Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.71 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tốn</b>
<b>1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>
<b>a. 35m23cm =………..m</b>
<b>b. 14m7cm =………..m</b>
<b>35,23 </b>
<b>14,07</b>
<b>2. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau?</b>
<b>- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền nó</b>
<b>- Đơn vị bé bằng hoặc bằng 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp </b>
<b>liền nó.</b> 10
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam <sub>Bé hơn ki-lô-gam</sub>
tấn tạ kg hg dag g
1tÊn
= t¹
yÕn
1t¹
= yÕn
1dag
1g
1yÕn
= kg
1kg
= hg
1hg
= dag
<b>1. Ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng:</b>
•<b>Hai đơn đo khối khối lượng liền nhau: </b>
-<b> Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.</b>
<b>- Đơn vị bé bằng (0,1) đơn vị lớn . </b>
10
1
10
1
10
1
10
1
10
1
= dag
10
1
10
10 10
10 10 10
= yến <sub>= kg</sub> <sub>= hg</sub>
= yến
= tấn
<b>Toán</b>
<b>Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:</b>
<b>1 tạ = tấn = ... tấn </b>
<b>1 kg = tấn = ... tấn </b>
<b>1 kg = tạ = .... tạ </b>
<b> </b>
10
<b>0,1</b>
1000
1
<b>0,001</b>
100
1
<b>0,01 </b>
<b>1g = ….. kg = ….. kg </b><sub>1000</sub>1 <b>0,001 </b>
<b>Tốn</b>
<b>tấn</b>
<b> Lớn hơn ki-lơ-gam</b> <b> Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam</b>
<b> </b> <b><sub>tạ</sub></b> <b> <sub>yến</sub></b> <b> </b> <b><sub>kg</sub></b> <b> <sub>hg</sub></b> <b><sub>dag</sub></b> <b><sub>g</sub></b>
<b>Ví dụ1:</b> <b><sub>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:</sub></b>
<b>Cách làm: 5 tấn 132 kg = tấn </b>
<b> 5 tấn 132kg = tấn </b>
<b>Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn </b>
<b>Ví dụ 2 :</b> <b><sub>Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</sub></b>
<b> 5 tấn 32 kg = . . . tấn</b>
<b>Cách làm : 5 tấn 32 kg</b> <b>= 5, 032 tấn</b>
<b> Lớn hơn ki-lô-gam</b> <b> Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam</b>
<b> </b> <b><sub>tạ</sub></b> <b> <sub>yến</sub></b> <b> </b> <b><sub>kg</sub></b> <b> <sub>hg</sub></b> <b><sub>dag</sub></b> <b><sub>g</sub></b>
<b>tấn</b>
<b>Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,032 tấn </b>
<b>Toán</b>
<b>* Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống</b>
<b>a. 4 tấn 562 kg = tấn ;</b>
<b>c.12 tấn 6 kg = tấn ;</b>
<b>b. 3 tấn14 kg = tấn.</b>
<b>d. 500 kg = tấn.</b>
<b>4 tấn 562 kg = tấn </b>
<b>Vậy: 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn </b>
<b>Cách làm:</b>
<b>= 4,562 tấn</b>
<b>Toán</b>
<b>Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân</b>
<b>12,006 </b>
<b> </b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :</b>
a) Có đơn vị đo là
2 kg 50 g = kg 2,050
45 kg 23 g = 45 23
1000
kg = 45,023 kg
10 kg 3 g = 10 3
1000
kg = 10,003 kg
500 g = 500
1000
kg = 0,500 kg
<b>ki – lô - gam</b>
2 kg 50 g ; 45 kg 23 g ; 10kg 3 g ; 500g.
(Hoặc: 2 kg 50g = kg )
(Hoặc: 500g = kg = kg = 0,5 kg)
50
1000
2
50
1000
5
100
2
2 = kg 2,05
kg
=
500
1000
5
10
<b>Toán</b>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi </b>
<b>ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để </b>
<b>nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ?</b>
Tóm tắt:
<b>1 ngày: 1 con sư tử ăn: 9 kg</b>
<b>30 ngày: 6 con sư tử ăn: ….. kg? =….. tấn?</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài giải </b>
<b>Cách 1 </b>
<b>Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 </b>
<b>9 x 30 = 270 (kg)</b>
<b>Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 </b>
<b>ngày là:</b>
<b>270 x 6 = 1620 (kg)</b>
<b> = 1,62 tấn</b>
<b>Đáp số : 1,62 tấn</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>1 ngày: 1 con sư tử ăn: 9 kg</b>
<b>30 ngày: 6 con sư tử ăn: ? kg = ? tấn</b>
<b>Cách 2:</b>
<b>Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong </b>
<b>1 ngày là:</b>
<b>9 x 6 = 54 (kg)</b>
<b>Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong </b>
<b>30 ngày là</b>
<b>54 x 30 = 1620 ( kg )</b>
<b> = 1,62 tấn</b>
<b>Đáp số : 1,62 tấn</b>
<b>Tốn</b>
<b>Toán</b>