câu 27:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
<b>A. </b>Fe và Cr. <b>B. </b>Fe và Al. <b>C. </b>Al và Cr. <b>D. </b>Mn và Cr.
<b>Câu 28:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
<b>Câu 29:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
<b>A. </b>quặng boxit. <b>B. </b>quặng hematit. <b>C. </b>quặng pirit. <b>D. </b>quặng đôlômit.
<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng?
<b>A. </b>18,58. <b>B. </b>16,05. <b>C. </b>20,15. <b>D. </b>14,04.
---<i>( Cho biết :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;</i>
<i>Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137).</i>
---- HẾT
---Số mol Ba(OH)2 (mol)
Khối lượng kết tủa (gam)
mmax
mmin