Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

ÔN TẬP T VIỆT 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.87 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Hệ thống kiến thức</b>


<i><b>1. Từ ghép</b></i>
<i><b>2. Từ láy</b></i>
<i><b>3. Đại từ</b></i>


<i><b>4. Từ Hán Việt</b></i>
<i><b>6. Quan hệ từ</b></i>


<i><b>7.Chữa lỗi về quan hệ từ</b></i>
<i><b>8. Từ đồng nghĩa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG 1</b>



Câu 1: Thế nào là từ phức? Từ phức có mấy loại? Cho


ví dụ mỗi loại?



Câu 2: Đại từ là gì? Có mấy loại đại từ? Cho ví dụ?



- Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất…
được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói
hoặc dùng để hỏi.


- Đại từ có hai loại: Đại từ để trỏ, đại từ để hỏi.
- Ví dụ: tơi, mình, ai, bao nhiêu…


- Từ phức là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
- Từ phức có hai loại là <i><b>từ ghép</b></i>, <i><b>từ láy.</b></i>


- Ví dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG 2</b>



Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt là gì? Nêu các sắc thái ý
nghĩa của từ Hán Việt?


Câu 2: Thế nào là quan hệ từ? Nêu các lỗi thường gặp về quan
hệ từ?


- Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt là yếu tố Hán Việt.
- Các sắc thái ý nghĩa của từ Hán Việt :


+ Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tơn kính.
+ Tạo sắc thái tao nhã, tránh cảm giác thô tục, ghê sợ.


+ Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí xã hội xa xưa.


- Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu,
so sánh, nhân quả,…giữa các bộ phận của câu hay giữa câu
với câu trong đoạn văn.


- Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:
+ Thiếu quan hệ từ.


+ Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa.
+ Thừa quan hệ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG 3</b>



Câu 1: Nêu khái niệm về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng
âm? Cho ví dụ?



Câu 2. Thành ngữ là gì? Thành ngữ có thể giữ những chức vụ
gì trong câu ?


- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau. Ví dụ: cần cù và siêng năng.


-Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: nóng – lạnh.


- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.


Ví dụ: Chúng tơi ngồi vào <i><b>bàn</b></i> để <i><b>bàn</b></i> bạc.


- Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý
nghĩa hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG 4</b>



Câu 1: Thế nào là điệp ngữ? Tác dụng của điệp ngữ?


- Câu 2: Thế nào là chơi chữ? Có các lối chơi chữ nào?


- Khi nói hoặc viết, người ta có thể dùng biện pháp lặp lại từ
ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp ngữ; từ ngữ được lặp lại
gọi là điệp ngữ.


-Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để


tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,…làm câu văn hấp dẫn và thú vị
- Các lối chơi chữ thường gặp là:


+ Dùng từ ngữ đồng âm.


+ Dùng lối nói trại âm (gần âm).
+ Dùng cách điệp âm.


+ Dùng lối nói lái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4. Đại từ “nó” trong câu “ Người học giỏi nhất lớp tơi là nó.” </b>
<b>đảm nhiệm chức vụ vai ngữ pháp gì?</b>


<b>B. Từ ghép</b>


<b>A.Từ láy</b> <b>C. Từ đơn</b>


<b>Câu 1: Các từ “ ghế gỗ, cá cơm, cái cặp” là:</b>


<b>Câu 2: Dịng nào sau đây bao gồm tồn từ láy ?</b>


<b>C. Lúng túng, rì rào, cá cờ.</b>


<b>A. Lao xao, liêu xiêu, xăm xăm.</b>


<b>B. Xanh xanh, cỏ cây, đỏ ối.</b> <b>D. Rào rào, ào ào, căng phồng</b>


<b>Câu 3: Đại từ nào sau đây không phải là đại từ trỏ người?</b>


<b>D. Ai</b>



<b>B. Họ</b> <b>C. Hắn</b>


<b>A.Nàng</b>


<b>B. Vị ngữ</b>


<b>A. Chủ ngữ</b> <b>C. Định ngữ</b> <b>D. Bổ ngữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng quan hệ từ?</b>


<b>C. Gia sản</b>
<b>A. Gia vị </b> <b>B. Gia tăng </b>


<b>Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong </b>
<b>từ “ gia đình”?</b>


<b>Câu 6. Từ ghép Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?</b>


<b>C. Sơn thủy</b>
<b>B. Quốc kỳ</b>


<b>A. Sơn lâm</b> <b>D. Giang sơn</b>


<b>Câu 7. Ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ “như” trong câu “ Mặt trời </b>
<b>như quả cầu lửa khổng lồ.” là:</b>


<b>B. Quan hệ so sánh </b> <b>D. Quan hệ đối lập </b>
<b>C. Quan hệ nhân quả </b>
<b>A. Quan hệ sở hữu. </b>



<b>C. Lan xinh đẹp, dịu dàng, tốt bụng.</b>
<b>A.Tôi với Lan chơi rất thân.</b>


<b>B. Chúng tôi thân như hình với bóng.</b>
<b>D. Nếu Lan giận thì tơi rất buồn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 12.Thành ngữ nào sau đây có nghĩa là “ý tưởng viển vơng, thiếu thực tế, thiếu tính khả thi”?</b>


<b>B. Hỏng</b>


<b>A. Mất</b> <b>C. Đi </b>


<b>Câu 9.Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “chết” trong câu </b>
<b>“Chiếc ô tô đã bị chết máy”? </b>


<b>Câu 10. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong dịng </b>
<b>sau :</b><i><b>“Nước ... khơng cứu được lửa…”</b></i>


<b>C. nặng – nhẹ </b>
<b>D. xa – gần </b>
<b>A. thấp – cao </b>


<b>B. lạnh – nóng </b>


<b>Câu 11.Nghĩa của thành ngữ “da mồi tóc sương”trong 2 dịng thơ:</b>
<b>Chốc đà mười mấy năm trời,</b>


<b> Cịn ra khi đã da mồi tóc sương.</b>



<b>D. Chỉ tuổi già</b>
<b>B.Chỉ người khoẻ mạnh</b>


<b>C.Chỉ người trung niên </b>
<b>A. Chỉ tuổi trẻ</b>


<b>A. Đeo nhạc cho mèo </b> <b><sub>C. Đẽo cày giữa đường </sub></b>
<b>B. Thầy bói xem voi </b> <b>D. Ếch ngồi đáy giếng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Điệp ngữ cách quãng và điệp ngữ chuyển tiếp.</b>


<b>A. Điệp ngữ nối tiếp và điệp ngữ chuyển tiếp.</b>
<b>B. Điệp ngữ nối tiếp và điệp ngữ cách quãng.</b>


<b>Câu 13: Xác định các dạng của điệp ngữ trong bài thơ “ Cảnh khuya”:</b>


<i><b>Tiếng suối trong như tiếng hát xa,</b></i>
<i><b>Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,</b></i>
<i><b> Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.</b></i>


<i><b>Câu 14: Thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ Hán Việt “ bách </b></i>
<i><b>chiến bách thắng” là:</b></i>


<b>C. Lá ngọc cành vàng</b>
<b>A. Trăm trận trăm thắng</b>


<b>D. Miệng nam mô bụng bồ dao găm</b>
<b>B. Nửa tin nửa ngờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Dùng lối nói lái</b>
<b>A. Dùng từ đồng âm</b>


<b>B. Dùng lối nói trại âm( gần âm)</b>


<b>Câu 16 . Bài ca dao sau đây sử dụng lối chơi chữ nào?</b>


<b>Bà già đi chợ Cầu Đơng</b>


<b>Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?</b>
<b>Thầy bói xem quẻ nói rằng:</b>


<b>Lợi thì có lợi nhưng răng khơng cịn. </b>


<i><b>Câu 15. Lối chơi chữ nào đã được sử dụng trong câu “ Trên trời </b></i>
<i><b>rớt xuống mau co”.</b></i>


<b>C. Dùng cách điệp âm.</b>


<b>B. Dùng từ ngữ đồng âm.</b> <b><sub>D. Dùng lối nói lái.</sub></b>


<b>A. Dùng lối nói trại âm( gần âm).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Hãy đặt câu với các từ, các thành ngữ </b>



<b>sau</b>

<i><b>: mũm mĩm, thủ thỉ, thêm bạn bớt </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub>Dặn dị</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố</b>

<b><sub>VÈ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT</sub></b>



Nghe vẻ nghe ve
Nghe vè ôn tập


Kiến thức tiếng Việt
Lớp 7 bạn ơi


Từ phức hai loại
Là ghép và láy
Đại từ hai loại


Bạn chớ loay hoay
Nhớ đáp đúng ngay
Là hỏi và trỏ


Ai mà học giỏi
So sánh danh từ
Động từ, tính từ
Với quan hệ từ


Không khó bạn nhé
Từ Hán Việt nè


Được cấu tạo là


Yếu tố Hán Việt


Cũng như thuần Việt


Chính phụ, đẳng lập
Chính là hai loại


Cùng ba sắc thái
Ý nghĩa biểu trưng
Tiếp đến chúng tơi
Có sự khác biệt


Một anh đồng nghĩa
Nghĩa giống với nhau
Hoặc gần giống nhau
Chứ không trái ngược
Như từ trái nghĩa


Thêm từ đồng âm
Âm đọc giống nhau
Nhưng nghĩa khác biệt
Chẳng liên quan gì


Bạn nhớ đấy chứ


Thành ngữ là tôi
Cấu tạo cố định
Ý nghĩa hoàn chỉnh
Từ ngữ nhắc lại
Nổi bật ý nha


Gây cảm xúc mạnh
Chính là điệp ngữ
Đơi chút ngộ nghĩnh


Chơi chữ có ngay
Lợi dụng về âm
Và nghĩa đặc sắc
Tăng phần thú vị
Nếu hiểu chưa kĩ
Ôn tập bạn ơi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×