Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
2 2
Bài1 :a) ( 3) 3 là sai vì căn bậc hai của một số dương là số dương
x y
b) x y là đúng vì với x 0;y 0 th x; y có nghĩa
x y
x y . x y
x y
vµ x y
x y x y
Bµi 2 :a) 2x 5x 2 0 2x 4x x 2 0
2x(x 2) (x 2) 0 (2x 1)(x 2) 0
1
2x 1 0 x
2
x 2 0
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
1
. VËy S ;2
2
2
2x y 1 y 1 2x 7x 7
b)
3x 2y 5 3x 2(1 2x) 5 y 1 2x
x 1 x 1
y 1 2.1 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) (1; 1)
Bài 3.a) Học sinh tự vẽ (P)
b)vì (d) cắt (P) tại điểm có hồnh độ là 5 x 5
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
. thay vµo (P)
y 5 25 V (5;25) (d)
25 5 2 m 10 2m 10 m 5
VËy m 5
4) Gọi a là số b ả ng đấu dự kiến lúc ban đầu a *;a 56
56
Số đội mỗi bảng ban đầu là
a
56
Số b ả ng lúc sau :a 3 ;Số đội mỗi bảng lúc sau : 1
a
Theo đề ta có phương trình
56
1 a 3
a
<sub></sub> <sub> </sub>
2
2
2
1
2
168
55 56 a 3 55
a
a 2a 168
0 a 2a 168 0
a
' ( 1) 168 169 0
a 1 169 14 (chọn)
Phương trình có hai nghiệm :
a 1 169 12 (loại)
0
0 0 0
0
a) Ta có BEC BFC 90 (Vì BE,CF là hai đường cao)
AEH AFH 90 90 180 mà I là trung điểm AH
AEHF nội tiếp đường trong tâm I, bán kÝnh IH
b) Ta cã AFC ADC 90 cïng nh×n AC AFDC nội tiếp
BAD HCD (cùng chắn cung AC)
Xét DBA và DHC cã : BAD HCD (c
0
(I)
(O)
0
mt); ADB HDC 90
DB DH
DBA DHC (g g) DB.DC DA.DH
DA DC
c) Ta cã :IA IK R I đường trung trựcAK (1)
và OA OK R O đường trung trực AK (2)
Từ (1) và (2) OI là đường trung trực AK OI AK (a)
Lại có :AKH 90 (góc nội tiếp chắn nửa đườn
g trßn ) HK AK (b)
Tõ (a)(b) OI / / HK