TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ
BÀO
MơC TI£U HäC TËP
Sau khi học xong học viªn cã kh nng:
1.
Trình bày đợc đặc điểm và các chất đợc vận chuyển theo hình
thức khuếch tán
2.
Trình bày đợc đặc điểm và các chất đợc vận chuyển theo hình
thức tích cực
3.
Trình bày đợc hiện tợng thực bào, ẩm bào và xuất bµo
Nội dung
Đặc điểm cấu tạo, chức năng ca mng
Chức năng vận chuyển vật chất
Chức năng tạo điện thÕ
CÊU TRóC MµNG TÕ BµO
CấU TRúC- CHứC NĂNG MàNG
Phospholipid
1. Lớp lipid kép
Cholesterol
Xuyên màng
2. Protein
Ngoại vi
3. Glucid: Tích điện âm, dính các TB, receptor
Tham gia phản ứng miễn dịch
ã Kênh
ã Chất mang
ã Bơm
ã Receptor
Các chức năng của màng
ổn định cấu trúc tế bào
Ngăn cách
- Trong- ngoài tế bào
- Bào tơng- các cấu trúc
Vận chuyển vật chất
Tạo điện thế
Dẫn truyền thông tin
- Thần kinh
- Nội tiết
Các hình thức vận chuyển
vật chất qua màng
ã
Vận chuyển thụ động
ã
Vận chuyển tích cực
ã
Vận chuyển đặc biệt
vận chuyển thụ động
1. Khuếch tán qua lớp Li kép
2. Khuếch tán qua kênh Protein
3. Khuếch tán đợc thuận hóa
Khuếch tán đơn thuần
qua lớp lipid kép
ã
Lipid
Oxy, CO2
ã
Nitơ
Chất tan trong lipid
Vit A, D, K, E
Rợu, cồn
ã
Nớc
Các hình thức vận chuyển
vật chất qua màng
1. Vận chuyển thơ ®éng:
Protein mang
Kênh protein
Năng lượng
Khuếch tán thuận hóa
Khuếch tán đơn thuần
Khuếch tán
Vận chuyển tích cực
Khuếch tán đơn thuần
qua kênh protein
ã
+
Các kênh ion: Kênh Na+, K ,có tính thấm chọn lọc cao
ã
Cổng của kênh: Đóng mở kênh
Đóng mở do điện thế
Đóng mở do chất gắn
+ +
Cổng điện thế (Na , K )
Cổng kết nèi (Acetylcholin)
CáC HìNH THứC VậN CHUYểN VậT CHấT QUA
MàNG Tế BàO
NGOàI
Đóng cổng
Mở cổng
TRONG
NGOàI
Mở cổng
Đóng cổng
TRONG
Khuếch tán đợc thuận hoá
ã
Khuếch tán có chất mang
ã
Các chất:
Glucose
Mannose, galactose
Acid amin
ã
Tốc độ khuếch tán chậm hơn qua kênh
protein
KHŨCH T¸N THN HO¸
CáC YếU Tố ảNH Hởng đến
tốc độ khuếch tán
Tính thấm của màng: V khuếch tán thực qua 1đv dtích
Độ dày
Độ hoà tan/ lipid
Số lợng kênh protein
Trọng lợng phân tử
Nhiệt độ
Bậc thang nồng độ, ¸p st, ®iƯn thÕ
Vận chuyển tích cực
1. Vận chuyển tích cực nguyên phát:
ã
ã
+ +
Bơm Na - K
+ +
Vai trò bơm Na - K
ã
ã
Kiểm soát V Tb
Tạo điện thế nghỉ của màng Tb
2. Vận chuyển tích cực thứ phát
ã
Đồng vận chuyển: cùng chiều (Tb biểu mô ruột,Tb ống thận;
++
Glucose, a.a, Cl , Fe
)
ã
Vận chuyển ngỵc chiỊu (Ca++, H+)
VậN CHUYểN TíCH CựC NGUYÊN PHáT
+
+
Bơm Na- K
BƠM na
-K
+
+
Na
+
+
A
+
Na
K
+
Dịch ngoài TB
+
K
Na
Na
K
Dịch trong TB
+
ADP
Na
+
+
ATP
+
K
P
+
ATPase
Na
B
VậN CHUYểN TíCH CựC
THứ PHáT
G.
+
Na
Ngoài TB
Trong TB
Các hình thức
Vận chuyển đặc biệt
1. Vận chuyển qua một lớp tế bào:Tb biểu mô ống thận, Tb biểu mô ruột,
Tb biểu mô tuyến ngoại tiết, Tb biểu mô túi mật
2. Nhập bào: ẩm bào (Tb uống dịch lỏng và chất tan), thực bào (Tb ăn sản phẩm: vi
khuẩn, mô chết, bc đa nhân)
Trực tiếp: Chất nhập bào gắn lên màng
Gián tiếp: Chất nhập bào gắn Re/màng
3. Xuất bào: Gphóng chất cặn bà trong quá trình tiêu hoá; giải phóng chÊt do Tb tỉng hỵp
(Pr, hormon)
+
VËn chun Na - H2O qua mét líp tÕ bµo
Mµng nỊn
Lßng èng
QUá TRìNH TIÊU HóA CHấT TRONG Tế BàO
Túi
ẩmbào
bào
Túi ẩm
Túitiêu
tiêu hoá
Túi
hoá
Thểcặn
cặn
Thể
Bài
Bàitiết
tiết
Sinh lý điện thế màng
và điện thế hoạt động
Nguyễn Thị Bình
Bộ môn Sinh lý học
Trờng Đại học Y Hà Nội
Mục tiêu học tập
1. Nêu đợc nguyên nhân tạo
điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.
2. Trình bày đợc sự phát sinh
và lan truyền của điện thế hoạt động.