1
1
LẬP TRÌNH C++
LẬP TRÌNH C++
§5. Các cấu trúc điều khiển
§5. Các cấu trúc điều khiển
2
2
I. Cấu trúc tuần tự
I. Cấu trúc tuần tự
Cú pháp :
Cú pháp :
S1;
S1;
S2;
S2;
Thực hiện xong S1
Thực hiện xong S1
Rồi thực hiện S2
Rồi thực hiện S2
Tuần tự thực thi tiến trình. Mỗi lệnh được thực
Tuần tự thực thi tiến trình. Mỗi lệnh được thực
thi theo một chuỗi từ trên xuống, xong lệnh này
thi theo một chuỗi từ trên xuống, xong lệnh này
rồi chuyển xuống lệnh kế tiếp.
rồi chuyển xuống lệnh kế tiếp.
Ví dụ
Ví dụ
1. Tráo 2 số a và b
1. Tráo 2 số a và b
Giả sử a=8, b=15 thì sau khi tráo a=15 và b=8
Giả sử a=8, b=15 thì sau khi tráo a=15 và b=8
2. Đọc vào số lượng và giá đơn vị, tính thuế (5%
2. Đọc vào số lượng và giá đơn vị, tính thuế (5%
của soluong*dongia)
của soluong*dongia)
S2
S1
3
3
II. Cấu trúc phân nhánh
II. Cấu trúc phân nhánh
a. Cấu trúc 1 :
a. Cấu trúc 1 :
Cú pháp :
Cú pháp :
If (DK)
If (DK)
{
{
S;
S;
}
}
Nếu DK đúng thì thực hiện S, còn thì bỏ
Nếu DK đúng thì thực hiện S, còn thì bỏ
qua S
qua S
Ví dụ :
Ví dụ :
7.
7.
Sắp xếp hai số theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp hai số theo thứ tự tăng dần
8.
8.
Tìm số nhỏ nhất trong ba số
Tìm số nhỏ nhất trong ba số
9.
9.
Tìm số lớn nhất trong ba số
Tìm số lớn nhất trong ba số
10.
10.
Sắp xếp ba số theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp ba số theo thứ tự tăng dần
11.
11.
Sắp xếp ba số theo thứ tự giảm dần
Sắp xếp ba số theo thứ tự giảm dần
DK
S
-
+
4
4
2. Cấu trúc 2
2. Cấu trúc 2
Cú pháp :
Cú pháp :
If (DK)
If (DK)
{
{
S1;
S1;
}
}
{
{
S2
S2
}
}
Nếu DK đúng thì thực hiện S1, còn thì thực hiện S2
Nếu DK đúng thì thực hiện S1, còn thì thực hiện S2
Ví dụ :
Ví dụ :
10.
10.
Kiểm tra xem một số nguyên là số chẵn hay số lẻ ?
Kiểm tra xem một số nguyên là số chẵn hay số lẻ ?
11.
11.
Kiểm tra xem một số nguyên có chia hết cho 9 hay không ?
Kiểm tra xem một số nguyên có chia hết cho 9 hay không ?
12.
12.
Kiểm tra xem 3 số a, b,c có lập thành 3 canh của một tam giác ?
Kiểm tra xem 3 số a, b,c có lập thành 3 canh của một tam giác ?
DK
S1
S2
-
+
5
5
3. Cấu trúc 3 :
3. Cấu trúc 3 :
Cú pháp :
Cú pháp :
if (Dk1)
if (Dk1)
{
{
S1;
S1;
}
}
else if (Dk2)
else if (Dk2)
{
{
S2;
S2;
}
}
..................
..................
else if (DkN)
else if (DkN)
{
{
Sn;
Sn;
Ví dụ :
Ví dụ :
}
}
1. Đọc vào điểm TB, in ra xếp loại
1. Đọc vào điểm TB, in ra xếp loại
else
else
2. Giải PT : ax + b = 0
2. Giải PT : ax + b = 0
{
{
3. Giải PT : ax
3. Giải PT : ax
2
2
+ bx + c = 0
+ bx + c = 0
Sn+1;
Sn+1;
4. Giải hệ PT : a1x+b1y=c1
4. Giải hệ PT : a1x+b1y=c1
}
}
a2x+b2y=c2
a2x+b2y=c2
Dk1
S1
-
+
Dk2
S2
-
+
DkN
Sn
-
+
-
. . .
. . .
. . .
Sn+1