Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Địa trường Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 641 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 641
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>
<i><b>(Đề thi có 04 trang) </b></i>


<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Địa lí; Lớp: 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<b>Mã đề thi 641 </b>
Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Cho bảng số liệu:


LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA.


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi (mm) </b>


Hà Nội 1676 989


Huế 2868 1000


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686


So sánh nào sau đây <b>không</b> đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm giữa 3 địa điểm?
<b>A. </b>TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ 2, cân bằng ẩm nhỏ nhất.


<b>B. </b>Địa điểm Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
<b>C. </b>Địa điểm Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm đều lớn nhất.
<b>D. </b>Cả ba địa điểm trên đều có cân bằng ẩm ln ln dương.



<b>Câu 2:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực
đồng bằng Bắc Bộ là


<b>A. </b>Tây Nam. <b>B. </b>Đông Bắc. <b>C. </b>Đông Nam. <b>D. </b>Nam.
<b>Câu 3:</b> Cho bảng số liệu:


LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm)


<b> Tháng</b> <b>I</b> <b>II</b> <b>III</b> <b>IV</b> <b>V</b> <b>VI</b> <b>VII</b> <b>VIII</b> <b>IX</b> <b>X</b> <b>XI</b> <b>XII</b>


Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
TP. Hồ Chí


Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3
<i>(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?
<b>A. </b>Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.


<b>B. </b>Mùa mưa ở Huế từ tháng VI - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI.
<b>C. </b>Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng VIII.
<b>D. </b>Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng IV, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.


<b>Câu 4:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 10, cho biết ở nước ta hệ thống sơng nào có diện tích lưu
vực lớn nhất?


<b>A. </b>Sông Hồng. <b>B. </b>Sông Cửu Long.


<b>C. </b>Sông Cả. <b>D. </b>Sông Ba (Đà Rằng).



<b>Câu 5:</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong các trạm khí hậu sau, trạm khí hậu
nào có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?


<b>A. </b>Cần Thơ. <b>B. </b>Đà Nẵng. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 6:</b> Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát
thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là vùng


<b>A. </b>thềm lục địa. <b>B. </b>Lãnh hải. <b>C. </b>tiếp giáp lãnh hải. <b>D. </b>Đặc quyền kinh tế.
<b>Câu 7:</b> Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là


<b>A. </b> thấp dần từ tây sang đông. <b>B. </b> thấp dần từ bắc xuống nam.
<b>C. </b> cao dần từ bắc xuống nam. <b>D. </b> cao dần từ tây sang đông.
<b>Câu 8:</b> Vào nửa đầu mùa đông, thời tiết miền Bắc có đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 641
<b>Câu 9:</b> Sự khác nhau về thiên nhiên của Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của


<b>A. </b>gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.


<b>B. </b>Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
<b>C. </b>gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới, bão.


<b>D. </b>Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
<b>Câu 10:</b> Địa hình nước ta có đặc điểm chung là


<b>A. </b>đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. <b>B. </b>ít chịu tác động của con người.
<b>C. </b>địa hình của vùng nhiệt đới khô. <b>D. </b>thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.


<b>Câu 11:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công là


<b>A. </b>Tháng 11. <b>B. </b>Tháng 8. <b>C. </b>Tháng 9. <b>D. </b>Tháng 10.


<b>Câu 12:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nộ dung nào sau đây?


<b>A. </b>tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Nhật Bản <b>B. </b>Cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản.
<b>C. </b>Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản. <b>D. </b>Cán cân thương mại của Nhật Bản.
<b>Câu 13:</b> Bản chất của gió mùa mùa đơng là


<b>A. </b>Khối khí xích đạo ẩm. <b>B. </b>Khối khí chí tuyến Nam bán cầu
<b>C. </b>Khối khí ơn đới lục địa. <b>D. </b>Khối khí chí tuyến vịnh Bengan
<b>Câu 14:</b> Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là


<b>A. </b>khí hậu ơn đới hải dương. <b>B. </b>khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
<b>C. </b>khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. <b>D. </b>khí hậu cận xích đạo gió mùa.
<b>Câu 15:</b> Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu


<b>A. </b>ôn đới. <b>B. </b>ôn đới lục địa.


<b>C. </b>cận cực giá lạnh. <b>D. </b>cận nhiệt đới.


<b>Câu 16:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng ln dưới 200C ?


<b>A. </b>Ðiện Biên Phủ. <b>B. </b>Sa Pa. <b>C. </b>Hà Nội. <b>D. </b>Lạng Sơn.
<b>Câu 17:</b> Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là


<b>A. </b>nằm ở bán cầu Đông.



<b>B. </b>nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
<b>C. </b>tiếp giáp với Canada và Braxin.


<b>D. </b>tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh.


<b>Câu 18:</b> Nguồn lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của đồng bằng?


<b>A. </b>Khoáng sản <b>B. </b>Thủy sản <b>C. </b>Du lịch <b>D. </b>Thủy năng
<b>Câu 19:</b> Nước ta nằm ở


<b>A. </b>trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. <b>B. </b>khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 641
<b>C. </b>trung tâm của bán đảo Đơng Dương. <b>D. </b>ngồi rìa của khu vực Đông Nam Á.


<b>Câu 20:</b> Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, các nước khác được phép tự do về


hàng hải và hàng không ở vùng biển nào sau đây của nước ta?
<b>A. </b>Vùng tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b>Nội thủy.


<b>C. </b>Lãnh hải. <b>D. </b>Đặc quyền kinh tế.


<b>Câu 21:</b> Nơi nào sau đây chịu tác động mạnh của gió phơn Tây Nam (gió Tây hoặc gió Lào)?
<b>A. </b>Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phía bắc của khu vực Tây Bắc.


<b>B. </b>Phía bắc của khu vực Tây Bắc và đồng bằng Bắc Trung Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng Bắc Trung Bộ và khu vực Đơng Bắc.


<b>D. </b>Phía nam của khu vực Tây Bắc và vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ.
<b>Câu 22:</b> Tính chất ẩm của khí hậu nước ta là do vị trí



<b>A. </b>gắn liền với lục địa Á - Âu có diện tích rộng lớn.
<b>B. </b>tiếp giáp Biển Đơng ở phía đơng và phía nam.
<b>C. </b>nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của Tín phong.
<b>D. </b>nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
<b>Câu 23:</b> Cho bảng số liệu


NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (0C)


<b>Địa điểm </b> <b>Tháng I </b> <b>Tháng VII </b> <b>Trung bình năm </b>


Hà Nội 16,4 28,9 23,5


Huế 19,7 29,4 25,1


Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8


TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1


Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
<b>B. </b>Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.


<b>C. </b>Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình tháng VII chênh lệch giữa các địa điểm.


<b>Câu 24:</b> Hoạt động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu
<b>A. </b>gây mưa vào mùa hạ cho cả miền Nam và miền Bắc.



<b>B. </b>tạo nên sự đối lập thời tiết giữa Đông và Tây Trường Sơn.
<b>C. </b>gây mưa cho Tây Ngun, gây khơ nóng cho Tây Bắc.
<b>D. </b>tạo nên mùa mưa cho Nam Bộ, gây khô nóng cho Trung Bộ.


<b>Câu 25:</b> Đây là điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí
<b>A. </b>Có tính chất bán đảo. <b>B. </b>Nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
<b>C. </b>Tiếp giáp biển. <b>D. </b>Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
<b>Câu 26:</b> Quốc gia nào có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?


<b>A. </b>Thái Lan <b>B. </b>Ma-lai-xi-a. <b>C. </b>In-đô-nê-xi-a. <b>D. </b>Việt Nam.
<b>Câu 27:</b> Điểm nào sau đây <b>không</b> đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn


<b>A. </b>Giàu tài nguyên động vật. <b>B. </b>Phân bố ở ven biển.
<b>C. </b>Cho năng suất sinh học cao. <b>D. </b>Có nhiều lồi gỗ q.
<b>Câu 28:</b> Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung chủ yếu là do


<b>A. </b>đồi núi ở xa trong đất liền. <b>B. </b>đồi núi ăn lan sát ra biển.
<b>C. </b>bờ biển dài, khúc khuỷu. <b>D. </b>nhiều sông suối đổ ra biển.


<b>Câu 29:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên
đất liền và trên biển với


<b>A. </b>Campuchia, Thái Lan. <b>B. </b>Thái Lan, Trung Quốc.
<b>C. </b>Campuchia, Trung Quốc. <b>D. </b>Trung Quốc, Lào.


<b>Câu 30:</b> Căn cứ vào bản đồ các miền tự nhiên, trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dãy núi Con Voi
có hướng nào sau đây?


<b>A. </b>Vịng cung. <b>B. </b>Tây - Đông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 641
<b>Câu 31:</b> Sơng ngịi Nhật Bản có giá trị về thủy điện là do


<b>A. </b>sơng có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.


<b>B. </b>sơng suối dài, có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.
<b>C. </b>só nhiều sơng lớn, địa hình đồi núi cao chiếm ưu thế.
<b>D. </b>só khí hậu ơn đới và cận nhiệt, mưa quanh năm.
<b>Câu 32:</b> Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng


<b>A. </b>VI. <b>B. </b>VIII. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>X.


<b>Câu 33:</b> Thách thức đối với nước ta trong tồn cầu hóa là
<b>A. </b>cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
<b>B. </b>tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ.


<b>C. </b>tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
<b>D. </b>tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.


<b>Câu 34:</b> Thành tựu nào sau đây của nước ta <b>không</b> phải là thành tựu trực tiếp của công cuộc hội nhập
quốc tế và khu vực?


<b>A. </b>Ngoại thương phát triển mạnh. <b>B. </b>Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
<b>C. </b>Đẩy mạnh hợp tác toàn diện. <b>D. </b>Giữ vững bản sắc văn hóa dân tộc.


<b>Câu 35:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu ?


<b>A. </b>5 vùng. <b>B. </b>3 vùng. <b>C. </b>2 vùng. <b>D. </b>7 vùng.


<b>Câu 36:</b> Cho bảng số liệu sau:



TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2015
(Đơn vị: %0)


<b>Các châu lục </b> <b>Tỉ suất sinh thô </b> <b>Tỉ suất tử thô </b>


Thế giới 20 8


Châu Phi 36 10


Châu Mỹ 16 7


Châu Á 18 7


Châu Âu 11 11


Câu Đại Dương 18 7


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê, cục thống kê Việt Nam 2015) </i>
Dựa vào bảng số liệu nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Châu Phi có tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ cao nhất.
<b>B. </b>Châu Phi có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất
<b>C. </b>Tỉ suất tử thô của các châu lục cao hơn của thế giới.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô của các châu lục đều cao hơn của thế giới.


<b>Câu 37:</b> Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của
<b>A. </b>lãnh hải. <b>B. </b>đường cơ sở. <b>C. </b>đường bờ biển. <b>D. </b>tiếp giáp lãnh hải.
<b>Câu 38:</b> Xét theo tọa độ địa lí, lãnh thổ nước ta nằm ở



<b>A. </b>phần Nam của bán cầu Tây. <b>B. </b>phần Bắc của bán cầu Đông.
<b>C. </b>phần Bắc của bán cầu Tây. <b>D. </b>phần Nam của bán cầu Đông.


<b>Câu 39:</b> Ðặc ðiểm nào sau ðây của sơng ngịi nýớc ta <b>khơng</b> phải là hệ quả từ tác ðộng của khí hậu nhiệt
ðới ẩm gió mùa?


<b>A. </b>Chế độ nước theo mùa. <b>B. </b>Tổng lượng phù sa lớn.
<b>C. </b>Tổng lượng dòng chảy lớn. <b>D. </b>Phần lớn là các sông nhỏ.


<b>Câu 40:</b> Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các


<b>A. </b>dãy núi hình cánh cung lớn mở rộng ra về phía bắc và đơng bắc.
<b>B. </b>dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
<b>C. </b>khối núi, cao ngun đá vơi đồ sộ ở phía bắc và phía nam.
<b>D. </b>đỉnh núi có độ cao trên 2000m nghiêng dần về phía đơng.


---


</div>

<!--links-->

×