Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BÚT SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.62 KB, 46 trang )

1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
THC TRNG K TON CHI PH DOANH THU V XC
NH KT QU TIấU TH TI CễNG TY C PHN XI
MNG BT SN
2.1. K toỏn chi phớ
2.1.1. K toỏn giỏ vn hng bỏn
2.1.1.1. K toỏn thnh phm
* Cht lng v chng loi sn phm
Hin nay, Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ang sn xut hai loi sn phm
khỏc nhau c ng ký vi c quan qun lý cht lng sn phm ú l:
- Xi mng PCB30
- Xi mng PC40
Cỏc sn phm ca Cụng ty c khỏch hng chp nhn di hỡnh thc sau:
- Xi mng bao PCB30
- Xi mng bao PC40
- Xi mng ri PCB30
- Xi mng ri PC40
- Clinker
Trong ú xi mng PCB30 c sn xut theo tiờu chun Vit Nam
6260:1997, xi mng PC40 c sn xut theo tiờu chun Vit Nam
2682:1999. Thụng thng cng xi mng PCB 30 sau 28 ngy t 37ữ40
N/mm
2
, xi mng PCB40 sau 28 ngy t 47ữ 50 N/mm
2
. Xi mng PCB30
dựng trong cụng trỡnh xõy dng dõn dng, xi mng PC40 dựng cho cụng trỡnh
trng im xõy cu cng v cỏc nh mỏy....
* Ni dung k toỏn thnh phm
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C


2
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n
 Đánh giá thành phẩm nhập xuất kho
Quy trình sản xuất xi măng của Công ty CP Xi măng Bút Sơn rất đặc
biệt. Xi măng rời sau khi sản xuất xong sẽ được chứa trong các silô, khi khách
hàng yêu cầu mua hàng thì lúc đó xi măng mới được đóng bao xuất lên các
phương tiện chuyên chở và đem đi tiêu thụ.
Ví dụ : Ngày 15/12/2007 xưởng đóng bao nhập 3 000 tấn xi măng bao
PC40 với giá thành đơn vị thực tế đã được tập hợp trong bảng tính giá thành
là 425 158,34 đồng/tấn. Như vậy, tổng giá thành thực tế xi măng bao PC40
nhập kho ngày 15/12/2007 là:
GT xi măng bao PC40 nhập kho
3 000
425 158,34
=
x
=
1 275 475 020
(đồng)
Công ty đánh giá thành phẩm xuất kho trong tháng theo phương pháp
bình quân cả kỳ dự trữ. Phương pháp được tính như sau:
Giá trị thành
phẩm xuất bán
Số lượng TP
xuất bán
Giá thành sản xuất thực
tế đơn vị bình quân
=
x
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C

3
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n

Giá thành sản
xuất bình quân
Zsxtt TP tồn
đầu kỳ
Zsxtt TP nhập kho
trong kỳ
Số lượng TP
tồn đầu kỳ
Số lượng TP
nhập trong kỳ
=
+
+
Trong đó:
Ví dụ: Tình hình tồn đầu kỳ của xi măng bao PC40 như sau:
Sản lượng tồn đầu kỳ: 5,73 tấn
Giá thành xi măng bao PC40 tồn đầu kỳ: 2 438 359 đồng
Giá thành thực tế xi măng bao PC40 nhập kho trong kỳ: 23 580 594 763 đồng
GTSX bình quân PC40
2 438 359
23 580 594 763
5,73
110 547,5
=
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán

+
+
=
425 158,37
55 463,09
(ng/tn)
S lng nhp trong k l: 55 463,09 tn
Chng t nhp xut kho thnh phm
Hin nay, cỏc chng t nhp v xut kho thnh phm c Cụng ty s
dng bao gm cỏc chng t sau:
Chng t liờn quan n nhp kho thnh phm bao gm cỏc Phiu nhp vt
t, Bng kờ nhp kho thnh phm, Biờn bn kim kờ vt t hng hoỏ. Khi xut
thnh phm bỏn cho khỏch hng, xng úng bao s tin hnh úng xi mng vo
bao v tin hnh vit phiu nhp vt t, phiu ny c lp thnh 3 liờn:
Liờn 1: Lu ti xng úng bao
Liờn 2: Lu ti Trung tõm tiờu th
Liờn 3: c giao cho phũng k toỏn k toỏn nhp chng t vo mỏy tớnh
Cụng ty khụng cú hin tng hng bỏn b tr li nờn k toỏn khụng phi
theo dừi trng hp ny.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
n v: Cụng ty Xi mng Bỳt Sn Mu s: 01 - VT
a ch:. (Ban hnh theo Q s: 15/2006/Q-BTC
Ngy 20/3/2006 ca B trng BTC)
PHIU NHP KHO
Ngy 21 thỏng 12 nm 2007
H tờn ngi nhn hng: Trung tõm tiờu th xi mng
a ch:
Lý do nhp kho:

Xut ti kho:
STT
Tờn vt t v quy
cỏch
VT
S lng
G Thnh tin
Ghi
chỳ
Hoỏ
n
Thc
t
1 Xi mng bao
PC40
Tn 3000 3000 425 158,34 1 275 475 020
Cng: 1 275 475 020
Tng s tin (vit bng ch): Mt t, hai trm by lm triu, bn trm by lm nghỡn,
khụng trm hai mi ng.
Ngy 21 thỏng 12 nm 2007
Ngi lp phiu Ngi nhp Th kho K toỏn trng Th trng n v
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.1: Phiu nhp kho
Khi Cụng ty bỏn xi mng cho cỏc khỏch hng thỡ s s dng Phiu xut
kho kiờm vn chuyn ni b. Hng ngy, cú rt nhiu xe ch hng ca cỏc
cụng ty khỏch hng n ly hng vỡ vy m Cụng ty khụng th s dng Hoỏ
n GTGT c nờn Phiu xut kho c vit cho tng xe hng. Phiu ny
do Trung tõm tiờu th lp thnh 3 liờn:
Liờn 1: Lu ti Trung tõm tiờu th
Liờn 2: Giao cho khỏch hng

Liờn 3: c giao cho phũng k toỏn cp nht chng t vo mỏy
N V: CễNG TY XI MNG BT SN Mu s: 03PXK-3LL
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
a ch: Ký hiu: PA/2006B
S: 0004561
PHIU XUT KHO
KIấM VN CHUYN NI B
Ngy 15 thỏng 12 nm 2007
Liờn 3: Ni b
H tờn ngi nhn hng: Cụng ty TNHH Tun Dng
a ch: 69 Vn Phong, Vit Trỡ, Phỳ Th
Lý do xut kho: Xut bỏn xi mng
Xut ti kho:
TT
Tờn, nhón hiu, quy
cỏch, phm cht vt
t, hng hoỏ
Mó s VT
S lng
n giỏ Thnh tin
Yờu
cu
Duyt
cp
Thc
xut
A B C D 1 2 3 4 5
1 Xi mng bao PC40 TCVN Tn 300 300 300 425 158,37 127 547 511

Cng 127 547 511
Tng s tin (Vit bng ch): Mt trm hai by triu, nm trm bn by nghỡn, nm trm mi mt
ng.
Xut ngy 15 thỏng 12 nm 2007
Ngi lp phiu Th kho xut Ngi vn chuyn Th kho nhp
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.2: Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b
Ti khon s dng
Cụng ty s dng TK 155-Thnh phm tn kho hch toỏn nhp xut
thnh phm. TK 155 c chi tit thnh:
TK 1551-Xi mng bao
TK 15511-Xi mng PC30
TK 15512-Xi mng PC40
TK 1552-Cỏc thnh phm khỏc
TK 15521-Clinker TT
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
TK 15512-Xi mng ri
* K toỏn chi tit thnh phm
Theo nguyờn tc, khi hng tn kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn thỡ khi bỏn hng k toỏn kt chuyn ngay giỏ vn nhng
k toỏn ch theo dừi v mt s lng, cũn giỏ tr thỡ n cui thỏng mi ghi
nhn.
Do c im sn xut ca Cụng ty cú s khỏc bit i vi cỏc cụng ty
khỏc, cụng ty khụng cú cỏc kho cha thnh phm, vic hch toỏn chi tit s
c thc hin Trung tõm tiờu th v phũng k toỏn ca Cụng ty.
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn hch toỏn chi tit hng tn kho theo
phng phỏp th song song.
Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam

Cụng ty Xi mng Bỳt Sn
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
S CHI TIT TI KHON
Ti khon: 15512-Xi mng PC40
T ngy: 01/12/2007 n ngy: 31/12/2007
S d u k: 2 438 359
Chng t
KH Din gii TK
S phỏt sinh
Ngy S N Cú
31/12 PN12 PX NB
-KC00860
Nhp xi mng 15416 23 580 594 763
31/12 HD4 TTTTXMBS-
KC12364
Xi mng bao
PC40
632211 23 567 892 511
Tng phỏt sinh n: 23 580 594 763
Tng phỏt sinh cú: 23 567 892 511
S d cui k: 15 140 611
Ngy 31 thỏng 12 nm 2007
K toỏn trng Ngi lp biu
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.3: S chi tit TK 15512-Xi mng PC40
* K toỏn tng hp thnh phm
Phũng k toỏn s tin hnh hch toỏn tng hp nhp xut kho thnh
phm. Da vo cỏc chng t liờn quan do Trung tõm tiờu th gi n, k toỏn

s cp nht chng t vo mỏy. Chng trỡnh mỏy tớnh s t ng lờn s Nht
ký chung v S cỏi cỏc ti khon cú liờn quan, trong ú cú S cỏi TK 155-
Thnh phm.
Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam
Cụng ty Xi mng Bỳt Sn
S CI TI KHON
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Ti khon: 155-Thnh phm
T ngy: 01/12/2007 n ngy: 31/12/2007
S d u k: 4 554 733
Chng t
KH Din gii TK
S phỏt sinh
Ngy S N Cú
31/12 PN12 PX nghin
úng bao-
KC00860
Nhp xi mng 15416 23 580 594 763
31/12 PN12 PX nghin
úng bao-
KC00860
Nhp xi mng 15416 36 321 348 618
31/12 HD4 TTTTXMBS-
KC12364
Xi mng bao
PC40
632211 23 567 892 511
31/12 HD5 TTTTXMBS-

KC12364
Xi mng bao
PCB30
632211 36 299 781 750
Tng phỏt sinh n: 59 901 943 381
Tng phỏt sinh cú: 59 867 674 261
S d cui k: 38 823 853
Ngy 31 thỏng 12 nm 2007
K toỏn trng Ngi lp biu
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.4: S cỏi TK 155-Thnh phm
2.1.1.2. K toỏn giỏ vn hng bỏn
* Ni dung k toỏn giỏ vn hng bỏn
Xỏc nh giỏ vn hng bỏn
Cụng ty hch toỏn thnh phm theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
v giỏ vn ca thnh phm xut bỏn theo phng phỏp bỡnh quõn c k d
tr.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Do Cụng ty ỏp dng phn mm k toỏn Fast Accounting, nờn vic tớnh giỏ
vn ca hng bỏn s c thc hin vo cui thỏng thụng qua h thng mỏy tớnh.
Hng ngy, k toỏn ch theo dừi thnh phm xut bỏn v mt s lng.
Cui thỏng, tớnh c giỏ vn ca thnh phm xut bỏn, k toỏn tng hp ch
cn vo Phõn h k toỏn hng tn kho v chn Tớnh giỏ trung bỡnh, mỏy tớnh
s t ng tớnh ra giỏ vn hng bỏn n v bỡnh quõn cho cỏc thnh phm.
Vic khai bỏo phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho thnh phm c
thc hin t u niờn v c tin hnh nh sau: Vo H thng chn
Danh mc t in v khai bỏo h thng sau ú chn Phng phỏp tớnh giỏ
hng tn kho.

Chng t s dng
Chng t hch toỏn giỏ vn hng bỏn ca Cụng ty l cỏc n hng,
cỏc Hp ng mua bỏn hng hoỏ ca Cụng ty vi cỏc cụng ty khỏc. Hng
ngy, khi xe ca cỏc cụng ty khỏch hng n ly hng, Cụng ty s dng Phiu
xut kho kiờm vn chuyn ni b, phiu ny c vit cho tng xe hng ghi
nhn s lng hng xut ra.
Ti khon s dng
hch toỏn giỏ vn Cụng ty s dng TK 632-Giỏ vn hng bỏn. Ti
khon ny c chi tit nh sau:
TK 6322-Giỏ vn thnh phm
TK 63221-Xi mng
TK 632211-Xi mng bao
TK 632212-Xi mng ri
TK 63222-Clinker
* K toỏn chi tit giỏ vn hng bỏn
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
K toỏn tin hnh cp nht chng t cn thit vo mỏy tớnh v cui k
tớnh c giỏ vn hng bỏn, chng trỡnh mỏy tớnh s t ng chuyn s liu
vo s chi tit giỏ vn.
Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam
Cụng ty Xi mng Bỳt Sn
S CHI TIT TI KHON
Ti khon: 632211-Xi mng bao
T ngy: 01/12/2007 n ngy: 31/12/2007
S d u k: 0
Chng t KH Din gii TK S phỏt sinh
Ngy S N Cú
31/12 HD4 TTTT

XMBS-
KC12364
Xi mng bao PC40 15512 23 567 892 511
31/12 HD5 TTTT
XMBS-
KC12364
Xi mng bao PCB30 15511 36 299 781 750
31/12 PKT K/C GV bỏn
xi mng bao
6322119111121
9111121 59 867 674 261
Tng phỏt sinh n: 59 867 674 261
Tng phỏt sinh cú: 59 867 674 261
S d cui k: 0
Ngy 31 thỏng 12 nm 2007
K toỏn trng Ngi lp biu
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.5: S chi tit TK 632211-Xi mng bao
* K toỏn tng hp giỏ vn hng bỏn
Hng ngy, cn c vo cỏc chng t cú liờn quan, k toỏn tiờu th s
nhp s liu vo mỏy, mỏy tớnh s t ng cp nht vo s Nht ký chung v
t s Nht ký chung s t ng lờn S cỏi TK 632.
S liu trờn cỏc S chi tit ca TK 632 phi c kim tra i chiu vi
s liu ghi trờn s Nht ký chung. Mi sai sút phỏt hin trong quỏ trỡnh kim
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
tra, i chiu s liu phi c sa cha kp thi theo ỳng cỏc phng phỏp
sa cha sai sút quy nh trong ch k toỏn.
Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam

Cụng ty Xi mng Bỳt Sn
S CI TI KHON
Ti khon: 632-Giỏ vn hng bỏn
T ngy: 01/12/2007 n ngy: 31/12/2007
S d u k: 0
Chng t
KH Din gii TK
S phỏt sinh
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Ngy S N Cú
31/12 HD4 TTTT XMBS-
KC12364
Clinker 15415 10 298 321 225
31/12 HD4 TTTT XMBS-
KC12364
Xi mng bt
PCB 30
15416 6 237 948 641
31/12 HD4 TTTT XMBS-
KC12364
Xi mng bt PC40 15416 5 934 353 307
31/12 HD4 TTTT XMBS-
KC12364
Xi mng bao PC40 15512 23 567 892 511
31/12 HD5 TTTT XMBS-
KC12364
Xi mng bao PCB30 15511 36 299 781 750
31/12 PKT K/C GV bỏn

xi mng bao
6322119111121
9111121 59 867 674 261
31/12 PKT K/C GV bỏn xi mng
bt
6322129111122
9111122 12 172 301948
31/12 PKT K/C GV hng bỏn
clinker tiờu th
6322229111123
9111123 10 298 321 225
Tng phỏt sinh n: 82 338 297 434
Tng phỏt sinh cú: 82 338 297 434
S d cui k: 0
Ngy 31 thỏng 12 nm 2007
K toỏn trng Ngi lp biu
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Biu 2.6: S cỏi TK 632-Giỏ vn hng bỏn
2.1.2. K toỏn chi phớ bỏn hng
2.1.2.1. Ni dung k toỏn chi phớ bỏn hng
* Ni dung chung
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn l mt Cụng ty tng i ln trong Tng
Cụng ty Xi mng Vit Nam v mng li tiờu th ca Cụng ty cng do Tng
Cụng ty phõn cụng v a bn tiờu th ch yu ca Cụng ty l cỏc tnh phớa
Bc. Chi phớ bỏn hng ca Cụng ty trong k khụng nh v i hi cụng tỏc
qun lý phi c t chc mt cỏch cht ch, hp lý ngay t khõu chng t
ban u.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán

Chi phớ bỏn hng ca Cụng ty l cỏc chi phớ liờn quan n vic bỏn hng
bao gm: Chi phớ nhõn viờn, chi phớ vt liu, bao bỡ, chi phớ dng c, dựng,
chi phớ khu hao ti sn c nh, chi phớ hao ht, chi phớ dch v mua ngoi,
chi phớ bng tin khỏc.
Chi phớ bỏn hng sau khi c tp hp chung cho sn phm tiờu th, n
cui k theo quy nh ca Cụng ty, chi phớ bỏn hng s c phõn b cho
hng xut bỏn trong k.
* Chng t s dng
Cn c hch toỏn chi phớ bỏn hng l phiu chi, Bng tớnh lng v
BHXH, Bng trớch BHXH, BHYT, KPC, Bng trớch khu hao TSC, cỏc
chng t khỏc cú liờn quan.
* Ti khon s dng
Chi phớ bỏn hng ca Cụng ty c hch toỏn trờn TK 641-Chi phớ bỏn
hng. V ti khon ny c m chi tit theo tng ni dung chi phớ, c th
nh quy nh hin hnh ca B Ti chớnh.
2.1.2.2. K toỏn chi tit chi phớ bỏn hng
* K toỏn chi phớ nhõn viờn
Phng phỏp tớnh lng v cỏc khon trớch theo lng
Xut phỏt t c im t chc sn xut, c im quy trỡnh cụng ngh,
Cụng ty CP Xi mng Bỳt Sn ó ỏp dng hỡnh thc tr lng theo sn phm
cn c trờn n giỏ ban hnh ca Tng Cụng ty Xi mng Vit Nam. n giỏ
ny c chia lm hai loi ú l: n giỏ ln u c cn c trờn n giỏ
tin lng ca Tng Cụng ty v n giỏ ln hai da trờn sn lng tiờu th
sn phm, bỏn thnh phm ca c nm (Cụng ty s trỡnh tng sn lng tiờu
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
th v n giỏ phự hp Tng Cụng ty duyt, sau ú tớnh ra s tin lng
phi tr cho cụng nhõn viờn gi l lng b sung), mc ớch l iu chnh
tin lng cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty trong nhng thỏng m sn

lng tiờu th khụng nh k hoch do c nhõn t ch quan v khỏch quan.
Hng thỏng, k toỏn tớnh s tin lng, cỏc khon trớch theo lng c
tớnh vo chi phớ nhõn viờn bỏn hng nh sau:
F
=
Q
x
G
Tng qu lng sn phm trong ton Cụng ty c xỏc nh theo cụng thc:
Trong ú: F l tng qu lng ca ton Cụng ty
Q l tng sn lng tiờu th
Q l n giỏ tin lng
Tin lng c phõn phi cho ngi lao ng qua hai vũng:
Vũng 1: Tr lng theo h s lng c nh bng 1 v theo h s mc
lng c xp ti Ngh nh 26/CP ca Chớnh ph, cựng vi cỏc h s ph
cp chc v, h s trỏch nhim, ph cp ca 3, ph cp khu vc v ngy cụng
thc t. Mc ớch ca vic xỏc nh tin lng vũng 1 l tớnh ra s tin
BHXH, BHYT tớnh vo chi phớ nhõn viờn bỏn hng.
Khi nhn c Bng thanh toỏn lng t phũng T chc- Lao ng, k
toỏn s tin hnh phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng BHXH,
BHYT, KPC vo chi phớ theo t l nh sau:
- Trớch qu BHXH 20% tng s tin lng c bn phõn phi vũng 1:
15% Cụng ty phi chu tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh, 5% c tr trc
tip vo thu nhp ca ngi lao ng.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
- Trớch qu BHYT 3% trờn tng s tin lng cỏn b phõn phi vũng 1: 2%
Cụng ty phi chu tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh, 1% c tr trc tip
vo thu nhp ca ngi lao ng

- Trớch KPC theo t l 2% trờn tng s tin lng phi tr cho ngi
lao ng gm: tin lng vũng 1, tin lng vũng 2 v tin lng b sung
(nu cú) v c tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k.
Nhng khon tr cp trong cỏc trng hp m au thai sn ca n cụng
nhõn viờn, tai nn lao ng, bnh ngh nghip c tớnh toỏn trờn c s mc
lng c phõn phi vũng 1 v theo quy nh ca Ngh nh 26/CP.
Vũng 2: Tr lng theo chc danh cụng vic, qu lng phõn phi vũng
2 l phn cũn li ca qu lng sn phm thc hin c trong thỏng, sau khi
tr i qu lng ó chi tr vũng 1, tr s phi trớch vo qu d phũng (gi
tt l Fdpct) khụng qỳa 10% tng qu lng v s phi trớch vo qu khen
thng cng khụng quỏ 10%. Vic tr lng vũng 2 c cn c vo mc
phc tp, yờu cu trỏch nhim, mc hon thnh cụng vic c giao v s
ngy cụng thc t ca ngi lao ng, khụng ph thuc vo h s lng c
xp theo Ngh nh 26/CP.
Ngoi ra, trong trng hp khi quyt toỏn quý, sỏu thỏng hoc quyt toỏn
nm, nu vn cũn qu lng thỡ Cụng ty s tin hnh phõn phi lng b
sung cho ngi lao ng nh phõn phi vũng 2.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C
17
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh Khoa kÕ to¸n
Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
Công ty Xi măng Bút Sơn
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 12/2007
STT Diễn giải Số

Phân bổ
Tiền ăn ca LTG Lương lễ
phép
Lương độc

hại
Tiền lương
SP
KPCĐ BHXH BHYT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Bộ phận QlXN 302 136 236 944 2 304 358 13 189 552 3 950 057 907 81 304 913 45 612 235 4 146 220
II Công nhân TT
………..
- Sản xuất xi măng bột + bao
- Sản xuất khác
653
…..
87
267
213 672 819
…….
33 789 968
99 326 791
4 123 314
……….
598 687
1 987 996
21 956 347
……….
3 652 114
10 951 342
7 921 511 816
…………
999 978 986
3 961 827 904

159 563 124
……..
19 997 983
80 312 624
91 254 831
…….
11 865 941
44 234 687
8 391 421
………..
1 397 225
3 989 657
III Quản lý PX
……………
- Sản xuất xi măng bột + bao
- Sản xuất khác
57
…..
9
25
32 938 647
……..
6 978 968
16 121 316
389 967
………
61 738
188 215
2 141 357
……….

341 268
1 074 135
699 978 582
………..
110 685 914
332 674 185
12 821 957
………
2 198 657
6 640 713
7 513 246
……….
1 213 357
3 752 123
677 517
……….
119 114
338 919
IV CB kinh doanh 74 33 382 563 564 644 3 231 877 998 967 873 19 922 396 11 176 508 1 015 961
Cộng 1086 …. …… ….... …... …… …….. …...
Biểu 2.7: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Cå ThÞ Thu HiÒn KÕ to¸n 46C
18
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa kế toán
Ti khon s dng
hch toỏn chi phớ nhõn viờn bỏn hng, Cụng ty s dng cỏc ti khon
chi tit ca TK 6411-Chi phớ nhõn viờn:
TK 64111-Tin lng, tin cụng v cỏc khon ph cp
TK 64113- Bo him xó hi
TK 64114- Bo him y t

TK 64115- Kinh phớ cụng on
K toỏn chi tit chi phớ nhõn viờn bỏn hng
Vic tớnh toỏn lng cho cỏn b cụng nhõn viờn ti Cụng ty s do phũng
T chc-Lao ng thc hin. Sau ú s chuyn cỏc chng t cn thit cho
phũng K toỏn hch toỏn.
Cồ Thị Thu Hiền Kế toán 46C

×