Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trang 1/ 4 </i>
<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b> <b>kỳ thi tốt nghiệp trung hc ph thụng </b>
<b>năm học 2004 - 2005</b>
§Ị CHíNH THứC Môn:
<b>Câu 1 </b> <b>2,5 điểm</b>
<b>1. </b> * Những hợp chất hữu cơ trong phân tử có hai hay nhiều nhóm chức không
giống nhau đợc gọi là hợp chất tạp chức.
Thí dụ: H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH (hoặc thí dụ khác, miễn đúng).
* a) Cã nhãm chøc an®ehit: b»ng phản ứng tráng gơng (hoặc với Cu(OH)2
đun nóng).
HOCH<sub>2</sub>-(CHOH)<sub>4</sub>-CHO + Ag<sub>2</sub>O HOCH<sub>2</sub>-(CHOH)<sub>4</sub>-COOH + 2Ag
b) Có nhiều nhóm hiđroxyl: bằng phản ứng với Cu(OH)<sub>2</sub> nhit phũng
tạo thành dung dịch màu xanh lam.
c) Cã 5 nhãm hiđroxyl: bằng phản ứng tạo este có 5 gốc axit trong ph©n tư.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. </b> A võa ph¶n øng víi Na võa ph¶n øng víi NaOH nên A là axit CH<sub>3</sub>COOH.
B phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na nên B là este HCOOCH<sub>3</sub>.
2CH<sub>3</sub>COOH + 2Na → 2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>COOH + NaOH → CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O
HCOOCH<sub>3</sub> + NaOH → HCOONa + CH<sub>3</sub>OH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
NH3, t
0
<i>Trang 2/ 4 </i>
<b>C©u 2 </b> <b>2,25 ®iĨm</b>
<b>1. </b> - Dung dÞch NaOH:
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH + NaOH → C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>O
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH + NaOH → C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COONa + H<sub>2</sub>O
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>3</sub>Cl + NaOH → C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> + NaCl + H<sub>2</sub>O
- Dung dÞch HCl:
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> + HCl → C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>3</sub>Cl
- N−íc brom:
OH OH
+ 3Br<sub>2</sub> → + 3HBr
NH2 NH2
+ 3Br<sub>2</sub> → + 3HBr
(C<i><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>3</sub>Cl không phản ứng với nớc brom, nếu học sinh viết thêm phơng </i>
<i>trình phản ứng hóa học này thì vẫn không trừ ®iÓm). </i>
0,5
0,25
0,25
<b>2. </b>
a) 3FeO + 10HNO<sub>3</sub> → 3Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO + 5H<sub>2</sub>O
4Fe(OH)<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O → 4Fe(OH)<sub>3</sub>
2FeCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> → 2FeCl<sub>3</sub>
b) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 2Al → 2Fe + Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + Fe → 3FeSO<sub>4</sub>
(Học sinh có thể viết các ph−ơng trình phản ứng hóa học khác, nếu đúng vẫn
<i>cho theo biểu điểm). </i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>C©u 3 </b> <b>2,25 điểm</b>
<b>1. </b> Cho từ từ dung dịch NaOH tới d vào các mẫu thử:
- Mẫu thử không có hiện tợng gì là NaCl.
- Mẫu thử có kết tủa trắng không tan trong NaOH d là MgCl<sub>2</sub>.
MgCl<sub>2</sub> + 2NaOH → Mg(OH)<sub>2</sub> + 2NaCl
- Mẫu thử có kết tủa sau đó kết tủa tan trong NaOH d− là AlCl<sub>3</sub>.
AlCl<sub>3</sub> + 3NaOH → Al(OH)<sub>3</sub> + 3NaCl
Al(OH)<sub>3</sub> + NaOH → NaAlO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
- Mẫu thử có kết tủa nâu đỏ là FeCl<sub>3</sub>.
FeCl<sub>3</sub> + 3NaOH → Fe(OH)<sub>3</sub> + 3NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. </b> - Hiện t−ợng: lúc đầu có kết tủa, sau đó kt ta tan.
- Các phơng trình phản ứng hóa häc:
NaAlO<sub>2</sub> + HCl + H<sub>2</sub>O → Al(OH)<sub>3</sub> + NaCl
Al(OH)<sub>3</sub> + 3HCl → AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
0,25
0,25
0,25
<b>3. </b> §iỊu chÕ Na, Mg:
4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
MgCl<sub>2</sub> Mg + Cl<sub>2</sub>
0,25
0,25
Br
Br Br
Br
Br Br
t0
<i>Trang 3/ 4 </i>
<b>Câu 1 </b> <b>2 điểm</b>
<b>1. </b> - Những hợp chất có khối lợng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau đợc gọi là hợp chất cao phân tử hay polime.
- Polime thiên nhiên: tinh bét; polime tỉng hỵp: polietilen
(Học sinh có thể lấy thí dụ khác, nếu đúng vẫn cho theo biểu điểm).
0,5
0,5
<b>2. </b>
a) n CH<sub>2</sub>=CH -CH<sub>2</sub>-CH-
Cl Cl n
b) n H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH -HN-CH<sub>2</sub>-C-
0,5
0,5
<b>Câu 2 </b> <b>2,75 điểm</b>
<b>1. </b> A phản ứng với Na và bị oxi hóa nhẹ bởi CuO tạo thành anđehit nên A là rợu
bậc I: CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH
B không phản ứng với Na nên B lµ ete: CH3-O-CH2-CH3
2CH3-CH2-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-CH2-ONa + H2
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH + CuO → CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CHO + H<sub>2</sub>O + Cu
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. </b> - Vật bị ăn mòn điện hóa.
- Vì có đủ 3 điều kiện của sự ăn mịn điện hóa:
+ Vật đ−ợc cấu tạo bởi hai kim loại khác nhau.
+ Hai kim loại tiếp xúc nhau.
+ Hai kim lo¹i cïng tiÕp xóc víi một dung dịch chất điện li (hơi nớc
trong không khí có hòa tan CO<sub>2</sub>).
- Cơ chế:
+ Cực âm (Zn), kẽm bị oxi hóa:
Zn - 2e → Zn2+
+ Cùc d−¬ng (Cu), ion H+ bị khử thành hidro:
2H+ + 2e → H<sub>2 </sub>
+ KÕt qu¶: Zn bị ăn mòn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b> <b>2,25 điểm</b>
<b>1. </b> Vt lm bng nhụm khơng tác dụng với n−ớc vì có lớp bảo vệ Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Trong
dung dịch NaOH, lớp bảo vệ Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> bị hịa tan nên nhơm tác dụng đ−ợc với
n−ớc tạo thành Al(OH)<sub>3</sub>, sau đó lớp Al(OH)<sub>3</sub> lại tan trong dung dịch NaOH:
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 2NaOH → 2NaAlO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
2Al + 6H<sub>2</sub>O → 2Al(OH)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
Al(OH)<sub>3</sub> + NaOH → NaAlO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. </b> <sub>Tõ Fe ®iỊu chÕ trùc tiÕp FeSO</sub>
4:
Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>
Fe + CuSO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + Cu
Fe + Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> → 3FeSO<sub>4</sub>
0,25
0,25
0,25
<b>3. </b> <sub>Các phơng trình phản ứng chứng tỏ NaHCO</sub>
3 là hợp chất lỡng tính:
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
0,25
0,25
t0
xt, t0
<i>Trang 4/ 4 </i>
108
16
,
2
= 0,02 <i><b>mol</b></i>
Sè mol NaOH = 0,05.1 = 0,05<i><b> mol</b></i>
Sè mol H<sub>2 </sub>=
4
,
22
840
,
0
= 0,0375 <i><b>mol</b></i>
(Sai sè mol mét chất vẫn cho 0,25 điểm, hai chất trở lên không cho điểm).
Các phơng trình phản ứng hóa học:
CH<sub>3</sub>CHO + Ag<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COOH + 2Ag (1)
CH<sub>3</sub>COOH + NaOH → CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O (2)
2CH<sub>3</sub>COOH + 2Na → 2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub> (3)
2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na → 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub> (4)
Theo (1): sè mol CH<sub>3</sub>CHO =
2
1
sè mol Ag = 0,01 <i><b>mol</b></i>
Theo (2): sè mol CH3COOH = sè mol NaOH = 0,05 <i><b>mol</b></i>
Theo (3) vµ (4):
sè mol CH<sub>3</sub>COOH + sè mol C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH = 2.sè mol H<sub>2 </sub> = 2.0,0375 mol
Thay sè mol CH<sub>3</sub>COOH vào ta thu đợc: số mol C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH = 0,025 <i><b>mol </b></i>
Khối lợng hỗn hợp X: a = 44.0,01 + 60.0,05 + 46.0,025 = 4,59
<b> + % khèi l−ỵng CH</b><sub>3</sub>CHO = .100%
59
,
4
01
,
0
.
44
= 9,59%
+ % khèi l−ỵng CH<sub>3</sub>COOH = .100%
59
,
4
05
,
0
.
60
= 65,36%
59
,
4
025
,
0
.
46
= 25,05%
(Học sinh có thể giải bài tốn theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25