Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Số thập phân vô hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.93 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên: Lê Thị Hương</b></i>



<i><b>Nhiệt liệt chào mừng quý thầy </b></i>


<i><b>cô giáo tới dự giờ tiết học </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 1: Viết các phân số </b>

<b> </b>


<b>dưới dạng số thập phân.</b>



<b> 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 2: Viết phân số dưới dạng số </b>


<b>thập phân.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3</b>
<b>-4</b>
<b>-37</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<b>-3</b>
<b> 22</b>


<b>=</b> <b>= -0,75</b>
<b>-37</b>


<b>52</b>



<b>=</b> <b>= -1,48</b>


<b>5</b>


<b>22.3</b>


<b>=</b> <b>= 0,41(6)</b>
<b>39</b>


<b>20</b>


<b>-7</b>


<b>5.22</b>


<b>=</b> <b>= -1,95</b>


<b>7</b>
<b>30</b>


<b>7</b>


<b>2.3.5 </b>


<b>=</b> <b>= 0,2(3)</b>


<b>-17</b>


<b>11</b> <b>= - 1,(54)</b>



<b>2. Nhận xét:</b>



<b> Nếu một phân số tối giản với </b>


<b>mẫu dương mà mẫu </b>

<b>khơng</b>

<b> có </b>


<b>ước nguyên tố </b>

<b>khác 2 và 5 </b>

<b>thì </b>


<b>phân số đó viết được dưới dạng </b>


<b>số thập phân </b>

<b>hữu hạn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?</b> <b>Trong các phân số sau đây phân số nào viết được <sub>dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết </sub></b>


<b>được dưới dạng số thập phân vơ hạn tn hồn? Viết </b>
<b>dạng thập phân của các phân số đó.</b>


<b>1</b>


<b>4</b>



<b>-5</b>


<b>6</b>



<b>13</b>


<b>50</b>



<b>-17</b>


<b>125</b>



<b>11</b>



<b>45</b>



<b>7</b>


<b>14</b>



<b>;</b>

<b>;</b>

<b>;</b>

<b>;</b>

<b>;</b>



<b>1</b>


<b>9</b>



<b> 1</b>


<b>999</b>



<b>;</b>

<b>1</b>


<b>99</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b> <b>Trong các phân số sau đây phân số nào viết được <sub>dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết </sub></b>


<b>được dưới dạng số thập phân vơ hạn tn hồn? </b>
<b>Viết dạng thập phân của các phân số đó.</b>


<b>1</b>
<b> 4</b>
<b>-5</b>
<b>6</b>


<b>13</b>
<b>50</b>
<b>-17</b>
<b>125</b>
<b>11</b>
<b>45</b>
<b>7</b>
<b>14</b>
<b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b>

<b>Giải</b>



<b>Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn </b>
<b>là:</b> <b>1</b>
<b>4</b>
<b>13</b>
<b>50</b>
<b>-17</b>
<b>125</b>
<b>7</b>
<b>14</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>;</b> <b><sub>;</sub></b> <b><sub>;</sub></b> <b><sub>=</sub></b>


<b>Các phân số viết được dưới dạng số thập phân </b>
<b>vô hạn tuần hoàn là:</b>


<b>-5</b>
<b>6</b>
<b>11</b>


<b>45</b>
<b>;</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>;</b> <b>1</b>

<b>99</b>


<b> 1</b>


<b>999</b>

<b>;</b>

<b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dạng thập phân của các phân số:</b>


<b>1</b>
<b>4</b> <b>0,25</b>
<b>13</b>
<b>50</b>
<b>0,26</b>
<b>-17</b>
<b>125</b>
<b>-0,136</b> <b>7</b>
<b>14</b> <b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
=
<b>-5</b>
<b>6</b>
<b>-0,8(3)</b> <b>11</b>
<b>45</b> <b>0,2(4)</b>

<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>



<b>=</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu </b>


<b>hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân </b>


<b>hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn biểu diễn một số hữu tỉ.</b>



<b>1</b>


<b>9</b> <b>= 0,(1) </b>


<b>1</b>


<b>99</b>

<b>=</b>

<b>0,(01)</b>



<b> 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Số 0, 323232… có phải là số hữu tỉ khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ví dụ 3: Viết các số thập phân sau dưới dạng </b>


<b>phân số tối giản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Số thập phân vơ hạn tuần hồn gọi là đơn nếu </b>


<b>chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




<i>n</i>
<i>n</i>

<i>n</i>

<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


9


...


99


...


)


...


(


,



0

1 2


2
1








<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>

<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


0


...


00


9


...


99


...


...


...


)


...


(



...


,



0

1 2 1 2 1 2


2
1
2
1




<b>Ví dụ</b>

<b>: 0,(38)= ; 0,3(18)=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số </b>


<b>thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn:</b>



<b><sub> Viết phân số dưới dạng phân số tối giản với mẫu </sub></b>



<b>dương.</b>



<b><sub> Phân tích mẫu dương đó ra thừa số ngun tố</sub></b>



<b><sub> Nếu mẫu này khơng có ước ngun tố khác 2 và 5 thì </sub></b>



<b>phân số đó viết được dạng số thập phân hữu hạn. </b>



<b><sub> Nếu mẫu có ước ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>




-

<b><sub> Nắm vững điều kiện để một phân số viết </sub></b>



<b>được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ </b>


<b>hạn tuần hồn.</b>



-

<b><sub> Hiểu và vận dụng kết luận về quan hệ giữa </sub></b>



<b>số hữu tỉ và số thập phân</b>



-

<b><sub> Bài về nhà 65, 66, 68, 70, 71 (SGK) và 85 đến </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 67 (SGK)</b>


<b>Cho A =</b> <b>3</b>


<b>2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 65/SGK /34</b>


Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:


125


13


;


20


13


;


5


7



;


8



3



Giải


Các phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
vì các phân số đó tối giản, có mẫu dương và mẫu khơng có
ước ngun tố khác 2 và 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×