Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập Tin 8 - HK1 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 – Lớp 8A… </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b>
<b>Bài 1 Máy tính và chương trình máy tính </b>
<b>1/</b> <b>Ngơn ngữ lập trình là </b>


A. ngơn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính C. dãy các số chỉ gồm 0 và 1
B. giống như ngôn ngữ tự nhiên D. dãy các chữ chỉ gồm a và b


<b>2/ Chương trình dịch dùng để </b>


A. dịch chương trình thành ngơn ngữ tự nhiên B. dịch ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy


C. chuyển đổi từ ngôn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình D. chuyển đổi từ ngơn ngữ lập trình thành dạng dãy bít


<b>3/ Mơi trường làm việc của ngơn ngữ lập trình Pascal là </b>


A. Turbo Pascal hoặc Word B. Turbo Pascal hoặc Excel
C. Turbo Pascal hoặc Free Pascal D. Turbo Pascal hoặc PowerPoint


<b>4/Lý do người ta phải tạo ra các ngơn ngữ lập trình để viết chương trình máy tính trong khi có thể điều khiển máy tính </b>
<b>bằng ngơn ngữ máy?</b>


A. Vì viết bằng ngơn ngữ lập trình máy tính cho kết quả nhanh hơn
B. Vì việc viết chương trình bằng ngơn ngữ máy khơ khan, rất khó nhớ
C. Vì viết bằng ngơn ngữ lập trình máy tính hiểu được ngay


D. Vì việc viết chương trình bằng ngơn ngữ máy dài dịng, có nhiều phép tốn


<b>Bài 2 Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập trình </b>


<b>1/ Trong ngơn ngữ lập trình Pascal từ nào sau đây khơng phải là từ khóa </b>


A. Uses B. Program C. End D. Readln


<b>2/ Sau khi soạn thảo xong, ta nhấn tổ hợp phím nào để dịch chương trình?</b>


A. Alt + X B. Alt + F9 C. Ctrl + X D. Ctrl + F9


<b>3/ Trong các từ khóa sau, từ khóa nào viết sai: </b>


A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End.


<b>4/ Trong các tên sau đây, tên nào là tên hợp lệ trong ngơn ngữ lập trình Pascal? </b>


A. Dien tich B. 8A C. Begin D. Vi_du_1


<b>5/ Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?</b>


A<b>. </b>2 phaàn B<b>. </b>1 phaàn C<b>. </b>4 phaàn D<b>. </b>3 phaàn


<b>Bài 3 Chương trình máy tính và dữ liệu </b>
<b>1:Câu lệnh Delay(x) dùng để </b>


A. In thông tin ra màn hình


B. Tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím Enter
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím


D. Tạm dừng chương trình trong vịng x phần nghìn giây rồi tự động chạy tiếp
<b>2: Trong Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần dư là: </b>



A. : B. Div C. Mod D. /


<b>3:</b> <b>Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: </b>


<b>A. </b>Var x: String; <b>B. </b>Var x: integer; <b>C. </b>Var x: Char; <b>D. </b>Var x: Real;
<b>4:</b> <b>Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là: </b>


<b>A. </b>Writeln(a); <b>B. </b>Readln(a); <b>C. </b>Write(‘nhap gia tri cua a:’); <b>D. </b>Write(a);
<b>5:Để xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 10 + 5, ta dùng lệnh: </b>


A. Writeln(‘10 + 5 =’); B. Writeln(10 + 5); C. Writeln(‘10 + 5 = 10 + 5’); D. Write(‘10 + 5’);


<b>6:Trong Pascal, kết quả của phép tính 9 div 6 bằng: </b>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>7:Kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh </b>Writeln(‘15*2-3=’,15*2-3);<b> là: </b>


<b>A. </b>15*2-3=29 <b>B. </b>15*2-3= <b>C. </b>27 <b>D. </b>17


<b>8: Biểu thức toán học (a2<sub> + b</sub>2<sub>):c biểu diễn trong Pascal như thế nào ? </sub></b>


A. a^2 + b^2 / c B. (a*a + b*b )/c C. (a^2 - b^2)/ c D. (a*a + b*b ):c
<b>Bài 4 Sử dụng biến trong chương trình </b>


<b>1:Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>x: 15; <b>B. </b>x = 15; <b>C. </b>x =: 15; <b>D. </b>x:= 15;
<b>3/ Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng ? </b>



A. Const n = 2; B. Const n : real; C. Var 2n : real; D. Var n = 2;


<b>4/Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ?</b>


<b>a. </b>x:= 5 - 7; b<b>. </b>x:= tin_hoc; <b>c. </b>x:= ‘200’; d<b>. </b>x:= 1.23;
<b>Bài 5 Từ bài toán đến chương trình </b>


<b>1:.Xác định bài tốn là gì?</b>


A. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu được
B. Liệt kê các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
D. Liệt kê các bước theo thứ tự thực hiện


<b>2:.Mô tả thuật tốn là: </b>


A. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu được
B. Liệt kê các điều kiện cho trước và phương pháp giải


C. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
D. Liệt kê các bước theo thứ tự thực hiện


<b>3:</b> <b>INPUT của bài tốn “ Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …, an (n</b>

<b> 1)” </b>


<b>A. </b>số lớn nhất <b>B. </b>n số <b>C. </b>Dãy A các số a1, a2, …, an (n

1) <b>D. </b>an


<b>4:</b> <b>Giả sử x và y là các biến số. Giá trị của x và y sau khi việc thực hiện thuật toán sau là bao nhiêu? </b>
<b>Bước 1: x  3; y  2 </b>



<b>Bước 2: x  x + y </b>
<b>Bước 3: y  x - y</b>


<b>A. </b>x = 5; y = -1 <b>B. </b>x = 5; y = 1 <b>C. </b>x = 2; y = 3 <b>D. </b>x = 2; y = -1
<b>Bài 6 Câu lệnh điều kiện </b>


<b>1:</b> Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ trong Pscal có cú pháp là:
A) if < điều kiện> then <câu lệnh>;


B) if < điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C) if <câu lệnh 1> then <điều kiện> else <câu lệnh 2>;
D) if < điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>
<b>2:</b> <b>Các câu lệnh Pascal sau đây, câu lệnh nào viết đúng:</b>


A) if x: = 7 then a = b; B) if x > 5; then a:=b; C) if x > 5 then a:=b; m:=n; D) if x > 5 then a:=b else m:=n;


<b>3:</b> <b> Neáu a nhận giá trị là 10 thì sau câu lệnh: </b><i><b>If a>8 then b:=0 else b:=8;</b></i><b> giá trị của b là: </b>


A. 0 B. 3 C. 5 D. 8


<b>4: Chương trình sau cho kết quả là gi ? </b>
<b>Var a, b, x: real; </b>


<b>Begin </b>


<b>readln(a, b); </b>


<b>If a>b then x:=a else x:=b; </b>
<b>Write(x); </b>



<b>End. </b>


A. In ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. In ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập


C. Chương trình khơng thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau


<b>B. PHẦN THỰC HÀNH</b>


1/Viết chương trình in ra màn hình dịng chữ ‘<b>Truong THCS Dinh Trang Hoa I</b>’. Lưu bài với tên CAU1.


2/ Viết chương trình xuất kết quả của biểu thức 2


5

 

(8 2) : 2

ra màn hình. Lưu bài với tên CAU2.


3/

Viết chương trình nhập 1 số nguyên a từ bàn phím và kiểm tra a là số chẵn hay lẻ.



4/ Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài(a) và chiều rộng(b) là số nguyên được nhập vào từ


bàn phím. Lưu bài với tên CAU4



</div>

<!--links-->

×