Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa trường Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 357 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 357
<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>
(Đề thi gồm có 04 trang)


<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC - Khối: 12 </b>


<i>Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>357 </b>
<b>Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: </b>


H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.


<b>Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 21,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 2: Một axit no A có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H3O2. Công thức phân tử của axit A là


<b>A. C</b>6H9O6. <b>B. C</b>4H6O4. <b>C. C</b>2H3O2. <b>D. C</b>8H12O8.


<b>Câu 3: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại </b>
monosaccarit là:



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 4: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm </b>
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 5: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là </b>


<b>A. C</b>2H6 <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 6: Etyl axetat không tác dụng với </b>


<b>A. H</b>2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). <b>B. O</b>2, to.


<b>C. dung dịch NaOH (đun nóng). </b> <b>D. H</b>2 (xúc tác Ni, nung nóng).


<b>Câu 7: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng </b>
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Mantozơ. </b> <b>D. Fructozơ. </b>


<b>Câu 8: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là: </b>


<b>A. phenol </b> <b>B. axit clohidric </b> <b>C. ancol etylic </b> <b>D. axit axetic. </b>
<b>Câu 9: Etyl axetat có công thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3CH2COOCH3.



<b>Câu 10: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở? </b>


<b>A. CH</b>5N. <b>B. CH</b>3N. <b>C. C</b>2H5N. <b>D. CH</b>4N.


<b>Câu 11: Chất nào sau đây là amin bậc 2? </b>


<b>A. (CH</b>3)2CH-NH2. <b>B. (CH</b>3)3N <b>C. H</b>2N-CH2-NH2. <b>D. CH</b>3-NH-CH3.


<b>Câu 12: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng được với dung


dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 13: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH</b>3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 8,20. </b> <b>B. 14,80. </b> <b>C. 12,30. </b> <b>D. 10,20. </b>


<b>Câu 14: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 357
<b>A. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. </b> <b>B. Sản xuất rượu etylic. </b>


<b>C. Thuốc tăng lực trong y tế. </b> <b>D. Tráng gương, tráng ruột phích. </b>
<b>Câu 16: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là </b>


A.C2H5OH. B.NaCl. C.C6H5NH2. D. CH3NH2.



<b>Câu 17: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra </b>
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. C</b>2H5COOC2H3. <b>B. C</b>2H3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 18: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là: </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 19:</b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. NaCl. </b> <b>D. H</b>2O.


<b>Câu 20: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg</b>2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?


<b>A. KOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. Ca(OH)</b>2. <b>D. HCl </b>


<b>Câu 21: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.


(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.



(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 22: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O</b>2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18


mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị


của b là


<b>A. 54,84. </b> <b>B. 60,36. </b> <b>C. 53,16. </b> <b>D. 51,12. </b>


<b>Câu 24: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO</b>2


sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm


dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là


<b>A. 72,0. </b> <b>B. 75,6. </b> <b>C. 90,0. </b> <b>D. 64,8. </b>



<b>Câu 25: Thủy phân hồn tồn oligopeptit X có phân tử khối 601 đvC chỉ thu được glyxin và alanin. Có </b>
bao nhiêu mắt xích glyxin và alanin trong oligopeptit trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 357
<b>Câu 26: Sục từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của


số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:


Tỉ lệ a : b tương ứng là


<b>A. 2 : 3. </b> <b>B. 5 : 4. </b> <b>C. 4 : 5. </b> <b>D. 4 : 3. </b>


<b>Câu 27: Cho 5 lít dung dịch HNO</b>3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc


súng khơng khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là


<b>A. 7,5. </b> <b>B. 6,5. </b> <b>C. 9,5. </b> <b>D. 8,5. </b>


<b>Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trăng



X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. </b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. </b>
<b>C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. </b> <b>D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. </b>
<b>Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: </b>


(C6Hl0O5)n
enzim


<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>l2</sub><sub>O</sub><sub>6</sub> enzim


C2H5OH


Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o<sub> cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu </sub>


suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là


<b>A. 3,600. </b> <b>B. 10,800. </b> <b>C. 6,912. </b> <b>D. 8,100. </b>


<b>Câu 30: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là </b>
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít


CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là


<b>A. 73. </b> <b>B. 45. </b> <b>C. 59. </b> <b>D. 31. </b>


<b>Câu 31: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: </b>
Thí nghiệm đó là:


<b>A. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng bột MnO</b>2.



<b>B. Cho dung dịch H</b>2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.


<b>C. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO</b>3.


<b>D. Cho dung dịch H</b>2SO4 lỗng vào bình đựng hạt kim loại Zn.


<b>Câu 32: Có bao nhiêu peptit có công thức phân tử C</b>6H12O3N2?


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 33: Chất có phần trăm khối lượng nitơ cao nhất </b>


<b>A. Glyl-Ala. </b> <b>B. Lysin. </b> <b>C. Gly-gly. </b> <b>D. Val-Ala. </b>


<b>Câu 34: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 357
(e) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.


(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.


(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 35: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được



200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4


gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. 0,30. </b> <b>B. 0,10. </b> <b>C. 0,20. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi </b>
X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần dùng


0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:


<b>A. 13,90%. </b> <b>B. 26,40%. </b> <b>C. 8,88%. </b> <b>D. 50,82%. </b>


<b>Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.


Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5<sub>, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần </sub>


trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 63. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 73. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H</b>2SO4 loãng, thu được dung dịch X.


Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ



dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng


dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị m là </sub>


<b>A. 2,88. </b> <b>B. 2,42. </b> <b>C. 2,96. </b> <b>D. 3,52. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic </b>
no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của anđehit fomic bằng số mol
của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và


22,4 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau


khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là ?


<b>A. 21,8 gam. </b> <b>B. 36,9 gam. </b> <b>C. 32,7 gam. </b> <b>D. 34,8 gam. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy </b>
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun


nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là


<b>A. 3,14 gam. </b> <b>B. 3,84 gam. </b> <b>C. 2,72 gam. </b> <b>D. 3,90 gam. </b>


---


--- HẾT ---


</div>


<!--links-->

×