Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề thi hsg toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD-ĐT HỒNG LĨNH</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
Đề thi có 01 trang. Đề số: 01


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>


<b>PHẦN THI CÁ NHÂN </b>
<b>Mơn: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<b>I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Tính giá trị biểu thức </b>


4 1.3 8 3.5 12 5.7 240 119.121


1 3 3 5 5 7 119 121


<i>S</i>         


    


<b>Câu 2: Tìm a, b biết: </b> 2<i>a</i><sub>5</sub>+1=3<i>b −</i>2
7 =


2<i>a</i>+3<i>b −</i>1
6<i>a</i>


<b>Câu 3. Có 6 đơi giày màu trắng và 13 đôi giày màu đen bỏ chung trong một cái hộp. Hỏi phải lấy ra</b>
ít nhất bao nhiêu chiếc giày (mà khơng nhìn vào trong hộp) để chắc chắn có một đơi cùng màu và đi


được.


<b>Câu 4. Cho a là số nguyên, biết a chi hết cho 2 nhưng khơng chia hết cho 3. Tìm dạng chung của a.</b>
<b>Câu 5. Tìm số tự nhiên n biết n + S(n) = 2017 với S(n) là tổng các chữ số của n.</b>


<b>Câu 6. Giải phương trình </b> 3 <i>x</i> 3 3 <i>x</i> 633<sub>, biết rằng căn bậc 3 của một số a là số x sao cho</sub>


3


<i>x</i> <i>a</i>


<b>Câu 7. Tìm x và y biết: </b><i>x</i>2<i>y</i>2 10<sub> và</sub><i>xy</i>3<sub> </sub>


<b>Câu 8. Tìm các số tự nhiên x, y biết </b><i>x</i>22<i>xy</i>2<i>y</i>2 25


<b>Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Biết AB = 4cm; AC = 5cm và AM = </b>
41
2
cm. Tính diện tích <i>ABC<sub>. </sub></i>


<b>Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 4cm; AC = 6cm. Tính BC.</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)</b>


<b>Câu 11. (7, 0 điểm)</b>


a) Cho P =



8


3 1



2 4


<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> với </sub><i>x</i>0<sub>. Rút gọn biểu thức P và tìm x để </sub>


2P
Q =


1-P<sub> là số</sub>
nguyên


b) Biết 1 2<sub> là một nghiệm của đa thức P(x) =</sub><i>x</i>2<i>bx c</i> <sub>. Tìm nghiệm cịn lại của P(x), biết b</sub>
và c là các số hữu tỷ.


c) Cho x, y là các số thực dương 0 thỏa mãn
1 1


1


<i>x</i> <i>y</i>  <sub>. Chứng minh</sub> <i>x y</i>  <i>x</i>1 <i>y</i>1
<b>Câu 12. (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại, đường cao AH, trung tuyến AD.</b>



a) Tính AC, HB, HC, AH, biết BC = 25cm, AB = 15cm.


b) Quan H kẻ đường thẳng song song với AD đường thẳng này cắt AC tại I và cắt đường thẳng
<i>AB tại K. Chứng AK.AC = AB.AI và HI + HK = 2.AD.</i>


c) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh 3<i>CF</i>2 3 <i>BE</i>2 3 <i>BC</i>2


<b>Câu 13. (4,0 điểm).</b>


a) Tìm x, y biết: . 2 2 2
<i>xy</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


   


b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn <i>x</i>1 <i>y y</i>  <i>y</i> 1 <i>x x</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = <i>x</i>23<i>xy</i> 2<i>y</i>2 4<i>y</i>5


<b>--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...</i>
<b>Hướng dẫn chấm (Đề: 01)</b>


<b>Lưu ý: - Từ câu 1 đến câu 10 thí sinh chỉ cần ghi kết quả, khơng trình bày lời giải.</b>
<i> - </i>

Mọi cách giải khác đáp án, đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.



<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b>


<b>Đáp số: </b>
3


11 1
2




= 665 <b>0.5</b>


<b>Câu 2</b>


Đáp số: (a;b) = (
1 2


;
2 3


), (2;3) <b>0.5</b>


<b>Câu 3 Đáp số: 20.</b> <b>0.5</b>


<b>Câu 4 Đáp số: a = 6k+2 hoặc 6k+4 (k là số nguyên)</b> <b>0.5</b>


<b>Câu 5 Đáp số: 1994; 2012</b> <b>0.5</b>


<b>Câu 6 Đáp số:</b> <i>x</i>3; <i>x</i>6



Cách giải: Đặt ẩn phụ <b>0.5</b>


<b>Câu 7 Đáp số: (x,y)=(3;1);(1;3);(-1,-3);(-3,-1)</b> <b>0.5</b>


<b>Câu 8 Đáp số: (x,y)=(5,0);(1,3).</b> <b>0.5</b>


<b>Câu 9 Đáp số: . </b><i>SABC</i> 10<i>cm</i>2 <b>0.5</b>


<b>Câu 10</b>

Đáp số:

BC = 2 10 2 (cm)


Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vng <b>0.5</b>
<b>Câu 11</b>


a)Ta có: P =



8


3 1 2 3 1 1 2


2 4


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





       


  <sub> </sub>


Khi đó


2P 2


Q = 2


1-P 1 P <sub>. Để Q là số nguyên khi và chỉ khi </sub>
2


1 P <sub>là số</sub>
nguyên


1
<i>x</i>


là số nguyên

2



1 1


<i>n n Z</i> <i>x</i> <i>n Z</i>


<i>n</i>
<i>x</i>


 



     



Vậy để Q là số nguyên thì 2


1
<i>x</i>


<i>n</i>


với n là số nguyên dương tùy ý.


<b>2,0</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
b) Vì 1 2<sub> là một nghiệm của đa thức P(x) =</sub><i>x</i>2<i>bx c</i> <sub> nên</sub>


1 2

2<i>b</i>

1 2

  <i>c</i> 0

3 <i>b c</i>

 

 <i>b</i>2

2 0


3 <i>b c</i>

 

<i>b</i> 2

2


    


.
Nếu



3
2 0 2


2
<i>b c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
 


   




Do b, c là các số hữu tỷ nên
3


2
<i>b c</i>
<i>b</i>
 


 <sub> là số hữu tỷ, do đó </sub> 2<sub> cũng là số </sub>
hữu tỷ, điều này mâu thuẫn vì 2 là số vô tỷ. Vậy


2 0 2 1


<i>b</i>   <i>b</i>  <i>c</i>


Khi đó phương trình đã cho trở thành



2


2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2 1 2


1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


         


   


 


 


Vậy nghiệm còn lại của P(x) là 1 2


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


c) Từ
1 1


1 <i>xy x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>     <sub>. Ta có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>x</i>1 <i>y</i>1

2   <i>x y</i> 2 2

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1

  <i>x y</i> 2 2 <i>xy x y</i>  1


2 2 1 1 1


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


            <b>1,5</b>


<b>Câu 12</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>E</b>
<b>F</b>


<b>I</b>


<b>K</b>



<b>D</b>
<b>H</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a) Theo hệ thức lượng ta suy ra:


+ <i>AC</i> <i>BC</i>2 <i>AB</i>2  252152 20<i>cm</i>


+


2 <sub>15</sub>2


9 25 9 16


25
<i>AB</i>


<i>HB</i> <i>cm</i> <i>HC BC HB</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


        


;
+ <i>AH</i>  <i>BH HC</i>.  9.16 12 <i>cm</i>



<b>1,0</b>


b) Vì tam giác ABC vuông tại A, AD là trung tuyến nên
CD = DB = AD, suy ra <i>CAD C</i>  <sub> và </sub><i>A</i>1<i>B</i> .


Vì KH//AD nên <i>K</i> <i>A</i>1, do đó <i>K</i> <i>B</i> <sub>, từ đây suy ra tam giác vuông </sub>


<i>ABC đồng dạng với tam giác vuông AKI (g-g)</i>


. .


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB AI</i> <i>AC AK</i>
<i>AK</i> <i>AI</i>


   


Vì tam giác ABC vuông tại A, AD là trung tuyến nên 2AD = BC
Vì <i>K</i> <i>B</i> <sub>nên tam giác HBK cân tại H </sub> <i>HK</i> <i>HB</i>


Do HI//AD  <i>I</i>1 <i>CAD C</i>   <i>CH</i> <i>IH</i> .
Do đó <i>IH HK</i> <i>HB HC</i> <i>BC</i>2<i>AD</i>


<b>0,50</b>


<b>0,50</b>


<b>0,50</b>
<b>0,50</b>


c) Ta có 3<i>CF</i>2 3 <i>BE</i>2 3 <i>BC</i>2  3<i>CF BC</i>2. 3 <i>BE BC</i>2. <i>BC</i>


Ta sẽ chứng minh <i>CF BC CH</i>2.  3<sub>.</sub>


Thật vậy: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:


2 <sub>.</sub> 4 2<sub>.</sub> 2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 3


<i>CH</i> <i>CF AC</i> <i>CH</i> <i>CF AC</i> <i>CF CH BC</i> <i>CF BC CH</i> <sub>;</sub>
Chứng minh tương tự ta cũng có: <i>BE BC BH</i>2.  3


Do đó 3 <i>CF BC</i>2. 3 <i>BE BC</i>2. 3<i>CH</i>3 3 <i>BH</i>3 <i>CH BH</i> <i>BC</i><sub>(đpcm)</sub>


<b>0,50</b>


<b>0,50</b>
<b>Câu 13</b> <sub>a) Ta có: điều kiện </sub><i>x y</i>, 2<sub> . Khi đó, áp dụng bất đẳng thức Cơ si ta có:</sub>


2 2 2 2


. .


( 2)2 ( 2) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2 2 2


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


   




  


     


Dấu “=” xảy ra:


2 2


4
2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


 


 <sub></sub>   



 


<b>0,25</b>
<b>1,50</b>


<b>0,25</b>
b) Ta có: điều kiện <i>x y</i>, 1, từ <i>x</i>1 <i>y y</i> <i>y</i>1 <i>x x</i>


suy ra <i>x</i>1<i>x x</i>  <i>y</i>1<i>y y</i>


Do đó nếu <i>x</i><i>y</i>1<sub> thì </sub> <i>x</i>1<i>x x</i> <i>y</i>1<i>y y</i><sub>, tương tự nếu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 <i>x y</i>  <i>x</i>1<i>x x</i>  <i>y</i>1<i>y y</i> <sub>, do đó x = y.</sub>


Vì x = y nên S = <i>x</i>23<i>xy</i> 2<i>y</i>2 4<i>y</i>5<sub>=</sub>2

<i>y</i>1

2 3 3<sub> .</sub>
Vậy GTNN của S = 3 khi x = y = 1


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b> HẾT </b>
<b>---PHÒNG GD-ĐT HỒNG LĨNH</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
Đề thi có 01 trang. Đề số: 02


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>



<b>PHẦN THI CÁ NHÂN </b>
<b>Mơn: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<b>I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Tính giá trị biểu thức </b>


4 1.3 8 3.5 12 5.7 160 79.81


1 3 3 5 5 7 79 81


<i>S</i>         


    


<b>Câu 2: Tìm a, b biết: </b>


2 3 3 4 2 3 1


7 9 8


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


   


 



<b>Câu 3. Có 7 đơi giày màu trắng và 14 đơi giày màu đen bỏ chung trong một cái hộp. Hỏi phải lấy ra</b>
ít nhất bao nhiêu chiếc giày (mà khơng nhìn vào trong hộp) để chắc chắn có một đơi cùng màu và đi
được.


<b>Câu 4. Cho a là số nguyên, biết a chi hết cho 4 nhưng không chia hết cho 3. Tìm dạng chung của a.</b>
<b>Câu 5. Tìm số tự nhiên n biết n + S(n) = 2019 với S(n) là tổng các chữ số của n.</b>


<b>Câu 6. Giải phương trình </b> 3 <i>x</i> 4 3 <i>x</i> 834<sub>, biết rằng căn bậc 3 của một số a là số x sao cho</sub>


3


<i>x</i> <i>a</i>


<b>Câu 7. Tìm x và y biết: </b><i>x</i>2<i>y</i>2 5<sub> và</sub><i>xy</i>2<sub> </sub>


<b>Câu 8. Tìm các số tự nhiên x, y biết </b>2<i>x</i>22<i>xy y</i> 225


<b>Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Biết AB = 5cm; AC = 6cm và AM = </b>
61
2
cm. Tính diện tích <i>ABC<sub>. </sub></i>


<b>Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH =6cm; AC = 7cm. Tính BC.</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)</b>


<b>Câu 11. (7, 0 điểm)</b>


a) Cho P =




8


3 1


2 4


<i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> với </sub><i>x</i>0<sub>. Rút gọn biểu thức P và tìm x để </sub>


2P
Q =


1-P<sub> là số</sub>
nguyên


b) Biết 1 2<sub> là một nghiệm của đa thức P(x) =</sub><i>x</i>2<i>bx c</i> <sub>. Tìm nghiệm cịn lại của P(x), biết b</sub>
và c là các số hữu tỷ.


c) Cho x, y là các số thực dương 0 thỏa mãn
1 1



1


<i>x</i> <i>y</i>  <sub>. Chứng minh</sub> <i>x y</i>  <i>x</i>1 <i>y</i>1
<b>Câu 12. (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại, đường cao AH, trung tuyến AD.</b>


a) Tính AC, HB, HC, AH, biết BC = 25cm, AB = 15cm.


b) Quan H kẻ đường thẳng song song với AD đường thẳng này cắt AC tại I và cắt đường thẳng
<i>AB tại K . Chứng AK.AC = AB.AI và HI + HK = 2.AD.</i>


c) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh 3<i>CF</i>2 3 <i>BE</i>2 3 <i>BC</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Tìm x, y biết: . 2 2 2
<i>xy</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


   


b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn <i>x</i> 2 <i>y y</i> <i>y</i> 2 <i>x x</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = <i>x</i>23<i>xy</i> 2<i>y</i>2 8<i>x</i>35


<b>--- </b>


<b>HẾT---Lưu ý: - Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;</b>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


<i>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...</i>
<b>Hướng dẫn chấm (Đề: 02)</b>



<b>Lưu ý: - Từ câu 1 đến câu 10 thí sinh chỉ cần ghi kết quả, khơng trình bày lời giải.</b>
<i> - </i>

Mọi cách giải khác đáp án, đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<b>Đáp số: </b>
3


9 1
364
2





<b>Câu 2</b>


Đáp số: (a;b) = (
3 4


;
2 3


), (2;
13


3 <sub> ) </sub>


<b>Câu 3 Đáp số: 22.</b>


<b>Câu 4 Đáp số: a = 12k+4 hoặc 12k+8 (k là số nguyên)</b>
<b>Câu 5 Đáp số: 1995; 2013</b>


<b>Câu 6 Đáp số:</b> <i>x</i>4; <i>x</i>8
Cách giải: Đặt ẩn phụ


<b>Câu 7 Đáp số: (x,y)=(2;1);(1;2);(-1,-2);(-2,-1)</b>
<b>Câu 8 Đáp số: (x,y)=(0,5);(3,1).</b>


<b>Câu 9 Đáp số: . </b><i>SABC</i> 15<i>cm</i>2


<b>Câu 10</b>

Đáp số:

BC = 58 3 (cm)


Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
<b>Câu 11</b> a)Ta có:


P =



8


3 1 2 3 1 1 2


2 4


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


       


  <sub> </sub>


Khi đó


2P 2


Q = 2


1-P 1 P <sub>. Để Q là số nguyên khi và chỉ khi </sub>
2


1 P <sub>là số</sub>
nguyên


1
<i>x</i>


là số nguyên

2



1 1


<i>n n Z</i> <i>x</i> <i>n Z</i>


<i>n</i>


<i>x</i>


 


     



Vậy để Q là số nguyên thì 2


1
<i>x</i>


<i>n</i>


với n là số nguyên dương tùy ý.


<b>2,0</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


b) Vì 1 2<sub> là một nghiệm của đa thức P(x) =</sub><i>x</i>2<i>bx c</i> <sub> nên</sub>


1 2

2<i>b</i>

1 2

  <i>c</i> 0

3 <i>b c</i>

 

 <i>b</i>2

2 0


3 <i>b c</i>

 

<i>b</i> 2

2


    



.
Nếu


3
2 0 2


2
<i>b c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
 


   




Do b, c là các số hữu tỷ nên
3


2
<i>b c</i>
<i>b</i>
 


 <sub> là số hữu tỷ, do đó </sub> 2<sub> cũng là số </sub>
hữu tỷ, điều này mâu thuẫn vì 2 là số vô tỷ. Vậy


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 0 2 1
<i>b</i>   <i>b</i>  <i>c</i>


Khi đó phương trình đã cho trở thành


2


2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2 1 2


1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


         


   


 


 



Vậy nghiệm còn lại của P(x) là 1 2


<b>0,5</b>


c) Từ
1 1


1 <i>xy x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>     <sub>. Ta có</sub>


<i>x</i>1 <i>y</i>1

2   <i>x y</i> 2 2

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1

  <i>x y</i> 2 2 <i>xy x y</i>  1


2 2 1 1 1


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


           


<b>0,5</b>


<b>1,5</b>


<b>Câu 12</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>E</b>
<b>F</b>



<b>I</b>


<b>K</b>


<b>D</b>
<b>H</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a) Theo hệ thức lượng ta suy ra:


+ <i>AC</i> <i>BC</i>2 <i>AB</i>2  252152 20<i>cm</i>


+


2 <sub>15</sub>2


9 25 9 16


25
<i>AB</i>


<i>HB</i> <i>cm</i> <i>HC BC HB</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>



        


;
+ <i>AH</i>  <i>BH HC</i>.  9.16 12 <i>cm</i>


<b>1,0</b>


b) Vì tam giác ABC vng tại A, AD là trung tuyến nên
CD = DB = AD, suy ra <i>CAD C</i>  <sub> và </sub><i>A</i>1<i>B</i> .


Vì KH//AD nên <i>K</i> <i>A</i>1, do đó <i>K</i> <i>B</i> <sub>, từ đây suy ra tam giác vuông </sub>


ABC đồng dạng với tam giác vuông AKI (g-g)


. .


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB AI</i> <i>AC AK</i>
<i>AK</i> <i>AI</i>


   


Vì tam giác ABC vng tại A, AD là trung tuyến nên 2AD = BC
Vì <i>K</i> <i>B</i> <sub>nên tam giác HBK cân tại H </sub> <i>HK</i> <i>HB</i>


Do HI//AD  <i>I</i>1 <i>CAD C</i>   <i>CH</i> <i>IH</i> .
Do đó <i>IH HK</i> <i>HB HC</i> <i>BC</i>2<i>AD</i>


<b>0,50</b>



<b>0,50</b>


<b>0,50</b>


<b>0,50</b>
c) Ta có 3<i>CF</i>2 3 <i>BE</i>2 3 <i>BC</i>2  3<i>CF BC</i>2. 3 <i>BE BC</i>2. <i>BC</i>


Ta sẽ chứng minh <i>CF BC CH</i>2.  3<sub>.</sub>


Thật vậy: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:


2 <sub>.</sub> 4 2<sub>.</sub> 2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> 3


<i>CH</i> <i>CF AC</i> <i>CH</i> <i>CF AC</i> <i>CF CH BC</i> <i>CF BC CH</i> <sub>;</sub>
Chứng minh tương tự ta cũng có: <i>BE BC BH</i>2.  3


Do đó 3 <i>CF BC</i>2. 3 <i>BE BC</i>2. 3<i>CH</i>3 3 <i>BH</i>3 <i>CH BH</i> <i>BC</i><sub>(đpcm)</sub>


<b>0,50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2 2 2


. .


( 2)2 ( 2) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2 2 2



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


   




  


     


Dấu “=” xảy ra:


2 2


4
2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


 




 <sub></sub>   


 


<b>0,25</b>


b) Ta có: điều kiện <i>x y</i>, 2, từ <i>x</i> 2 <i>y y</i>  <i>y</i> 2 <i>x x</i>
suy ra <i>x</i> 2<i>x x</i>  <i>y</i> 2<i>y y</i>


Do đó nếu <i>x</i><i>y</i>2 thì <i>x</i> 2<i>x x</i> <i>y</i> 2<i>y y</i>, tương tự nếu
2 <i>x y</i>  <i>x</i> 2<i>x x</i> <i>y</i> 2<i>y y</i><sub>, do đó x = y.</sub>


Vì x = y nên S = <i>x</i>23<i>xy</i> 2<i>y</i>216<i>y</i>35<sub>=</sub>2

<i>y</i> 4

2 3 3<sub> .</sub>
Vậy GTNN của S = 3 khi x = y = 4


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,50</b>
<b>0,50</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×